Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 7 - Năm học 2017-2018

doc 11 trang Hương Liên 24/07/2023 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 7 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 7 - Năm học 2017-2018

  1. Tuần: 8 Ngày soạn: 1/10/2017 Tiết: 16 Ngày dạy : 4/10/2017 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu đề kiểm tra: Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương I thuộc mơn hình học Tốn 7 của học sinh về các chủ đề: Hai gĩc đối đỉnh; Hai đường thẳng vuơng gĩc; Các gĩc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng; Hai đường thẳng song song; Tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song; Từ vuơng gĩc đến song song. II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 7 ( HH) II.MA TRẬN . CẤP Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng ĐỘ TN TL TN TL TN TL CỘNG CHỦ ĐỀ Hai gĩc đối đỉnh Hai Tìm gĩc được hai đđ thì gĩc đđ bằng nhau Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 0,5 1điểm=10% Tỉ lệ %: 50% 50% 100% Hai đường thẳng vuơng Vẽ gĩc được hai đường thẳng vuơng gĩc Số câu: 1 1 Số điểm: 1 1điểm= 10% Tỉ lệ %: 100% 100% Các gĩc tạo bởi một Biết Tính đường thẳng cắt hai được được đường thẳng cặp các gĩc gĩc slt, trong đvị, các
  2. trong hình cùng phía Số câu: 3 4 Số điểm: 1,5 1 3,5điểm=35% Tỉ lệ %: 2 100% Hai đường thẳng song Nhận Phát song biết 2 biểu đường được thẳng t/c. // Vẽ hình Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 2 2,5điểm=25% Tỉ lệ %: 20% 80% 100% Tiên đề Ơclit về hai Vận đường thẳng song song dụng t/c của tiên đề Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5điểm=5% Tỉ lệ %: 100% 100% Từ vuơng gĩc đến song Hiểu Hiểu song được hai được đường t/c thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ ba Số câu: 1 2 Số điểm: 0,5 1 1,5điểm=15% Tỉ lệ %: 33,3% 1 100% 66,7% Tổng: Số câu: 5 1 2 2 1 1 12 Số điểm: 2.5 2 1 2 0,5 2 10điểm=100%1 Tỉ lệ %: 25% 20% 10% 20% 5% 20% 00%
  3. IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian làm bài: 45 phút I/ Trắc Nghiệm: (4 đ) chọn phương án trả lời đúng rồi điền vào ơ ở BÀI LÀM phần trắc nghiệm Câu 1: Hai gĩc đối đỉnh thì: A. Bù nhau. B. Kề nhau. C. Bằng nhau. D. Vừa kề vừa bù. Câu 2: Nếu a  c và b  c thì: A. a //c B. a  b . C. a // b. D. b // c. Câu 3: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì: A. Chúng cắt nhau B. Chúng song song nhau. C. Chúng trùng nhau.D. Chúng bằng nhau. Câu 4: Cho hình vẽ: (Xem hình 1) 4.1 Hai gĩc so le trong là : A. A1 và B3 B. A1 và B4 C. A2 và B4 D. A1 và B1 3 2 A 4 4.2 Hai gĩc đồng vị là: 1150 1 A. A1 và B3 B. A1 và B4 C. A3 và B3 D. A2 và B4 1150 4.3 Hai gĩc đối đỉnh là: 3 2 B 4 1 A. A1 và B3 B. A1 và A2 C. B3 và B4 D. A1 và A3 4.4 Hai gĩc trong cùng phía là : A. A2 và B3 B. A1 và B4 C. A4 và B3 D. A1 và B3 Hình 1 4.5 A4 + B1 = ? A. 2300 B. 1800 C. 3600 D. 900 Hinh 1 II/ Tự Luận: (6 đ) Bài 1 (2 điểm):Phát biểu định lý về “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với một đường thẳng thứ ba”. Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận bằng kí hiệu. Bài 2 (1 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB 2 0 Bài 2 (3 điểm): Cho hình vẽ bên, biết a//b và A = 35 a) Tìm gĩc đối đỉnh với gĩc A2 A 4 3 a b) Tính số đo gĩc của A4 1 2 350 2 2 c) So sánh A và B . Giải thích? 2 3 b 1 4 V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm B I.Trắc nghiệm ( 4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 Đáp án C C B A C D C B II)TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Bài 1 : (2 điểm) -Phát biểu đúng định lí 1 điểm -Vẽ hình đúng 1 điểm
  4. -Ghi đúng GT -Ghi đúng KL 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2 (1điểm): -Vẽ AB = 4cm. 0,5điểm 0,5 điểm - Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB Bài 3 (3 điểm): a) A4 b) A4 = 350 1 điểm b) 2 = 2 = 350 (sole trong) A B 1 điểm 1 điểm VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra TUẦN: 26 Ngày soạn: 20/2/2019 TIẾT: 45 KIỂM TRA I/ Mục tiêu đề kiểm tra:
  5. Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương II thuộc mơn hình học Tốn 7 của học sinh về các chủ đề: tổng ba gĩc, tam giác cân , tam giác đều, đlí py-ta-go, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MƠN TỐN 7 Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL 1/ Tổng ba gĩc của một tam HS Hiểu giác biết tìm tống ba được \ gĩc goc Số câu 2 1 3 Số điểm (1đ) (0,5đ) 1.5đ=15% Tỉ lệ 66,7% 33,3% 100% 2/ Tam giác cân Biết Hiểu Tam T/C giác Tam cân giác cân Số câu 1 1 2 Số điểm (0,5đ) (0,5đ) 1 đ=10% Tỉ lệ 50% 50% 100% 3/ Tam giác đều Hiểu T/C Tam giác đều Số câu 1 1 Số điểm 0.5 đ 0.5 đ=5% Tỉ lệ 100% 100% 4/ Định lí Py-ta-go Biết nd Vận Định lí dụng Py-ta- được go Định lí Py-ta- 1 go Số câu (0,5đ) 1 2 Số điểm 25% (3đ) 3.5đ=35% Tỉ lệ 75% 100% 5/ Các trường hợp bằng nhau Biết CM các của tam giác vuơng các tam trường giác hợp bằng bằng nhau nhau của tam
  6. của giác tam vuơng giác vuơng Số câu 1 3 4 Số điểm (0.5đ) (3đ) 3.5đ=35% Tỉ lệ 25% 75% 100% Tổng: Số câu 5 3 4 12 Số điểm (3đ) (2đ) (5đ) 10đ=100% Tỉ lệ 30% 20% 50% 100% IV/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian làm bài: 45 phút Trường : TH - THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút - Hình Học 7 Lớp: 7. Năm học : 2017 - 2018 Họ và tên : . Điểm Lời phê của giáo viên A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm). Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 400 Câu 1: Tổng 3 gĩc trong của tam giác bằng: a. 600 b. 900 c.1200 d.1800 Câu 2/ Xem hình bên, số đo của gĩc x bằng: a. 500 b. 600 c. 800 d. 1100 y x 300 Câu 3/ Xem hình bên, số đo của gĩc y bằng: a. 500 b. 600 c. 700 d. 800 Câu 4/ Tam giác cân là tam giác cĩ: a. 2 cạnh bằng nhau. b. một gĩc vuơng. c. 3 cạnh bằng nhau d. 2 gĩc ở đáy khơng bằng nhau. Câu 5/ Một tam giác cĩ độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đĩ là tam giác vuơng? a. 2 cm; 4cm; 6 cm b. 3 cm; 4 cm; 5 cm c. 2 cm; 3 cm; 4 cm d. 2 cm; 3 cm; 5 cm Câu 6/ Trong hình bên, hai tam giác ABC và DEF bằng nhau trong B E trường hợp nào? a. c.c.c b. C.g.c c. G.c.g d. ch-gn Câu 7/ Cĩ mấy trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuơng? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 A C D F Câu 8/ Tổng 2 gĩc trong của tam giác đều bằng: a. 600 b. 900 c.1200 a.1800
  7. B/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm). Câu 1/ (3đ) a/ Phát biểu định lí Py-ta-go(thuận).Vẽ hình. Ghi hệ thức của định lí. b/.Áp dụng: Vẽ tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính BC? Câu 2/ (3đ) Cho ABC cĩ AB=AC=10 cm, BC=12 cm. Kẻ AI  BC (I BC). a. Chứng minh rằng:IB=IC. b. Tính độ dài AI. c. K ẻ IH  AB (H AB), IK  AC (K AC). Chứng minh IH và IK ? V/ Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm A/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1/ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d d c a b b c c (mỗi ý 0,5đ) B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm). Câu 1/ a. Phát biểu đúng (1đ) B Hình vẽ đúng (0,5đ) Ghi hệ thức của định lí đúng (0.5 đ) 3 b. BC2 = AB2 + AC2 2 2 A C = 3 + 4 = 9 + 16 = 25 4 => BC = 5cm (1đ) A Câu 2/ (hình vẽ) (0,5đ) a/ Xét AIB và AIC ta cĩ: AB=AC (cạnh huyền) AI: Cạnh gĩc vuơng chung AIB AIC (Cạnh huyền-cạnh gĩc vuơng) H K IB IC (1đ) BC 12 b. IB IC 6cm 2 2 B C Áp dụng định lí Py-Ta-Go ta cĩ: I AI2 = AB2 – IB2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64 AI = 8 cm (0.75đ) c. IH = IK. Vì HBI KCI (cạnh huyền-gĩc nhọn) (0.75đ) VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
  8. Trường : TH - THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút - Hình Học 7 Lớp: Năm học : 2014 - 2015 Họ và tên : . Điểm Lời phê
  9. A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm). Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 400 Câu 1: Tổng 3 gĩc trong của tam giác bằng: a. 600 b. 900 c.1200 d.1800 Câu 2/ Xem hình bên, số đo của gĩc x bằng: a. 500 b. 600 c. 800 d. 1100 y x 300 Câu 3/ Xem hình bên, số đo của gĩc y bằng: a. 500 b. 600 c. 700 d. 800 Câu 4/ Tam giác cân là tam giác cĩ: a. 2 cạnh bằng nhau. b. một gĩc vuơng. c. 3 cạnh bằng nhau d. 2 gĩc ở đáy khơng bằng nhau. Câu 5/ Một tam giác cĩ độ dài 3 cạnh là bao nhiêu thì đĩ là tam giác vuơng? a. 2 cm; 4cm; 6 cm b. 3 cm; 4 cm; 5 cm c. 2 cm; 3 cm; 4 cm d. 2 cm; 3 cm; 5 cm Câu 6/ Trong hình bên, hai tam giác ABC và DEF bằng nhau trong B E trường hợp nào? a. c.c.c b. C.g.c c. G.c.g d. ch-gn Câu 7/ Cĩ mấy trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuơng? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 A C D F Câu 8/ Tổng 2 gĩc trong của tam giác đều bằng: a. 600 b. 900 c.1200 a.1800 B/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm). Câu 1/ (3đ) a/ Phát biểu định lí Py-ta-go(thuận).Vẽ hình. Ghi hệ thức của định lí. b/.Áp dụng: Vẽ tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính BC? Câu 2/ (3đ) Cho ABC cĩ AB=AC=10 cm, BC=12 cm. Kẻ AI  BC (I BC). d. Chứng minh rằng:IB=IC. e. Tính độ dài AI. f. K ẻ IH  AB (H AB), IK  AC (K AC). Chứng minh IH và IK ? BÀI LÀM .