Bộ 6 đề ôn tập kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

docx 22 trang Hải Hòa 07/03/2024 290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề ôn tập kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_6_de_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_3_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 6 đề ôn tập kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 7 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số 54 175 đọc là: (M1-0,5 điểm) A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: (M1-0, 5 điểm) A. 68467; B. 68447 C. 68456 D. 68458 Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1- 0, 5 điểm) A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861 Câu 4 . Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: (M1-0,5 điểm) A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001 Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là: (M2-0,5 điểm) A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875 Câu 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là: (M2 -0, 5 điểm) A. 32493 B.39432 C. 33492 D 34293 Câu 7. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày: (M2-0,5 điểm) A. 19 B. 18 C. 16 D. 17 Câu 8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2-0,5 điểm) A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 9. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? (M3-1điểm) A. 18 cái. B. 12 cái. C. 72 cái. D. 62 cái. Câu 10. Diện tích một hình vuông là 9 cm 2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? (M4-1điểm) A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
  2. Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (M3-1điểm) A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (M1-1 điểm) 21628 x 3 45603 + 12908 15250 : 5 67013- 23114 Bài 2. Một người đi bộ trong 5 phút đi được 450m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau). (M2-2 điểm)
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. (M1-0, 5 điểm) C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. Câu 2. (M1-0, 5 điểm) D. 68458 Câu 3. (M1- 0, 5 điểm) C. 47816; 47861; 48617; 48716 Câu 4 . (M2-0,5 điểm) D. 10001 Câu 5. (M2-0,5 điểm) A. 85875 Câu 6. (M2 -0, 5 điểm) C. 33492 Câu 7: (M2-0,5 điểm) A. 19 Câu 8. (M1-0,5 điểm) B. XII Câu 9. (M3-1điểm) C. 72 cái Câu 10. (M4-1điểm) B. 12 cm Câu 11. (M3-1điểm) D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác PHẦN 2 : Tự luận : ( 3 điểm ) Bài 1. (M1-1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm. 21628 x 3 = 64884 15250: 5 = 3050 45603 + 12908 = 32695 67013- 23114 = 43899 Bài 2. (M2-2 điểm) Bài giải Mỗi phút người đó đi được số mét là. (0, 25 điểm) 450: 5 = 90 (m) (0, 75 điểm) Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là: (0, 25 điểm) 90 x 9 = 810 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 810 m .(0,25 điểm)
  4. ĐỀ SỐ 8 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: (M1-0, 5 điểm) A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 Câu 2. Số liền sau của 78999 là: (M1-0,5 điểm) A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 3. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả: (M1-0,5 điểm) A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 4. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là: (M1-0, 5 điểm) A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50 Câu 5. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: (M2 -0, 5 điểm) A. 4660 B. 4960 C. 4860 D. 4760 Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: (M2-0, 5 điểm) A. 86335 B. 76325 C. 76335 D. 86325 Câu 7. 2 giờ = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 -0,5 điểm) A. 120 phút B. 110 phút C. 60 phút D. 240 phút Câu 8. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (M3-0, 5 điểm) A.10000 và 12000 B. 10000 và 11000 C.11000 và 9000 D.12000 và 11000 Câu 9. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Câu 10. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M4 -1 điểm) A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
  5. Câu 11: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm) a. 14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795 c. 12 936 x 3; d. 68325 : 8 Bài 2: Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? (M2 -2 điểm)
  6. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. (M1-0, 5 điểm) B. 43 000 Câu 2. (M1-0, 5 điểm) C. 79000 Câu 3. (M1-0, 5 điểm) B. 8 số Câu 4. (M1-0, 5 điểm) A. 5000 Câu 5. (M2 -0, 5 điểm) D. 4760 Câu 6. (M2-0, 5 điểm) B. 76325 Câu 7. (M2 -0, 5 điểm) A. 120 phút Câu 8. (M3-0, 5 điểm) B. 10000 và 11000 Câu 9. (M3-1 điểm) C. 45 000 đồng Câu 10. (M4 -1 điểm) D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 11: (M3-1 điểm) A. 32 cm II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (M1 -1 điểm) a) 14 754 + 23 680 = 38 434 b) 15 840 – 8795 = 7045 c) 12 936 x 3 = 38 808 d) 68325 : 8 = 854 (dư 5) Bài 2: (M2 -2 điểm) Bài giải: Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: (0, 25 điểm) 32 624: 8 = 4078 (km) (0, 75 điểm) Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: (0, 25 điểm) 4078 x 3 = 12 234 (km) (0, 5 điểm) Đáp số: 12 234 km (0, 25 điểm)
  7. ĐỀ SỐ 9 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số 15027 được viết thành tổng là: (M1-0, 5 điểm) A. 10 000 + 500 + 20 + 7 B. 10 000 + 5000 + 20 + 7 C. 1000 + 5000 + 200 + 7 D. 10 000 + 5000 + 200 + 70 Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: (M1-0,5 điểm) A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000 Câu 3: Số dư của phép chia: 2953 : 5 là: (M1-0,5 điểm) A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 4: Đồng hồ E chỉ mấy giờ ? (M1-0,5 điểm) A. 10 giờ 40 phút. B. 10giờ 30 phút. C. 11 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút. Câu 5. Điền dấu > C. = D. Không so sánh được Câu 6. 253 + 10 x 4 = ? (M2-0,5 điểm) A. 200 B. 293 C. 300 D. 250 Câu 7: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: (M2-0,5 điểm) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 38cm, chiều rộng 2dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (M2-0,5 điểm) A.60 cm B. 80 cm C. 100 cm D. 116 cm Câu 9: Tìm X (M3 -1 điểm) X: 5 = 2345 (dư 3) A. 11 728 B. 12728 C. 13 728 D. 14 728 Câu 10. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thế? (M3 -1 điểm)
  8. A. 6 hàng B. 7 hàng C. 8 hàng D. 9 hàng Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (M4 -1 điểm) A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm) a)47096 + 8937 b)84124 – 25067 c) 4518 x 9 d)6472 : 8 Bài 2. Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? ( M3 -2 điểm )
  9. Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: cộng, Số câu 4 1 3 7 trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến 0,5 1 0,5 4,5 năm chữ số với (cho) số Số điểm có một chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Số điểm 0,5 1 1,5 Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 2 chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình 1 1 2 vuông, chu vi và diện Số điểm tích hình vuông. Giải bài toán bằng hai Số câu 1 1 1 1 phép tính. Số điểm 2 1 1 2 Tổng Số câu 4 1 4 1 3 1 11 2 Số điểm 2 1 2 2 3 1 7 3
  10. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. (M1-0, 5 điểm) C.1000 + 5000 + 200 + 7 Câu 2. (M1-0,5 điểm) B. 10234 Câu 3. (M1-0,5 điểm) A. 3 Câu 4. (M1-0,5 điểm) A. 10 giờ 40 phút. Câu 5. (M2-0,5 điểm) D. Không so sánh được Câu 6. (M2-0,5 điểm) B. 293 Câu 7. (M2-0,5 điểm) C. 3 Câu 8. (M2-0,5 điểm) D. 116 cm Câu 9: (M3 -1 điểm) A.11 728 Câu 10. (M3 -1 điểm) C. 8 hàng Câu 11. (M4 -1 điểm) C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (M1 -1 điểm) a) 47096 + 8937 = 56 033 b) 84124 – 25067 = 59 057 c) 4518 x 9 = 40 662 d) 6472 : 8 = 809 Bài 2: (M2 -2 điểm) Bài giải Số sách đựng trong 6 thùng là: 1 236 x 6 = 7 416 (quyển) Mỗi thư viện nhận được số quyển sách là: 7 416: 4 = 1 854 (quyển) Đáp số: 1 854 quyển sách
