Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012

doc 3 trang Hương Liên 24/07/2023 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_dai_so_lop_8_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012

  1. Tuần 11 Ngày soạn: 08/10/2011 KIỂM TRA MỘT TIẾT Tiết 21 Ngày KT: /10 /2011 I/ MỤC TIÊU: - KT: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS trong chương I - KN: HS vận dụng các hằng đẳng thức các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức để rút gọn biểu thức. HS biết phân tích đa thức thành nhân tử . - TĐ: Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài và tính cẩn thận. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: CẤP ĐỘ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng CỘNG CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL 1.Nhân đơn thức, đa Biết Hiểu thức nhân được đơn quy tắc thức với nhân đa đa thức thức với đa thức Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 1 1.5điểm =15% Tỉ lệ %: 33.3% 66.7% 100% 2. Hằng đẳng thức đáng Biết Biết áp Vận nhớ nhận dụng dụng dạng HĐT để HĐT các tính để dang nhanh tính HĐT tốn Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 1 1 0.5 2.5điểm= 25% Tỉ lệ %: 40% 40% 20% 100% 3. Phân tích đa thức Biết Nắm Vận thành nhân tử tìm x được dung trong cách được một phân tích các PP tích đa thức phân thành tích đa nhân tử = thức PP đặt thành nhân tử nhân tử chung Số câu: 1 1 2 4 Số điểm: 1 0.5 2 3.5 điểm=35% Tỉ lệ %: 28.6% 14.3% 57.1% 100% 4. Chia đơn thức, đa Biết Hiểu Vận thức chia được quy dụng đơn tắc chia các thức đa thức bước cho đơn cho đơn chia đa thức thức thưc 1 biến đã sắp xếp
  2. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 1 0.5 1 2.5 điểm=25% Tỉ lệ %: 40% 20% 40% 100% Tổng: Số câu: 5 1 2 2 1 3 14 Số điểm: 2.5 1 1 2 0.5 3 10điểm=100% Tỉ lệ %: 25% 10% 10% 20% 5% 30% 100% IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian làm bài: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM ( 4đ ) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (4đ) Câu 1: Kết quả của phép tính x(x + y) bằng: A. 2x + y ; B. x 2 + y ; C. xy + y2 ; D. x2 + xy Câu 2: Tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 ) bằng A. x3 – 8 ; B. x 3 + 8 ; C. (x + 2) 3 ; D. (x – 2)3 Câu 3: Kết quả của phép tính 12x2y3z : 3xyz bằng: A. 3xyz ; B. 36xy 2z ; C. 12xy 2 ; D. 4xy2 Câu 4: Kết quả của phép tính (5x6 – 4x4 + 3x2) : 2x2 bằng: A. 2,5x4 – 2x2 + 1,5x; C. 2,5x 8 – 2x6 + 1,5x4 ; B. 2,5x4 – 2x2 + 1,5; D. 2,5x 3 – 2x2 + 1,5 Câu 5: Kết quả của x3 – y3 là : A. (x - y)(x2 - xy + y2) C. (x - y)(x 2 + xy + y2) B. (x - y)(x2 - 2xy + y2) D. (x - y)(x 2 + xy - y2) Câu6: Giá trị của biểu thức 552 – 452 là: A .1000B.10000 C.200 D.100 Câu7: Đa thức 3x – 6y được phân tích thành nhân tử là: A . x(6 – 3y)B. 3(x – y) C. 3(x – 2y) D. 3(x – 3y) Câu8: Giá trị của biểu thức x11 : x11 là : A . 0B. 1 C.22 D.121 B.TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 điểm) a/ 5x(x – 1) – 3x(x – 1) b/ x4 + 2x3 + x2 Câu 2: Tìm x , biết: (1 điểm) a/ (x + 3)(x – 2 ) = 0 Câu 3: Tính nhanh( 1 điểm ): 1052 – 52 Câu 4:Thực hiện các phép tính sau : (2 điểm) a/ (2x3 + 5x2 – 2x +3) : (2x2 – x + 1) b/ (x2 – 1)(x2 + 2x) V/ XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM: A/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (4đ) 1/ - D 2/ - A 3/ - D 4/ - B 5/ - C 6/ - A 7/ - C 8/ - B B.TỰ LUẬN: (6điểm ) Câu 1: a/ = 2x(x – 1) ( 1đ ) b/ = x2(x + 1)2 ( 1đ )
  3. Câu 2: x = - 3 hoặc x = 2 ( 1đ ) Câu 3: = 11 000 ( 1đ ) Câu 4: a/ = x + 3 ( 1đ ) b/ = x4 + 2x3 – x2 – 2x ( 1đ ) VI/ XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA