Bộ 5 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3

pdf 9 trang Hải Hòa 07/03/2024 241
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_5_de_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3

  1. Trung tâm học toán cùng thủ khoa Sđt: 0983093435 - 0964732288 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: (0.5đ). Số liền sau của 87999 là: A: 87989 B: 87990 C: 88000 D: 87998 Câu 2: (0.5đ). Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A: Thứ tư B: Thứ sáu C: Thứ năm D: Chủ nhật Câu 3: (0.5đ). Đổi 5m 6dm = cm: A: 5600cm B: 56cm C: 506cm D: 560cm Câu 4: (0.5đ). Diện tích hình vuông là 36 cm2, cạnh của hình vuông là: A: 6 cm B: 9 cm C: 7 cm D: 8 cm Câu 5: (0.5đ). của 124 là ? A: 248 B: 72 C: 84 D: 62 Câu 6: (0.5đ). Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: A: 35 B: 560 C: 7500 D: 150 II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ) 6397 + 9518 9712 – 4258 3575 × 6 7236 : 9 Câu 2: Tìm x (1.5 đ) a, x × 8 = 2864 b, x : 5 = 1232 20
  2. Trung tâm học toán cùng thủ khoa Sđt: 0983093435 - 0964732288 Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm, chiều rộng là 8cm? Câu 4: (2đ) Mua 8 bút chì hết 40.000 đồng. Hỏi mua 5 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền? Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 7 thì được thương là 5 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó? Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) Bài 1. Trong các số: 56789; 56879; 56798; 56759. Số lớn nhất là: A. 56789 B. 56879 C. 56798 D. 56759 Bài 2. Giá trị của biểu thức: 4042 + 333 x 9 là: A. 7093 B. 7390 C. 7309 D. 7039 Bài 3. Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là: A. 20 cm2 B. 20 cm C. 25 cm2 D. 25 cm Bài 4. Mua 2 kg đường hết 22 000 đồng. Vậy mua 5 kg đường hết số tiền là: 21
  3. Trung tâm học toán cùng thủ khoa Sđt: 0983093435 - 0964732288 A. 55 000 đồng B. 60 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Bài 6.Giá trị của số 5 trong số 84 578 là: A. 50 000 B. 500 C. 5000 D. 50 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: 54 704 + 13 600 75 940 – 2715 56 916 × 4 68325 : 8 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 15 840 + 7932 × 5 b) 2505 : ( 403 – 398 ) Bài 3. Tìm x 29 643 + x = 75 071 88 417 – x = 59 606 Bài 4. Một người đi bộ trong 3 phút được 270 m. Hỏi trong 9 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét, biết quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau? 22
  4. Trung tâm học toán cùng thủ khoa Sđt: 0983093435 - 0964732288 Bài 5. Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 6 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích vườn hoa đó? Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3 I. Trắc nghiệm( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền sau số 45299 là: A.4528 B.4519 C.45300 D.45298 Câu 2: Trong các số 85723; 78529; 72587; 87525, số nào là số bé nhất? A.85723 B.78529 C.72587 D.87525 Câu 3: Trong cùng một năm ngày 9 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 20 tháng 3 là: A. thứ hai B.thứ ba C. thứ tư D. thứ năm Câu 4: 30 m 5 cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 35 B. 305 C. 350 D. 3005 Câu 5: Số gồm 90 nghìn và 5 đơn vị viết là: A. 9050 B. 90 500 C. 90 005 D. 95 000 23
  5. Trung tâm học toán cùng thủ khoa Sđt: 0983093435 - 0964732288 Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi khu vườn là: A. 36 m B. 45 m C. 40 m D. 43m II.Phần tự luận ( 7đ ) Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 đ ) a) 17405 + 8132 c) 12134 × 8 b) 82283 – 50324 d) 64290 : 6 Câu 2: Tính giá trị biểu thức ( 1 đ ) 58240 + 2932 × 5 (35746 - 982) × 3 Câu 3: Tìm x ( 1 đ ) x × 8 = 984 x : 4 = 3122 Câu 4: ( 2 đ ) Mua 3 đôi dép cùng loại phải trả 46 500 đồng. Hỏi mua 5 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền ? 24
  6. Trung tâm học toán cùng thủ khoa Sđt: 0983093435 - 0964732288 Câu 5: ( 1 đ ) Tìm một số biết khi chia số đó cho 9 ta được 7 và dư 5? Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 4 I. Trắc nghiệm:3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Bài 1: của 20 m là m? A. 5 B. 80 C. 16 D. 6 Bài 2: Số liền sau của 98 409 là : A. 98 408 B. 98 419 C. 98 410 D. 98401 Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7 m 7 dm = dm là: A. 10 B. 77 C. 707 D. 7007 Bài 4: Hình chữ nhật có chiều dài 90 cm, chiều rộng 5dm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A . 14 cm B . 28 dm C . 28 cm D. 45 dm Bài 5: Diện tích hình hình vuông có cạnh 6cm là: A . 36cm B . 26cm C . 24cm D. 25 cm2 Bài 6: Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 25 phút 25
  7. Trung tâm học toán cùng thủ khoa Sđt: 0983093435 - 0964732288 II.Tự luận: 7 điểm Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 3726 + 7509 8643 – 1739 2397 × 4 40096 : 7 Bài 2 (2 điểm) : Tính giá trị biểu thức a) 3020 : 5 × 7 b) 8429 + 180 : 3 Bài 3 (3 điểm) a. Mua 3 quyển sách cùng loại phải trả 34 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền? b. Một sợi dây dài 160 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng chiều dài sợi dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây. 26
  8. Trung tâm học toán cùng thủ khoa Sđt: 0983093435 - 0964732288 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 5 I. Trắc nghiệm: 3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có bốn chữ số là: A. 999 B. 9998 C. 10 000 D. 10 001 Câu 2: Hiệu của số nhỏ nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 899 B. 900 C. 989 D. 890 Câu 3: Nếu ngày 24 tháng 4 là thứ hai thì ngày 2 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy? A. Thứ 2 B. Thứ 4 C. Thứ 5 D. Thứ 3 Câu 4: 98 m 4cm = . cm. Số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là : A. 984 B. 98 C. 9840 D. 9804 Câu 5: Hà có 12 bông hoa, Hạnh có số hoa gấp 3 lần số hoa của Hà. Hỏi Hạnh có bao nhiêu bông hoa? A: 36 B: 24 C: 38 D: 40 Câu 6: Thời gian từ 21 giờ đến 22 giờ kém 15 phút là: A. 15 phút B. 30 phút C. 35 phút D. 45 phút II.Phần tự luận: ( 7đ ) Bài 1.( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 45 109 + 6207 65 023 – 11 979 3012 × 7 8586 : 9 27
  9. Trung tâm học toán cùng thủ khoa Sđt: 0983093435 - 0964732288 Bài 2. ( 2 điểm) Tìm y, biết: 6 × y = 5502 y : 4 = 1005 : 5 Bài 3.(1,5 điểm) Có 36 quyển sách xếp đều vào 6 ngăn. Hỏi 126 quyển sách xếp được vào bao nhiêu ngăn như thế? Bài 4.(1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 16 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó? LINKĐề XEMkiểm TH traỬ TÀI học LIỆU kì HAY 2 môn BẬC TI ToánỂU HỌ Clớp (nh ấ3p -vào Đề link) 6 Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là: A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000 Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860 28