Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD-ĐT Vĩnh Thuận

doc 8 trang Hương Liên 24/07/2023 2450
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD-ĐT Vĩnh Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2015_2016_p.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD-ĐT Vĩnh Thuận

  1. PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TỔ BỘ MÔN TOÁN THCS Môn: Toán 8 Năm học: 2015 - 2016 I. Lý thuyết A. Đại số 1. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 3. Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 4. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. 5. Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình, bất phương trình. B. Hình học 1. Nêu định lí Ta-lét (thuận và đảo) 2. Nêu hệ quả của định lí Ta-lét 3. Nêu định lí đường phân giác của tam giác. 4. Nêu các định lí về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hai tam giác vuông. 5. Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. II. Bài tập A. Đại số Câu1. Giải các phương trình: a. 4x – 20 = 0; b. 5x – 15 = 0 ; c. 2x + 10 = 0; d. 3x + 9 = 0 . Câu 2. Giải các phương trình: a. x – 5 = 3 – x ; b. 2x + x + 12 = 0; c. 7 + 3x = 9 + x ; d. 5x – 2x + x - 16 = 0. Câu 3. Giải các phương trình: 5x 2 5 3x a. ; b. 2 – (x – 3) = 4(3 – 2x); 3 2 2x 4 3x 1 c. ; d. 5(x + 1) = 2(x – 2) + 3. 4 3 Câu 4. Giải các phương trình: 1
  2. a. ( 4x – 8)(25 + 5x) = 0; b. (35 – 7x)(x + 23) = 0 ; c. (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1) ; d. 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0. Câu 5. Giải các phương trình: a. x2 – 3x + 2 = 0 ; b. –x2 + 5x – 6 = 0 ; c. 4x2 – 12x + 5 = 0 ; d. 2x2 + 5x + 3 = 0. Câu 6. Giải các phương trình: 2x 5 5x 2 a. 3 0 ; b. 1 ; x 5 2x 2 x 1 x 4 x 2 x 1 x 1 4 c. 2 ; d. . x 1 x x 1 x 1 2x 2 2 Câu 7. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Câu 8. Lớp 8A có 40 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 người. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam và nữ? Câu 9. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 10 giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ ô tô đã đi chậm hơn so với dự kiến là 10 km nên mãi đến 11 giờ 20 phút xe mới tới Hải Phòng. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng. Câu10. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Câu 11. Lúc 7 giờ sáng, một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km, rồi ngay lập tức quay trở về và đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h. Câu12. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số: a. 2x – 4 0; c. 12 – 3x 3; d. 4x + 5 7. Câu 13. Giải các bất phương trình: 3x 1 2x 4 a. 2 ; b. 3 ; 4 3 c. (x – 1) 2 x(x – 4). Câu 14. Giải các bất phương trình: 1 2x 1 5x x 1 x 1 a. 2 ; b. 1 8 ; 4 8 4 3 2 x 3 2x 1 x 3 c. ; d. (x 2) . 3 5 6 8 2
  3. Câu 15. Giải các phương trình : a. 5x x 12 ; b. x 1 3x 2 ; c. 3 x x2 (4 x)x 0 B. Hình học Câu 1. Tính độ dài x trong mỗi hình sau: a) MN//BC b) AD là đường phân giác của tam giác ABC A A 5cm 8,5cm x 17cm M N B 9cm 10cm D 5,1cm C x B C Câu 2. Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 5cm; AC = 12 cm. Tia phân giác của ·ABC cắt AH và AC theo thứ tự tại E và F . a) Tính BC, AF và FC; b) Chứng minh ∆ABF ∆HBE; c) Chứng minh ∆AEF cân. Câu 3. Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Biết AB = 2,5 cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và D· AB D· BC a) Chứng minh: ∆ADB ∆BCD; b) Tính BC và CD; c) Tính tỉ số diện tích ∆ADB và ∆BCD. Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ Chứng minh : AHB CHA b/ Tính độ dài các đoạn BH, CH , AC. Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB =16cm, BC = 12cm. a) Tính độ dài đường chéo BD; b) Từ B kẻ đường thẳng xy  BD cắt CD tại E. Chứng minh rằng: ∆BCE ∆BAD; c) Tính độ dài CE và BE. Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm. Kẻ đường cao AH của ∆ABC. a) Chứng minh: ∆HBA ∆ABC. Suy ra AB2 = BH.BC; 3
  4. b) Tính BC và HC; c) Kẻ HM  AB ( M AB); HN  AC ( N AC). Chứng minh rằng: ∆AMN ∆ACB. Câu 7. Cho ∆ABC vuông tại A, có BC = 5cm, AC = 3cm. Trên tia đối của tia CB đặt đoạn thẳng CD = 6m. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BD, cắt tia AC tại E. a) Chứng minh: ∆ABC ∆DEC; b) Vẽ AH  BC ( H BC) và DK  CE ( K CE). Chứng minh rằng: CH.CD = CK.CA; c) Tính độ dài hai đoạn thẳng EC và KD. Câu 8. Cho hình bình hành ABCD với AC là đường chéo lớn. Vẽ AM  BC tại M và AN  CD tại N. a) Chứng minh ∆AMB ∆AND; b) Chứng minh M· AN ·ABC c) Chứng minh: AB.MN = AC.AM. Câu 9. Một căn phòng có chiều dài 3,5m, rộng 4,5m, cao 3m. người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 6m2. Hãy tính diện tích cần sơn. Câu 10. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 486m2. Tính thể tích của nó. HẾT 4
  5. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI ÔN TẬP KIỂM TRA KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2015-2016 I. Lí thuyết. HS tự giải II. Bài tập. A. Đại số: Câu 1. a/ x = 5 b/ x = 3 c/ x = -5 d/ x = -3 Câu 2. a/ x = 4 b/ x = - 4 c/ x = 1 d/ x = 4 Câu 3. a/ x = 1 b/ x = 1 c/ x = 4 d/ x = -2 3 11 3 7 Câu 4. a/ S = 5;2 b/ S = 23;5 c/ S = 1;  d/ S = ;  2  5 3 Câu 5. a/ (x2 – x) – (2x – 2) = 0 S = {1;2} b/ (-x2 + 2x) +( 3x – 6) = 0 S = {2;3} 1 5 c/ (4x2 – 2x) – (10x – 5) = 0 S = { ; } 2 2 3  d/ (2x2 + 2x) + (3x + 3) = 0 S = ; 1 2  2 Câu 6. a/ ĐK: x -5 S = { -20} b/ ĐK: x -1 S =  7 c/ ĐK: x 0, x -1 S = {2} d/ ĐK: x 1 (x + 1)2 – (x – 1)2 = 2 1 S =  2 Câu 7. Hai số cần tìm là : 47 và 33. Câu 8. Gọi x ( x nguyên, 4 0, km) là độ dài quãng đường Hà Nội – Hải Phòng. Thời gian: 8 giờ sáng đến 10 giờ 30 phút là 2,5 giờ. 8 giờ sáng đến 11 giờ 20 phút là 10 giờ. 3 Thời gian (h) Vận tốc ( km/h) Dự kiến 2,5 x 2,5 Thực tế 10 3x 3 10 x 3x Ta có phương trình: 10 2,5 10 Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 100km. Câu 10. Gọi x (km/h) là vận tốc của ca nô ( x > 2). 5
  6. Vận tốc khi xuôi dòng : x + 2 (km/h); Ngược dòng : x – 2 (km/h) Quãng đường xuôi dòng: 4( x +2) (km); Ngược dòng: 5( x – 2) (km) Ta có phương trình: 4( x + 2) = 5( x – 2) Quãng đường AB dài 80 km. Câu 11. Gọi x (km/h) là vận tốc ca nô đi xuôi dòng (x > 12) Vận tốc ca nô đi ngược dòng là: ( x – 12) (km/h) Thời gian ca nô đi xuôi dòng là 36 (giờ); Ngược dòng là 36 (giờ) x x 12 Tổng thời gian đi và về (7 giờ đến 11 giờ 30) là 4,5 giờ, ta có phương trình: 36 36 4,5 x x 12 Phương trình có hai nghiệm là 4( loại) và 24 (TMĐK). Vậy vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là 24 km/h. Câu 12. a/ x -3 c/ x 3 1 d/ x 2 Biểu diễn tập nghiệm: . . . . 5 1 Câu 13. a/ x 3 b/ x c/ x 2 5 d/ x > 1 Câu 14. a/ x < 15 b/ x < -115 c/ x 1 d/ x 1 5x x 12(x 0) x 3 Câu 15. a/ . Phương trình tập nghiệm là: {-2; 3} 5x x 12(x 0) x 2 3 x (KTM ) x 1 3x 2(x 1) 2 b/ . Phương trình có một nghiệm là x = (x 1) 3x 2(x 1) 1 x (TM ) 4 1. 4 3 x 4x(x 3) x 0,6 c/ 3 x 4x . Phương trình có một (3 x) 4x(x 3) x 1(KTM ) nghiệm x=0,6 B. Hình học 17.9 5.5,1 Câu 1. a) x 15,3 cm ; b) x 3 cm 10 8,5 Câu 2. a) BC2 = AB2 + AC2 = 25 +144 =169 BC =13cm. AB AF 5 AF 60 - 5AF = 13AF BC FC 13 12 AF 18AF = 60 AF 3,33cm FC = AC – AF = 12 - 3,33 = 8,67cm 6
  7. b) ∆ vuông ABF và ∆ vuông HBE có: A· FB H· BE ∆ABF ∆HBE c) Do ∆ABF ∆HBE A· FB H· EB mà H· EB ·AEF A· FB ·AEF .Vậy ∆ AEF cân. Câu 3. a) ∆ADB và ∆BCD có: D· AB D· BC và A· BD B· DC ( so le trong) ∆ADB ∆BCD AD AB DB 3,5 2,5 5 b) ∆ADB ∆BCD BC BD CD BC 5 CD 5.3,5 5.5 Vậy BC = 7 cm ; CD = 10 cm. 2,5 2,5 2 2 S AD 3,5 1 c) Ta có: ADB . S BCD BC 7 4 Câu 4. a) Chứng minh : AHB CAB; CAB CHA AHB CHA b) BH = 9 cm; CH =16 cm; AC = 20 cm Câu 5. a) BD2 = AB2 + AD2 = 256 + 144 = 400 BD = 20. b) ∆ vuông BCE và ∆vuông BAD có: C· BE ·ABD ( cùng phụ C· BD ) ∆BCE ∆BAD c) Do ∆BCE ∆BAD BC BE CE 12 BE CE BA BD AD 6 20 12 12.12 12.20 Vậy CE = 9 ; BE = 15 16 16 Câu 6: a) ∆ vuông HBA và ∆ vuông ABC có: Bµ chung ∆HBA ∆ABC b) Ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 225 + 400 = 625 BC = 25. Chứng minh tương tự ta cũng có: ∆HAC ∆ABC HC AC HC 20 400 HC 16. AC BC 20 25 25 c) Ta có AMHN là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông) M· AH ·AMN Mà: M· AH ·ACB ( vì ∆HBA ∆ABC) 7
  8. A· MN ·ACB . Mặt khác: N· AM B· AC 900 ∆AMN ∆ACB (g.g) Câu 7. a) ∆ vuông ABC và ∆ vuông DEC có: A· CB D· CE ( đối đỉnh) Vậy ∆ABC ∆DEC. b) Tương tự ta cũng có: ∆HAC ∆KDC CH CA CH.CD CK.CA CK CD c) Do ∆ABC ∆DEC. AC BC 3 5 5.6 EC 10cm DC EC 6 EC 3 ED2 = EC2 - CD2 = 64 ED = 8cm ∆KDE ∆DCE KD ED KD 8 6.8 KD 4,8cm DC EC 6 10 10 Câu 8. a) ∆AMB vuông tại M và ∆AND vuông tại N có: N· DA M· BA (cùng bằng D· CB) Vậy ∆AMB ∆AND (g.g) b) Do ∆AMB ∆AND M· AB N· AD A· BC = Mµ + M· AB = 900 + M· AB M· AN = M· AD + N· AD = 900 + N· AD Vậy M· AN ·ABC c) Ta có: ∆AMB ∆AND BA AM BA AM DA AN BC AN Mà: M· AN ·ABC ∆AMN ∆BAC AM MN AB.MN AC.AM BA AC Câu 9. Diện tích bốn bức tường: 48m2 Diện tích trần nhà: 15,75m2 Diện tích cần sơn: 57,75m2 Câu 10. Cạnh của hình lập phương : 9m Thể tích hình lập phương: 729m3 HẾT 8