Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 8 - Năm học 2011-2012

doc 3 trang Hương Liên 24/07/2023 1600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 8 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 8 - Năm học 2011-2012

  1. Tuần 30 Ngày soạn: 06/03/2012 Tiết 54 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu - Kiểm tra khả năng nhận thức kiến thức tồn chương III cúa hs . - Kiểm tra khả năng trình bày tồn chương III cúa hs . - Giáo dục ý thức tự giác , cẩn thận trong kiểm tra . II. Hình thức đề kt: Trắc nghiệm và tự luận III. Ma trận đề kiểm tra: CẤP ĐỘ Vận dụng CỘNG Nhận biết Thơng hiểu Thấp Cao CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Định lí Talet trong tam Biết xác định giác tỉ số hai đoạn thẳng. Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ=10% Tỉ lệ 100% 100% 2/ Định lí đảo và hệ quả VD được hệ của định lí Talet . quả của định lí Ta-lét tính độ dài các đoạn thẳng. Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ=20% Tỉ lệ 100% 100% 3/ Tính chất đường phân Biết được tính giác của tam giác . chất đường phân giác của tam giác . Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ=5% Tỉ lệ 100% 100% 4/ Khái niệm hai tam giác Năm được Xác định các đồng dạng . khái niệm để đỉnh tương chỉ ra các tam ứng của hai giác đồng tam giác dạng. đồng dạng Số câu 2 2 4 Số điểm 1đ 1đ 2đ=20% Tỉ lệ 50% 50% 100% 5/ Các trường hợp đồng Biết nhận Chứng minh VD tỉ số dạng của hai tam giác . dạng hai tam được hai tam đồng dạng, giác đồng giác đồng định lí Py- dạng theo dạng ta-go để tính trường hợp g độ dài các – g. đoạn thẳng. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5đ 3đ 1đ 4,5đ= 45% Tỉ lệ 11,1% 66,7% 22,2% 100%
  2. Tổng Số câu 6 2 1 2 1 12 Số điểm 3đ 1đ 2đ 3đ 1đ 10đ=100% Tỉ lệ 30% 10% 20% 30% 10% 100% IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: A . TRẮC NGHIỆM ( 4 đ ) I ) Hãy khoanh trịn trước đáp án mà em cho là đúng (2đ) AB 1) Nếu AB = 5 cm và CD = 7cm thì ? CD 5 7 50 5 A. B . C. D. 70 5 7 7 AB 2 2) Nếu và AB = 4 cm thì CD = ? CD 3 A . 5cm B . 6cm C . 7cm D . 8cm 3) Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k . Tỉ số chu vi của hai tam giác đĩ là A . k B. k2 C. 2k D. 1/k 1 A' B' 4) Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số thì 2 AB A . 1 / 3 B. ½ C. 2 D.1 II / Đánh dấu “ x ” và ơ thích hợp ( 2 đ ) Câu Đúng Sai 1. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nĩ 2 . Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng thì bằng tỉ số đồng dạng 3 . Các tam giác vuơng cân luơn luơn đồng dạng 4. ABC MNP  Â = Mˆ và Bˆ Pˆ B . TỰ LUẬN (6 đ ) Câu 1 ( 2đ ) Tìm x , y trong hình sau với AE // DC (đơn vị cm): A 8 y D B 3,5 x 4 C 10 E Câu 2:(4đ) Cho hình chữ nhật ABCD cĩ AB = 4cm, BC = 3cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB a) Chứng minh AHB BCD b) Chứng minh AD2 = HD.BD c) Tính độ dài đoạn thẳng HD, AH. V. Đáp án và biểu điểm: A/ Trắc nghiệm (4đ) I- Đúng mỗi câu được 0,5đ 1 2 3 4 D B A B II- Đúng mỗi câu được 0,5đ 1 2 3 4 Đ S Đ S B/ Tự luận (6đ) Câu 1: x = 7 (1đ) y = 5 (1đ)
  3. Câu 2: A 4 B 3 H D C Hình vẽ đúng 0,5đ a/ AHB và BCD cĩ: Hˆ Cˆ = 900 (gt) ˆ ˆ B1 D1 ( So le trong của AB// DC) AHB BCD (g-g) (1đ) b/ ABD và AHD cĩ: Aˆ Hˆ = 900 (GT) Dˆ Chung AD BD => AD 2 HD.BD (1,5đ) HD AD c/ Tam giác vuơng ABD cĩ: AB = 4cm; AD = 3cm BD 2 = AB2 + AD2 ( Pytago)  BD = 5cm  HD = 1,8 cm + AH = 2,4 cm VI. Xem xét việc biên soạn đề kt: