Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm (phần T chủ đề Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao trăm) 1 Chủ đề A 1. Sơ lược về các thành phần 7,5% của máy tính 2 1 0,75 điểm 2. Khái niệm hệ điều hành và 7,5% phần mềm ứng dụng 2 1 0,75 điểm 2 Chủ đề C Mạng xã hội và một số kênh 17,5% trao đổi thông tin thông dụng 4 3 1,75 điểm trên Internet 3 Chủ đề D Văn hoá ứng xử qua phương 27,5% 4 3 1 tiện truyền thông số 2,75 điểm 4 Bảng tính điện tử cơ bản 40,0% Chủ đề E. 4 4 2 4 điểm
- Ứng dụng tin học Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng. - Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận (tự luận/thực hành), ưu tiên kiểm tra thực hành trên phòng máy. - Chủ đề A và C đã kiểm tra giữa kì I chiếm 32,5% của đề kiểm tra cuối kì.
- KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề A. 1. Sơ lược về các Nhận biết Máy tính thành phần của máy – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra và cộng tính trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng đồng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) (Câu 1) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, 2(TN) 1(TN) màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) (Câu 2) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. (Câu 15) Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết
- bị thông dụng của máy tính. (Đã kiểm tra giữa kì) 2. Khái niệm hệ điều Nhận biết 2(TN) 1(TN) hành và phần mềm – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) (Câu 16) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus ) (Câu 17) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. (Đã kiểm tra giữa kì) – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.(Câu 18) Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. (Đã kiểm tra giữa kì) 2 Chủ đề C. Mạng xã hội và một Nhận biết 4(TN) 3(TN) Tổ chức số kênh trao đổi – Nhận biết một số website là mạng xã hội lưu trữ, thông tin thông dụng (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram )
- tìm kiếm trên Internet (Câu 3) và trao – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi đổi thông chính trên kênh đó như Youtube cho phép tin trao đổi, chia sẻ về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ..) (Câu 4) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin (Câu 5, Câu 6) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (Câu 19, Câu 20, Câu 21) Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . (Đã kiểm tra giữa kì) 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng xử qua Nhận biết 4(TN) 3(TN) 1(TN) Đạo đức, phương tiện truyền – Biết được tác hại của bệnh nghiện pháp luật thông số Internet.(Câu 7, Câu 8) và văn hoá trong – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên môi mạng hoặc các kênh truyền thông tin số trường số
- những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. (Câu 9, Câu 10) Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. (Câu 22, Câu 23, Câu 24) Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. (Đã kiểm tra giữa kì) – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. (Đã kiểm tra giữa kì) Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. (Câu TL 29) 4 Chủ đề E. 1. Bảng tính điện tử Nhận biết 4(TN) 4(TN) 2(TL) Ứng dụng cơ bản – Nêu được một số chức năng cơ bản của tin học phần mềm bảng tính. (Câu 11, Câu 12, Câu 13, Câu 14) Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức
- vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (Câu 25, Câu 26, Câu 27, Câu 28) Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. (Câu TL 30) – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức (Câu TL 31) Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
- BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1. Em hãy quan sát hình bên dưới, cho biết thiết bị nào là chuột vi tính? A. B. C. D.
- Câu 2. Đâu là chức năng của thiết bị bàn phím trong máy tính để bàn? A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh D. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn chiếu Câu 3. Các website sau nào KHÔNG phải là trang mạng xã hội A. Facebook.com B. YouTube.com C. Google.com D. Zalo.me Câu 4. Các website sau website nào là trang mạng xã hội. A. Facebook.com B. Thethao247.vn C. Dantri.com D. Mail.yahoo.com Câu 5. Mạng xã hội KHÔNG có chức năng nào sau đây? A. gặp mặt trực tiếp B. trò chuyện trực tuyến C. chia sẻ bài viết D. chia sẻ hình ảnh Câu 6. Phát biểu đúng nhất theo quy định của pháp luật về khai thác thông tin trên môi trường mạng là A. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
- B. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích đúng là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật C. Đưa thông tin đúng sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật D. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi cho phép và có thể khen thưởng theo quy định của pháp luật Câu 7. Theo em, yếu tố nào trong các yếu tố sau đây là quan trọng nhất giúp phòng tránh việc nghiện Internet? A. Sự theo dõi nhắc nhở của người thân. B. Nhờ thầy cô nhắc nhở mỗi ngày. C. Cài đặt phần mềm giới hạn thời gian sử dụng Internet. D. Ý thức tự giác của bản thân. Câu 8. Chọn phát biểu SAI trong các phương án ghép sau đây? Hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh B. khó tập trung vào công việc, học tập C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo D. giảm nguy cơ tham gia vào các vụ bị bắt nạt trên mạng Câu 9. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào? A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết. B. Quên đi và không bận tâm.
- C. Thông báo với thầy cô để giải quyết. D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài. Câu 10. Trong giờ thực hành, máy tính của em tự động truy cập vào một trang web có nội dung xấu. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí nhất? A. Tiếp tục truy cập truy cập trang web đó. B. Đóng ngay trang web đó. C. Thông báo thầy cô ngăn chặn trang web đó. D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem. Câu 11. Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất? A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng D. Có các chức năng để xử lí văn bản Câu 12. Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính. B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính. C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, theo thứ tự từ trái qua phải. D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. Câu 13. Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là? A. Sheet1 B. Book1
- C. Document1 D. Presentation1 Câu 14. Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có? A. Thanh trạng thái B. Thanh công cụ C. Thanh công thức formulas D. Thanh cuộn Câu 15. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì? A. Hỏng thiết bị B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định Câu 16. Trong các ứng dụng nào sau đây có chức năng tạo sơ đồ tư duy? A. MS PowerPoint B. MS Word C. iMindMap 10 D. Google Chrome Câu 17. Trong các phần mềm máy tính sau đây, em sử dụng phần mềm nào để quét virus? A. iMindMap 10 B. Android C. MS Word D. Bkav Câu 18. Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp thuộc tệp văn bản?
- A. Bang diem.xlsx B. Bang diem.docx C. Bang diem.exe D. Bang diem.pdf Câu 19. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội. A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch. B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình. C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình. D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc. Câu 20. Bạn An đổi ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân bằng hình ảnh của bạn Long. Theo em điều đó là: A. Hành vi cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật. B. Bạn An đang khám phá chức năng mạng xã hội. C. Bạn An đang chia sẻ hình ảnh qua mạng xã hội. D. Hành vi tận dụng lợi ích mạng xã hội Câu 21. Những việc nào sau đây có thể gây hại cho bạn nếu em tự ý chia sẻ thông tin cá nhân của bạn mình trên mạng xã hội? A. Bạn em bị mạo danh để thực hiện hành vi phạm pháp B. Bạn em sẽ được nhiều người quan tâm, giúp đỡ khi cần
- C. Được gửi tiền từ tài khoản ngân hàng D. Bạn em sẽ vui hơn vì có nhiều bạn mới Câu 22. Hãy chọn phát biểu SAI trong những câu sau đây. A. Chúng ta cần phải chọn lọc thông tin trên Internet. B. Chúng ta có thể đăng bất cứ thông tin gì lên facebook mà không bị vi phạm pháp luật. C. Chúng ta thường xuyên truy cập vào website của Bộ giáo dục để cập nhật thông tin về học tập D. Chúng ta chia sẻ thông tin đã được xác thực trên facebook là không bị vi phạm pháp luật. Câu 23. Theo em, việc làm nào dưới đây là truy cập hợp lệ? A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác. B. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó. C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực. D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh Câu 24. Khi xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ yêu cầu điền thông tin cá nhân thì em sẽ chọn cách xử lí nào sau đây là phù hợp nhất? A. Điền thông tin đầy đủ B. Hỏi bạn bè về vấn đề này và thực hiện theo C. Tắt thông báo và không điền thông tin D. Mở trang web lên và tìm hiểu các thông tin Câu 25. Cho ô A1=8, B1=15. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =A1+B1, thì kết quả nhận được là? A. 13 B. 23
- C. 20 D. 15 Câu 26. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 27. Sắp xếp các bước dưới đây để tính điểm trung bình môn cho bạn A thông qua vùng nhập liệu. 1. Nháy chuột vào vùng nhập liệu 2. Chọn ô tính G4 3. Gõ phím Enter 4. Gõ nội dung: =(9+8+10*2+9*3)/7 A. 1-2-3-4 B. 2-1-4-3 C. 1-2-4-3 D. 2-1-3-4 Câu 28. Cho bảng số liệu và công thức ô C1 như hình bên dưới. Khi thay đổi giá trị ô A1 là 14 và ô B1 là 20 thì giá trị ô C1 bằng bao nhiêu? A. 32 B. 33
- C. 34 D. 35 II. Tự luận (3 điểm – mỗi câu 1 điểm) Câu 29. Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn B đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn K và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn K. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn B và các bạn có đúng hay không? Vì sao? Câu 30. Em hãy tiếp tục trình bày cụ thể các bước trong thao tác tự động điền công thức theo mẫu để hoàn thiện bảng số liệu sau: Bước 1: Chọn ô D2, . Bước 2: Gõ nội dung: Bước Câu 31. Em hãy sử dụng các thao tác để tạo bảng tính như bên dưới và công thức đã học để tính cột (TBM) là điểm trung bình cộng của các môn học.
- * Lưu bảng tính vào D:\Lop\Ten_HS
- ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A A C A A A D D C C A C B C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D C D B C A A B D C B A B D án II. Tự luận: Câu 29. (1 điểm – Đúng mỗi ý cho 0.5 điểm) + Việc làm của B và các bạn là sai (0.5 điểm)
- + Vì B đã chia sẻ thông tin không tin cá nhân người khác không được sự cho phép/ dùng lời lẽ không tốt nói về bạn K là hành vi ứng xử không phù hợp, . Có thể dẫn đến sự bắt nạt qua mạng, sự mạo danh thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật. (0.5 điểm) Câu 30. (1 điểm – Đúng mỗi ý cho 0.25 điểm) Đáp án: nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu/nháy đôi vào ô D2 0.25đ =B2+C2 0.25đ Đặt trỏ chuột vào tay nắm của ô D2/đặt trỏ chuột vào 0.25đ góc phải dưới ô D2/ (con trỏ chuột có hình dấu +)/ Kéo thả chuột cho đến ô D5 0.25đ Câu 31. (1 điểm) - Hoàn thành nhập dữ liệu đạt 0. 25 điểm - Tính cột TBM đạt 0.25 điểm - Hoàn thành định dạng đạt 0.25 điểm - Lưu bài đúng vị trí đạt 0.25 điểm



