Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Vũ Lễ (Có đáp án)

doc 13 trang Minh Phúc 16/04/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Vũ Lễ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Vũ Lễ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD- ĐT KIẾN XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS VŨ LỄ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 4 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :...........................................................Lớp...........................Số báo danh:........................ Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số : ............ Kiến thức: ......................................................................................... Bằng chữ : .......... Kỹ năng: ....................................................................................... PHẦN I : LÞCH Sö(5 ®iÓm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời em cho là đúng nhất hoặc làm các bài tập sau: Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Năm 700 B. Năm 700 (Trước công nguyên) C. Năm 1700 D. Năm 1970 Câu 2: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo là năm nào? A. Năm 938 B. Năm 983 C. Năm 893 D. Năm 939 Câu 3: Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh nào? A. Lý Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ. B. C. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản. C. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh. Câu 4: Hãy chọn và điền các từ ngữ (dân cư không khổ, ở trung tâm đất nước, từ miền đất chật hẹp, cuộc sống ấm no) vào chỗ chấm ( ) của đoạn văn cho phù hợp: Vua thấy đây là vùng đất đất rộng lại bằng phẳng, . . vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, Vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được thì phải dời đô .Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. Câu 5: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng giành được thắng lợi như thế nào? . . .
  2. PHẦN II: ĐỊA LÝ(5®iÓm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời em cho là đúng nhất hoặc làm các bài tập sau: Câu 1: Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên: A. Kinh B. Dao - Thái - Mông C. Ba- na; Ê- đê; Gia –rai D. Tày - Nùng Câu 2: Hoàng Liên Sơn là dãy núi: A. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc. B. Cao nhất, có đỉnh nhọn, sườn dốc. C. Có đỉnh nhọn, sườn đốc. D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn sườn thoải. Câu 3: Trung du Bắc Bộ là vùng: A. Có thế mạnh về đánh cá B. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản C. Có vùng chè và cây ăn quả D. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất cả nước Câu 4: Hãy chọn và điền các từ ngữ ( trung tâm, Bắc Bộ,lớn, Hà Nội ) vào chỗ chấm ( ) của đoạn văn cho phù hợp: Thành phố ......................................nằm ở trung tâm của đồng bằng ........................... , là ......................................chính trị, văn hóa, kinh tế ............. của nước ta. Câu 5: a. Hãy kể tên một số : - Cây trồng của người dân ở Tây Nguyên .. - Vật nuôi của người dân ở Tây Nguyên: .. .. b. Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai cả nước. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................
  3. PHÒNG GD- ĐT KIẾN XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS VŨ LỄ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC 4 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :...................................................Lớp : ...........................Số báo danh:........................ Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số : ............ Kiến thức: ......................................................................................... Bằng chữ : .......... Kỹ năng: ....................................................................................... PHẦN I: Tr¾c nghiÖm(6 ®iÓm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 (1điểm ): Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần: A. Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm. B. Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo. C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn. Câu 2 (1điểm ). Thiếu chất nào sau đây gây ra bệnh suy dinh dưỡng? A. Thiếu vi-ta-min A B. Thiếu chất đạm C. Thiếu bột đường D. Thiếu i-ốt Câu 3.( 1 điểm) Đề phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa chúng ta cần: A. Giữ vệ sinh ăn uống B. Giữ vệ sinh cá nhân và môi trường sống C. Ăn thức ăn bán rong ngoài đường Câu 4 (1điểm ). Tính chất nào dưới đây mà không khí và nước đều không có? A. Chiếm chỗ trong không gian. B. Không màu, không mùi, không vi. C. Có hình dạng nhất định. Câu 5 (1điểm ). Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là: A. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước. B. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước. C. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại. Câu 6 (1điểm ). Trong không khí có những thành phần nào sau đây? A. Khí ô-xi và khí ni-tơ , khí các-bô-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn...... B. Khí ô-xi và khí ni-tơ . C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.
  4. PHẦN II: Tù LUËN (4 ®iÓm) Câu 7.( 1 điểm) Hãy điền các từ : ngưng tụ, bay hơi, mưa, các đám mây, vào chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp. - Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên .. vào không khí. - Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ..thành những hạt nước rất nhỏ tạo nên . - Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành . Câu 8 (1 điểm ). Viết vào chỗ chấm những từ phù hợp với các các câu sau: Trong quá trình sống, con người lấy không khí, ................, nước từ môi trường và thải ra những chất thừa, .................. . .Quá trình đó gọi là quá trình ... Câu9. (1điểm) Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước ? . Câu10.( 1điểm) Khi bị bệnh, ta cần ăn uống như thế nào? ................ .......................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................ .......................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC 4 PHẦN I: Tr¾c nghiÖm(6 ®iÓm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 (1điểm ): Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần: C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn. Câu 2 (1điểm ). Thiếu chất nào sau đây gây ra bệnh suy dinh dưỡng? B. Thiếu chất đạm Câu 3.( 1 điểm) Đề phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa chúng ta cần: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm A. Giữ vệ sinh ăn uống B. Giữ vệ sinh cá nhân và môi trường sống Câu 4 (1điểm ). Tính chất nào dưới đây mà không khí và nước đều không có? C.Có hình dạng nhất định. Câu 5 (1điểm ). Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là: C. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại. Câu 6 (1điểm ). Trong không khí có những thành phần nào sau đây? A. Khí ô-xi và khí ni-tơ , khí các-bô-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn...... PHẦN II: Tù LUËN (4 ®iÓm) Câu 7 (1 điểm ). Hãy điền các từ : ngưng tụ, bay hơi, mưa, các đám mây, vào chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp. Mỗi ý đúng 0,25 đ . - Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên bay hơi vào không khí. - Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ tạo nên các đám mây - Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa Câu 8 (1 điểm ). Viết vào chỗ chấm những từ phù hợp với các các câu sau: Mỗi ý đúng 0,25 đ . Trong quá trình sống, con người lấy không khí, thức ăn, nước; từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa; cặn bã. Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất. Mỗi ý đúng 0,25 đ . Câu9. (1điểm) Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước ? + Phải tiết kiệm nước vì: - Nước rất cần thiết cho sự sống của con người và động thực vật - Phải tốn nhiều công sức và tiền của mới có nước sạch để dùng - Tiết kiệm nước để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho người khác dùng được ( Mỗi ý đúng cho 0,3đ; 2 ý cho 0,7đ) Câu10.( 1điểm) Khi bị bệnh, cần ăn uống như thế nào? - Người bệnh phải được ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng như: thịt, cá, trứng, các loại rau xanh, quả chín để bồi bổ cơ thể. - Nếu người bệnh quá yếu, không ăn được thức ăn đặc sẽ cho ăn cháo thịt băm nhỏ, xúp, sữa, nước quả ép.... - Có một số bệnh đòi hỏi ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ. ( Mỗi ý đúng cho 0,3đ; 2 ý cho 0,7đ)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ PHẦN I : LÞCH Sö(5 ®iÓm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời em cho là đúng nhất hoặc làm các bài tập sau. Câu 1( 1 điểm): Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào? B. Năm 700 (Trước công nguyên) Câu 2(1 điểm): Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo là năm nào? A.Năm 938 Câu 3( 1 điểm): Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh nào? C. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh. Câu 4( 1 điểm): Hãy chọn và điền các từ ngữ (dân cư không khổ, ở trung tâm đất nước, từ miền đất chật hẹp,cuộc sống ấm no) vào chỗ chấm ( ) của đoạn văn cho phù hợp: Mỗi từ điền đúng cho 0,25đ Vua thấy đây là vùng đất ở trung tâm đất nước đất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, Vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được cuộc sống ấm no thì phải dời đô từ miền đất chật hẹp Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. Câu 5( 1 diểm): Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng giành được thắng lợi như thế nào? Mỗi ý đúng cho 0,3 điểm -Trong vßng mét th¸ng, cuéc khëi nghÜa hoµn toµn th¾ng lîi. -Qu©n H¸n bá cña bá vò khÝ lo ch¹y tho¸t th©n, -T« §Þnh c¶i trang thµnh ng­êi d©n th­êng lẫn vµo ®¸m tµn qu©n trèn vÒ n­íc. PHẦN II: ĐỊA LÝ(5®iÓm) Câu 1( 1 điểm): Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên C, Ba- na; Ê- đê; Gia –rai Câu 2( 1 điểm): Hoàng Liên Sơn là dãy núi: A, Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc Câu 3( 1 điểm): Trung du Bắc Bộ là vùng: C, Có vùng chè và cây ăn quả Câu 4( 1 điểm): Hãy chọn và điền các từ ngữ ( trung tâm, Bắc Bộ,lớn, Hà Nội ) vào chỗ chấm ( ) của đoạn văn cho phù hợp: Mỗi từ điền đúng cho 0,25điểm Thành phố Hà Nội nằm ở trung tâm của đồng bằng Bắc Bộ, là trung tâm chính trị, văn hóa, kinh tế lớn của nước ta. Câu 5( 1 điểm): a. Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm
  7. - Cây trồng chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên: cà phê, cao su, hồ tiêu, chè. - Vật nuôi của chủ yếu người dân ở Tây Nguyên: voi, trâu, bò. b. Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai cả nước. - Có đất phù sa màu mỡ; - Nguồn nước dồi dào; - Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
  8. PHÒNG GD- ĐT KIẾN XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS VŨ LỄ NĂM HỌC 2021 -2022 MÔN KHOA HỌC 5 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :...................................................Lớp : ...........................Số báo danh:........................ Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số : ............ Kiến thức: ......................................................................................... Bằng chữ : .......... Kỹ năng: ....................................................................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Đồng có màu gì? A. Màu nâu B.Màu đỏ C. Màu đỏ nâu D. Màu nâu đỏ Câu 2 (0,5 điểm):Loại sợi nào dưới đây có nguồn gốc từ động vật? A. Sợi bông B. Sợi đay C.Sợi lanh D. Tơ tằm Câu 3 (0,5điểm ) : Tính chất nào dưới đây không phải của cao su? A.Đàn hồi tốt , ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh. B. Cách điện, cách nhiệt C. Tan trong một số chất lỏng khác như: xăng, dầu D. Tan trong nước Câu 4 (0,75điểm):Bệnh nào dưới đây không phải do muỗi truyền? A. Viêm gan A B.Sốt xuất huyết C. Sốt rét D.Viêm não Câu 5 (0,75điểm):Phụ nữ mang thai cần tránh sử dụng chất nào dưới đây? A.Chất đạm B. Chất khoáng C. Chất kích thích D.Vi-ta-min và muối khoáng Câu 6 (0,75 điểm): Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? A. Vi trùng B. Vi rút C. Kí sinh trùng D. Vi khuẩn Câu 7 (0,75 điểm) Nhôm và hợp kim của nhôm được sử dụng để làm gì? A.Làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ. B.Làm đường dây điện, nhạc cụ, đúc tượng. C. .Làm đường ray tàu hỏa.. D. Làm dụng cụ nhà bếp, khung cửa, một số bộ phận của tàu hỏa, máy bay, tàu thủy; làm vỏ đồ hộp. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: (1điểm):
  9. Điền các từ: ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Bệnh viêm gan A lây qua đường Muốn phòng bệnh cần.................... ......................................., ...................................... trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. Câu 9:( 2,5 điểm): Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi chúng ta cần phải làm gì? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Câu 10:( 2 điểm) : Nêu cách phòng bệnh viêm não? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................ ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................
  10. PHÒNG GD- ĐT KIẾN XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS VŨ LỄ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 5 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :............................................................Lớp .....................Số báo danh:........................ Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số : ............ Kiến thức: ......................................................................................... Bằng chữ : .......... Kỹ năng: ....................................................................................... PHẦN I: LỊCH SỬ( 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng( Câu 1,2,3) Câu 1 :( 1điểm) Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. Ngày 2/3/1930 B. Ngày 3/2/1931 C. Ngày 3/2/1930 D. Ngày 2/9/1930 Câu 2 :( 1điểm) Người tổ chức phong trào Đông du là: A. NguyễnTrường Tộ B. Phan Bội Châu C. Phan Châu Trinh D. Nguyễn Tất Thành Câu 3:( 1điểm): Chức “ Bình Tây Đại Nguyên Soái “ do ai phong tặng cho ông Trương Định? A. Triều đình nhà Nguyễn B. Người nhà ông C. Dân chúng và nghĩa quân D. Ông tự phong Câu 4:( 1điểm) : Em hãy chọn những từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ chấm sao cho phù hợp khi nói về Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. a,Địa điểm : ................................................................................................................ b, Người chủ trì:.......................................................................................................... c, Kết quả hội nghị: .................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 5: ( 1điểm): Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................