  11. ĐỀ SỐ 10 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số lẻ liền sau số 20011 là: (M1- 0.5 điểm) A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013 Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: (M1- 0,5 điểm) A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11 Câu 3: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: (M1- 0,5 điểm) A. 905 B. 95 C. 405 D. 9025 Câu 4: Số vuông đã tô màu trong hình là: (M1- 0,5 điểm) 1 1 6 1 A. B. C. D. 9 3 9 12 Câu 5. 1 tuần lễ và 3 ngày = ngày? (M2- 0,5 điểm) A. 7 B. 10 C. 14 D. 9 Câu 6. 100 g + 48 g - 40 g = ? (M 2 – 0, 5 điểm) A. 108 g B. 140 g C. 188 g D. 148 g Câu 7. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng? (M 2 – 0, 5 điểm) A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ Câu 8: Bốn bạn Xuân, hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg. 39kg. cân nặng của các bạn xắp xếp theo thứ tự tăng dần là: ( M 2 – 0,5 điểm) A. 33; 37; 35; 39 C. 33; 35; 37; 39 B. 37; 35; 39; 33 D. 39; 37; 35; 33 Câu 9. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là: (M 3 - 1 điểm) A. 42000 B. 42 C. 14000 D. 14
  12. Câu 10. Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? (M 4 - 1 điểm) A. 12 đoạn thẳng. B. 15 đoạn thẳng. C. 10 đoạn thẳng. D. 5 đoạn thẳng. Câu 11. Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau là: (M 4 - 1 điểm) A. 8 765 B. 8 999 C. 7 654 D. 8 876 II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm) 16 427 + 8 109 93 680 – 7 2451 724 x 5 21847 : 7 Bài 2. 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? (M3- 2 điểm)
  13. Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: cộng, Số câu 4 1 3 7 trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến 0,5 1 0,5 4,5 năm chữ số với (cho) số Số điểm có một chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Số điểm 0,5 1 1,5 Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 2 chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình 1 1 2 vuông, chu vi và diện Số điểm tích hình vuông. Giải bài toán bằng hai Số câu 1 1 1 1 phép tính. Số điểm 2 1 1 2 Tổng Số câu 4 1 4 1 3 1 11 2 Số điểm 2 1 2 2 3 1 7 3
  14. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. (M1- 0.5 điểm) D. 20013 Câu 2. (M1- 0,5 điểm) C. Tháng: 4, 6, 9, 11 Câu 3. (M1- 0,5 điểm) A. 905 1 Câu 4. (M1- 0,5 điểm)B. 3 Câu 5. (M2- 0,5 điểm) B. 10 Câu 6. (M 2 – 0, 5 điểm) A. 108 g Câu 7. (M 2 – 0, 5 điểm) D. 5 tờ Câu 8. ( M 2 – 0,5 điểm) C. 33; 35; 37; 39 Câu 9. (M 3 - 1 điểm) A. 42000 Câu 10. (M 4 - 1 điểm) B. 15 đoạn thẳng. Câu 11. (M 4 - 1 điểm) C. 7 654 II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (M2- 1 điểm) 16 427 + 8 109 = 24 536 93 680 – 72 451 = 21 229 724 x 5 = 3 620 21 847 : 7 = 3121 Bài 2. (M3- 2 điểm) Bài giải: Mỗi hàng có số chiếc ghế là: 45 : 5 = 9 (chiếc) 8 hàng như thế có số chiếc ghế là: 9 x 8 = 72 (chiếc) Đáp số: 72 chiếc ghế
  15. ĐỀ SỐ 11 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số 2345 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị là: (M1- 0,5 điểm) A. 2000 +300 +45 B. 1000 +1300 + 45 + 0 C. 2000 + 300 + 40 + 5 D. 2000 +340 +5 Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là: (M1- 0,5 điểm) A. 73241 B. 73214 C. 72314 D. 73124 Câu 3. 1km = m ? (M1- 0, 5 điểm) A. 1000 B. 10 000 C. 10 D. 100 Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày: (M1- 0,5 điểm) A. 19 B. 18 C. 16 D. 17 Câu 5. Giá trị của biểu thức 6124 x 5 – 16075 là: (M2- 0, 5 điểm) A. 14 445 B. 15 545 C. 14 546 D. 14 545 C Câu 6. Các bán kính của hình tròn bên là: (M2- 0,5 điểm) A. OC, OD B. OA, OC, AB A B C. OA, OB, OC O D. OA, OB Câu 7. Đồng hồ A chỉ mấy giờ? (M2- 0,5 điểm) A. 2 giờ 5 phút. B. 2giờ 10 phút. C. 5 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút Câu 8. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có: (M2- 0,5 điểm) A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút D. 15 phút Câu 9. Tìm X: X x 5+ 1264 = 5149 (M3- 1 điểm) A. 777 B. 666 C. 555 D. 444 C A O B
  16. Câu 10. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét? (M3- 1 điểm) A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km Câu 11. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: (M4- 1 điểm) A. 36cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 36cm II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M1- 1 điểm) 63754 + 25436 b) 93507 - 7236 c) 4726 x 4 d) 72296 : 7 Bài 2. Có 480 quyển sách chia đều vào 8 thùng . Hỏi 9 thùng có bao nhiêu quyển sách ? (M2- 2 điểm)
  17. Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: cộng, Số câu 4 1 3 7 trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến 0,5 1 0,5 4,5 năm chữ số với (cho) số Số điểm có một chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Số điểm 0,5 1 1,5 Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 2 chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình 1 1 2 vuông, chu vi và diện Số điểm tích hình vuông. Giải bài toán bằng hai Số câu 1 1 1 1 phép tính. Số điểm 2 1 1 2 Tổng Số câu 4 1 4 1 3 1 11 2 Số điểm 2 1 2 2 3 1 7 3
  18. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. (M1- 0,5 điểm) C. 2000 + 300 + 40 + 5 Câu 2. (M1- 0,5 điểm) B. 73214 Câu 3. (M1- 0, 5 điểm) A. 1000 Câu 4. (M1- 0,5 điểm) B. 18 Câu 5. (M2- 0, 5 điểm) D. 14 545 Câu 6. (M2- 0,5 điểm) C. OA, OB, OC Câu 7. (M2- 0,5 điểm) B. 2giờ 10 phút. Câu 8. (M2- 0,5 điểm) D. 15 phút Câu 9. (M3- 1 điểm) A. 777 Câu 10. (M3- 1 điểm) A. 360 km Câu 11. (M4- 1 điểm) C. 9cm2 II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (M1- 1 điểm) 63754 + 25436 = 89190 93507 - 7236 = 86271 4726 x 4 = 18904 72296 : 7 = 10328 Bài 2. (M2- 2 điểm) Bài giải: Mỗi thùng có số quyển sách là: 480 : 8 = 60 (quyển) 9 thùng có số quyển sách là: 60 x 9 = 540 (quyển) Đáp số: 540 quyển sách
  19. ĐỀ SỐ 12 PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1. Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là: (M1- 0, 5 điểm) A. 75242 B. 78342 C. 57242 D. 73842 Câu 2. Kết quả của phép chia 40050: 5 là: (M1- 0, 5 điểm) A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010 Câu 3. Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là: (M1- 0, 5 điểm) A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719 Câu 4. Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (M1- 0, 5 điểm) A. 10000 và 11000 B. 10000 và 12000 C. 11000 và 9000 D. 12000 và 11000 Câu 5. 3km 12m = .m (M2- 0, 5 điểm) A. 312 B. 3012 C. 36 D. 15 Câu 6. 4 giờ 9 phút = .phút (M2- 0, 5 điểm) A. 49 phút B. 36 phút C. 396 phút D. 13 phút Câu 7. Số 21 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2- 0, 5 điểm) A. XI B. XII C. XXI D. IXX Câu 8. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: (M2- 0, 5 điểm) A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác. C. 6 tam giác, 5 tứ giác D. 7 tam giác, 7 tứ giác. Câu 9. Tìm X: (M3- 1 điểm) X: 4 = 1020 (dư 3) A. 4083 B. 4038 C. 4080 D. 4008
  20. Câu 10. Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn? A. 33000 B. 35000 C. 36000 D. 37000 Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính 3 chu vi khu đất đó. A. 112 B. 122 C. 56 D. 65 II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm) 2 289 x 4 63 750 : 5 63 740 + 3759 100 000 - 73 783 Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày? (M3- 2 điểm)
  21. Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: cộng, Số câu 4 1 4 9 trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến 0,5 1 0,5 4,5 năm chữ số với (cho) số Số điểm có một chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Số điểm 0,5 1 1,5 Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 2 chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình 1 1 2 vuông, chu vi và diện Số điểm tích hình vuông. Giải bài toán bằng hai Số câu 1 1 1 1 phép tính. Số điểm 2 1 1 2 Tổng Số câu 4 1 4 1 3 1 11 2 Số điểm 2 1 2 2 3 1 7 3
  22. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. (M1- 0, 5 điểm) B. 78342 Câu 2. (M1- 0, 5 điểm) D. 8010 Câu 3. (M1- 0, 5 điểm) C. 8709 Câu 4. (M1- 0, 5 điểm) A. 10000 và 11000 Câu 5. (M2- 0, 5 điểm) B. 3012 Câu 6. (M2- 0, 5 điểm) C. 396 phút Câu 7. (M2- 0, 5 điểm) C. XXI Câu 8. (M2- 0, 5 điểm) D. 7 tam giác, 7 tứ giác. Câu 9. (M3 - 1 điểm) A. 4083 Câu 10. (M3 - 1 điểm) D . 37000 Câu 11. (M4 - 1 điểm) A. 112 II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm) 2 289 x 4 = 9 156 63 750 : 5 = 12 750 63 740 + 3759 = 67 499 99 999 - 73 783 = 26 216 Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu mét mương trong 7 ngày? (M3- 2 điểm) Bài giải: Một ngày đội thủy lợi đó đào được số mét mương là: 132: 4 = 33 (m) Trong 7 ngày đội thủy lợi đó đào được số mét mương là: 33 x 7 = 231 (m) Đáp số: 231 mét