Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Thụy Trình

doc 8 trang Minh Phúc 17/04/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Thụy Trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_9_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Thụy Trình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung Thời TT Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời Tổng kiến thức Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL điểm CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) A1. Vị trí, giới hạn lãnh 1 0.75 1 0.75 0.25 thổ A2. Điều kiện tự nhiên 0.75 và tài nguyên thiên 1 1 0.25 0.25 1 A. ĐÔNG nhiên NAM BỘ A3. Đặc điểm dân cư 1 0.75 1/2 6 1 1/2 6.75 1.75 và xã hội A4. Tình hình phát triển 0.75 1 1 0.25 0.25 kinh tế A5. Các trung tâm kinh 0.75 tế và vùng kinh tế trọng 1 1 0.25 0.25 điểm phía Nam B1. Vị trí, giới hạn lãnh 1 3.5 1 1 3.5 1.0 thổ 2 B. ĐỒNG B2. Điều kiện tự nhiên BẰNG và tài nguyên thiên 1 0.75 1/2 6 1 1/2 9.25 1.75 SÔNG nhiên CỬU B3. Đặc điểm dân cư 1 0.75 1 0.75 0.25 LONG và xã hội B4. Tình hình phát triển 0.75 1 1 0.25 0.25 kinh tế B5. Các trung tâm kinh 0.75 1 1 0.25 0.25 tế 3 C. BIỂN C1. Phát triển tổng hợp ĐẢO kinh tế và bảo vệ tài 1 0.75 1 8.5 1 1 9.25 1.25 VIỆT nguyên, môi trường NAM biển đảo 4 D. KĨ D.1. Sử dụng bản đồ, 2 1.5 2 1.5 0.5 NĂNG Atlat Địa lí Việt Nam
  2. D.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu 1 12 1 12 2 thống kê Tổng 13 12.5 1 12 1 12 1 8.5 12 4 45’ 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao A1. Vị trí, giới hạn Nhận biết: lãnh thổ - Xác định được các đặc điểm về vị trí, giới hạn 1 (TN) lãnh thổ của vùng. A2. Điều kiện tự Nhận biết: nhiên và tài nguyên - Biết được các đặc điểm tự nhiên và tài nguyên 1 (TN) 1 A. ĐÔNG thiên nhiên thiên nhiên nổi bật của vùng. NAM BỘ A3. Đặc điểm dân cư Nhận biết: và xã hội Nêu được các đặc điểm dân cư xã hội của vùng. Thông hiểu: 1 (TN) 1/2 (TL) - Phân tích được các đặc điểm dân cư xã hội của vùng. A4. Tình hình phát Nhận biết: triển kinh tế - Trình bày được các đặc điểm cơ bản của ngành 1 (TN) công nghiệp, nông nghiệp của vùng. A5. Các trung tâm Nhận biết: kinh tế và vùng kinh Nêu được các trung tâm kinh tế của vùng 1 (TN) tế trọng điểm phía Nam 2 B. ĐỒNG B1. Vị trí, giới hạn Nhận biết: 1 (TN) BẰNG lãnh thổ - Xác định được các đặc điểm về vị trí, giới hạn 1 (TL) SÔNG lãnh thổ của vùng. CỬU B2. Điều kiện tự Nhận biết: LONG nhiên và tài nguyên Biết được các đặc điểm tự nhiên và tài nguyên 1 (TN) 1/2 (TL) thiên nhiên thiên nhiên nổi bật của vùng.
  3. Thông hiểu: - Phân tích được các đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nổi bật của vùng. B3. Đặc điểm dân cư Nhận biết: 1 (TN) và xã hội - Nêu được các đặc điểm dân cư xã hội của vùng. B4. Tình hình phát Nhận biết: triển kinh tế - Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế của đồng bằng sông Cửu Long 1 (TN) - Đề xuất các giải pháp phát triển kinh tế bền vững trong hiện tại và tương lai. B5. Các trung tâm Nhận biết: 1 (TN) kinh tế Nêu và biết quy mô các trung tâm kinh tế của vùng Nhận biết: - Đọc được tên, vị trí của các đảo và một số quần đảo quan trọng trên bản đồ. C. BIỂN - C1. Phát triển tổng - Trình bày được hoạt động của các ngành kinh tế 3 ĐẢO hợp kinh tế và bảo biển: Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản và VIỆT vệ tài nguyên, môi du lịch biển - đảo. 1 (TL) NAM trường biển đảo - Trình bày được tiềm năng và thực trạng ngành khai thác, chế biến khoáng sản và giao thông vận tải biển. Vận dụng cao: Tại sao phải khai thác tổng hợp các ngành kinh tế biển. D.1. Sử dụng bản đồ, Nhận biết: D. KĨ Atlat Địa lí Việt Nam - Xác định đối tượng địa lí trên bản đồ, trên Atlat Địa lí 2 (TN) 4 NĂNG Việt Nam D.2. Vẽ và phân tích Vận dụng: 1 biểu đồ, phân tích số - Vẽ và phân tích biểu đồ (TL) liệu thống kê - Phân tích số liệu thống kê Tổng 12 TN 1 1 1 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  4. ỦY BAN NHÂN HUYỆN THÁI THUỴ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH &THCS THỤY TRÌNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Bình Dương. C. Long An. D. Tây Ninh. Câu 2: Các hồ nước quan trọng của vùng Đông Nam Bộ là A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk. B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An. C. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim. D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng. Câu 3: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là A. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng. B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. D. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo. Câu 4: Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vùng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai. Câu 5: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt. D. Nha Trang. Câu 6: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 20.000 km2 B. 30.000 km2 C. 40.000 km2 D. 50.000 km2 Câu 7: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. Xâm nhập mặn. B. Cháy rừng. C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt. Câu 8: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Tày, Dao, Mông. Câu 9: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đường biển. Câu 10: Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sồng Cửu Long là A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ. C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Cao Lãnh. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ?
  5. A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Hoa Lư. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Mộc Bài. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? Câu 2 (3 điểm): a. Phân tích những thế mạnh về đặc điểm dân cư của vùng Đông Nam Bộ? b. Đề xuất những giải pháp khắc phục khó khăn về tự nhiên trong phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? Câu 3 (2 điểm): Cho bảng số liệu: Mật độ dân số phân theo địa phương năm 2019 Mật độ dân số (người/km2) Đồng Nai 531 Bà Rịa - Vũng Tàu 582 TP Hồ Chí Minh 4385 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh năm 2019? b. Nhận xét sự chênh lệch về mật độ dân số giữa các tỉnh, thành phố trên? Câu 4 (1 điểm): Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển?
  6. D. Hướng dẫn chấm I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý chọn đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A B C D C A B A C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm - Là vùng nằm ở cực Nam của đất nước. 0,5 1 + Nằm ở vị trí liền kề phía tây vùng Đông Nam Bộ. (1đ) + Phía Bắc giáp Campuchia. + Phía Tây nam giáp vịnh Thái Lan. + Phía Đông nam là Biển Đông. - Ý nghĩa: + Thuận lợi phát triển kinh tế trên đất liền và trên biển. 0,25 + Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước thuộc Tiểu vùng sông Mê 0,25 công. a. Đặc điểm dân cư của Đông Nam bộ có những thế mạnh nào? - Số dân 17,1 triệu người (2018). Là vùng đông dân. 0.5 - Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 0,5 1,5 - Người dân năng động sáng tạo trong công cuộc đổi mới và phát 0,5 (3đ) triển kinh tế xã hội. Hầu hết các chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội trong vùng đều cao hơn so với cả nước. b. Đề xuất giải pháp khắc phục khó khăn về điều kiện tự nhiên trong phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? - Cải tạo đất phèn, đất mặn (diện tích lớn 2,5 triệu ha). 0,5 + Cải tạo bằng cách thau chua rửa mặn. + Chọn lọc và lai tạo các loại giống cây trồng thích ứng với tính chất chua mặn của đất. - Chủ động sống chung với lũ đồng thời khai thác những lợi thế do 0,5 lũ mang lại. + Xây dựng các cụm dân cư vượt lũ ở nơi có điều kiện, làm nhà nổi, tăng cường khai thác thuỷ sản trong mùa lũ. + Xây dựng dự án thoát nước ra biển trong mùa lũ - Tăng cường các biện pháp thuỷ lợi: xây hồ chức nước ngọt, cung 0,5 cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt trong mùa khô. a. Vẽ biểu đồ cột: 1
  7. 3 (2đ) 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: Nếu vẽ không chính xác, thiếu tên biểu đồ, đơn vị... thì trừ 0,25 mỗi lỗi 0,25 điểm b. Nhận xét - Mật độ dâN số của các tỉnh có sự chênh lệch khá lớn. - TP.Hồ Chí Minh có mật độ dân số cao nhất trong ba tỉnh (số liệu). - Bà Rịa - Vũng Tàu có mật độ dân số cao thứ hai (số liệu). - Đồng Nai có mật độ dân số thấp nhất (số liệu). - Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng... Chỉ có khai thác tổng hợp 0,5 mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. - Môi trường biển là không chia cắt được. Một vùng biển bị ô 0,25 4 nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và (1đ) đảo xung quanh. - Môi trường biển, do sự biệt lập nhất định của nó, không giống 0,25 như trên đất liền, lại do có diện tích nhỏ, nên rất nhạy cảm trước tác động của con người.