Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012

doc 3 trang Hương Liên 24/07/2023 980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_dai_so_lop_8_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012

  1. Tuần: 24 Ngày soạn: 2/1/2012 Tiết: 50 KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: -Kiến thức: pt bậc nhất 1 ẩn và cách giải, pt đưa được về dạng ax+b=0, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu thức -Kĩ năng: vận dụng được các KTCB trên -Thái độ: nghiêm túc làm bài. II. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: CẤP ĐỘ Vận dụng CỘNG Nhận biết Thơng hiểu Thấp Cao CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Phương trình bậc nhất Phát biểu Hiểu cách một ẩn và cách giải được đ/n pt giải pt bậc bậc nhất 1 ẩn nhất một ẩn. và nhận dạng chúng. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 3đ=30% Tỉ lệ 16,7% 33,3% 16,7% 33,3% 100% 2/ Pt đưa được về dạng Biết tìm Hiểu cách Vận dụng ax + b = 0 nghiệm của pt tìm nghiệm được các kiến đưa được về của Pt đưa thức để giải dạng ax + b = được về dạng Pt đưa được 0 ax + b = 0 về dạng ax + b = 0 Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 2đ 3đ=30% Tỉ lệ 16,7% 16,7% 66,6% 100% 3/ Phương trình tích Biết kiểm tra Vận dụng Vận dụng nghiệm của pt được quy tắc được quy tích. để giải pt tích. tắc để giải pt tích mức cao hơn. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ=25% Tỉ lệ 20% 40% 40% 100% 4/ Pt chứa ẩn ở mẫu. . Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ=15% Tỉ lệ 33,3% 66,7% 100% Tổng Số câu 4 1 2 1 3 2 13 Số điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 3đ 2đ 10đ=100% Tỉ lệ 10% 20% 10% 10% 30% 20% 100%
  2. IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Đề: I.Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn? A. x2+2=3 B. 2x – 3 = 6 C.x – y = 5 D. x2-2x-3=0 Câu 2:Phương trình 3x = 9 có nghiệm là: A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. x=4 Câu 3:Phương trình (x-1)(x+2) có tập nghiệm là: A. S = {1;-2} B.S = {1;2} C. S = {-1;-2} D. S = {-1;2} x 1 Câu 4: Phương trình 2 có tập nghiệm là x 1 A. S = {0} B.S = {-1} C. S = {-2} D. S = {-3} 2x 3 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 2 là x 1 A. x 1 B. x 2 C. x 3 D. x 4 Câu 6: Aùp dụng quy tắc chuyển vế cho phương trình 2x – 4 = 0 ta được A. 2x =0 B. 2x = 1 C. 2x = 4 D. 2x=6 II.Tự luận (7đ): Câu 1 (2đ) : a) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. b) Áp dụng: Giải phương trình: 7x – 21 = 0 Câu 2 (5đ) : Giải các phương trình sau: a) 3x – 5 = x + 3 b) (x - 3)(2x + 5) = 0 c) 1 – 2(5x – 1) = 2(10x – 25) – 7 3x 2 3 5x d) 3 6 4 x x 3x e) 3(x 5) 3(x 1) (x 1)(x 5) V/ Đáp án và biểu điểm: I/ Trắc nghiệm (3đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A D A C II/ Tự luận (7đ): Câu 1 (2đ): a/ Phát biểu đúng định nghĩa SGK Tr. 7 (1đ) b/ 7x = 21 x = 3 (1đ) Câu 2 (5đ): a)3x – 5 = x + 3 3x – x = 3 + 5 (0,5đ) 2x = 8 x = 4 (0,5đ) x 3 0 b)(x - 3)(2x + 5) = 0 (0,5đ) 2x 5 0 x 3 x 3 5 (0,5đ) 2x 5 x 2 c)1 – 2(5x – 1) = 2(10x – 25) – 7
  3. 1 – 10x + 2 = 20x -50 -7 -10x -20x = -50 -7 -1 -2 (0,5đ) -30x = -60 x = 2 (0,5đ) 3x 2 3 5x d) 3 2(3x – 2) + 36 = 3(3 – 5x) 6 4 6x – 4 + 36 = 9 – 15x (0,5đ) 6x + 15x = 9 +4 -36 21x = -23 x = -23/21 (0,5đ) x x 3x e) 3(x 5) 3(x 1) (x 1)(x 5) x(x + 1) + x(x – 5) = 9x x2 + x + x2 – 5x = 9x (0,5đ) 2x2 – 13x = 0 x(2x – 13) = 0 x 0 x 0 13 (0,5đ) 2x 13 x 2 VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra: