Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2011-2012

doc 4 trang Hương Liên 24/07/2023 630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2011_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2011-2012

  1. Tuần 11 Ngày soạn: 12/10/2011 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Tiết 22 Ngày KT: / /2011 I/ MỤC TIÊU: - KT: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS trong chương I - KN: Kiểm tra kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng các kiến thức trong chương I để tính toán. - TĐ: Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài và tính cẩn thận. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận. III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: CẤP ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CỘNG CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL 1. Sự phụ thuộc của Biết CĐDĐ vào HĐT.Điện được sự trở của dây dẫn. phụ thuộc của CĐDĐ vào HĐT Số câu: 2 2 Số điểm: 1 1điểm=10% Tỉ lệ %: 100% 100% 2. Sự phụ thuộc của Hiểu điện trở vào các yếu tố được sự dây dẫn phụ thuộc của điện trở vào các yếu tố của dây dẫn. Số câu: 2 2 Số điểm: 1 1 điểm= 10% Tỉ lệ %: 100% 100% 3. Điện trở trong các Hiểu Vận đoạn mạch - Định luật công dụng ôm thức công tính thức điện trở tính trong điện trở đoạn trong mạch đoạn song mach song nối tiếp và định luật ôm Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0.5 2 2.5 điểm=25%
  2. Tỉ lệ %: 20% 80% 100% 4. Công suất điện – Nắm Vận Công của dòng điện được dung công được thức công tính thức công và tính sự biến công đổi các suất dạng điện và năng điện lượng năng sử dụng Số câu: 2 2 4 Số điểm: 1 2 3 điểm = 30% Tỉ lệ %: 33,3% 66,7% 100% 5. Định luật Jun – Len- Phát xơ biểu được định luật Jun – Len- xơ và viết công thưc 2 2 2 2 điểm = 20% 100% 100% 6. Sử dụng an toàn và Hiểu tiết kiệm điện. các quy tắc an toàn khi sử dụng điện 1 1 0.5 0,5điểm = 5% 100% 100% Tổng: Số câu: 2 2 6 4 11 Số điểm: 1 2 3 4 10điểm=100% Tỉ lệ %: 10% 20% 30% 40% 100% IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM ( 4đ ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (4đ)
  3. Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm. C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm. D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. U Câu 2: Đối với mỗi dây dẫn, thương số giữa HĐT U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng I điện I chạy qua chạy dây dẫn có trị số: A. tỉ lệ thuận với HĐT U. B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I C. không đổi D. tăng khi hiệu điện thế tăng Câu 3: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là : R1R2 R1 R2 1 1 A. R1 + R2 ; B. ; C. ; D. . R1 R2 R1R2 R1 R2 Câu 4: Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì có điện trở R được tính bằng công thức: S l S l A. R = ; B. R = ; C. R = ; D. R = . l S .l S Câu 5: Công của dòng điện không tính theo công thức: U 2 A. A = UIt ; B. A = I2Rt ; C. A = IRt ; D. A = t ; R Câu 6: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn : A. tăng gấp 6 lần ; B. tăng gấp 1,5 lần ; C. giảm đi 6 lần ; D. giảm đi 1,5 lần. Câu 7: Điện năng không thể biến đổi thành : A. Cơ năng ; B. Năng lượng nguyên tử ; C. Hóa năng ; D. Nhiệt năng Câu 8: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện : A. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn . B. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện; C. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện ; D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V ; B/ TỰ LUẬN ( 6đ ) Câu 1( 2đ ): a) Phát biểu định luật Jun – Len-xơ. b) Viết hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức Câu 2 ( 2đ ): Một đoạn mạch gồm ba điện trở là R1 = 3  , R2 = 5  , R3 = 7  được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U = 6V a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này. b) Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu điện trở R3. Câu 3 ( 2đ ): Trên một bóng đèn có ghi 12V – 6W . Đèn này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức. Hãy tính: a) Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn và điện trở của đèn khi đó. b) Điện năng mà đèn sử dụng trong 1 giờ. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A/ TRẮC NGHIỆM ( 4đ ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (4đ) 1. D ; 2. C ; 3. B ; 4. D ; 5. C ; 6. A ; 7. B ; 8. A . B/ TỰ LUẬN ( 6đ ) Câu 1 ( 2đ ) a) Phát biểu đúng định luật: SGK Tr. 45 ( 1đ )
  4. b) + Q = I2Rt ( 0,5đ ) + Nêu đúng tên các đại lượng và đơn vị ( 0,5đ) Câu 2 ( 2đ ) a) Rtđ = R1 + R2 + R3 ( 0,5đ ) = 3 + 5 + 7 = 15  ( 0,5đ ) 6 b) U3 = I.R3 = . 7 = 2,8V ( 1đ ) 15 Câu 3 ( 2đ ): P 6 a) I = = = 0,5A ( 0,5đ ) U 12 U 2 122 R= 24 ( 0,5đ ) P 6 b) A = P.t = 6. 3600 = 21.600J ( 1đ ) VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: