Đề kiểm tra giữa học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Hà

doc 2 trang Minh Phúc 17/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Hà

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN HẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM HÀ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: KHTN 7 ( Thời gian làm bài : 90 phút) A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như sau. Tên các từ cực của nam châm là: A. A là cực Nam, B là cực Bắc.B. A là cực Bắc, B là cực Nam. C. A và B là cực Bắc.D. A và B là cực Nam. Câu 2: Chiều của đường sức từ cho ta biết điều gì về từ trường tại điểm đó? A. Chiều chuyển động của thanh nam châm đặt ở điểm đó. B. Hướng của lực từ tác dụng lên cực Bắc của một kim nam châm đặt tại điểm đó. C. Hướng của lực từ tác dụng lên một vụn sắt đặt tại điểm đó. D. Hướng của dòng điện trong dây dẫn đặt tại điểm đó. Câu 3: Từ phổ là hình ảnh cụ thể về A. các đường sức điện. B. các đường sức từ. C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ. Câu 4: Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước sao cho: A. Có chiều từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm. B. Có độ mau thưa tùy ý. C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm. D. Có chiều từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm. Câu 5: Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến trao đổi nước của thực vật là: A. muối khoáng. B. diệp lục. C. độ ẩm. D. nhiệt độ. Câu 6: Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 7: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hoá của sinh vật.B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 8: Yếu tố ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. hàm lượng khí oxygen. B. ánh sáng. C. muối khoáng D. gió Câu 9: Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày? A. Ban đêm.B. Buổi sáng. C. Cả ngày và đêm.D. Ban ngày. Câu 10: Chuyển hóa năng lượng là A. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. B. sự biến đổi năng lượng từ nơi này sang nơi khác. C. sự truyền năng lượng từ nơi này sang nơi khác. D. sự thay đổi năng lượng theo chiều hướng tăng hoặc giảm dần. Câu 11: Quang hợp là A. quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon đioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ. B. quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon đioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và oxygen. C. quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon đioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất oxygen.
  2. D. quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon đioxide nhờ năng lượng đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và oxygen. Câu 12: Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của thực vật là A. nồng độ khí oxygen. B. Ánh sáng. C. gió. D. muối khoáng. Câu 13: Nước có vai trò A. là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể, là nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp, là môi trường bên trong cơ thể sinh vật, góp phần vận chuyển các chất và điều hòa thân nhiệt. B. là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể, là nguyên liệu để sinh vật hô hấp, là dung môi hòa tan nhiều chất, góp phần vận chuyển các chất và điều hòa thân nhiệt. C. là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể, là nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp, là dung môi hòa tan nhiều chất, góp phần điều hòa thân nhiệt. D. là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể, là nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp, là dung môi hòa tan nhiều chất, góp phần vận chuyển các chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 14: Thoát hơi nước ở lá có vai trò A. góp phần vận chuyển nước và muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ cơ thể, giúp khí O2 đi vào bên trong lá và giải phóng khí CO2 ra môi trường. B. góp phần vận chuyển nước và muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ cơ thể, giúp khí O2 đi vào bên trong lá C. góp phần vận chuyển nước và muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ cơ thể, giúp khí CO2 đi vào bên trong lá và giải phóng khí O2 ra môi trường. D. góp phần vận chuyển nước và muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ cơ thể, giúp khí giải phóng khí CO2 ra môi trường. Câu 15: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào? A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài. B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. C. O2 khuếch tán từ mòi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. Câu 16: Qua ảnh dưới đây, các chất nào được vận chuyển từ rễ lên lá ở thực vật ? A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và nước. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. B. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 17 ( 2,0 điểm): Một thanh nam châm cũ, bị tróc hết lớp vỏ sơn nên bị mất dấu các cực. Làm thế nào xác định các từ cực của thanh nam châm này? Câu 18 (1,0 điểm): Em hãy trình bày khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng? Câu 19 (1,0 điểm): Giải thích được ý nghĩa của việc để cây xanh trong phòng khách. Câu 20 (1,0 điểm): Năng lượng dùng cho các hoạt động sống của sinh vật được tạo ra như thế nào? Quá trình đó diễn ra ở đâu trong cơ thể sinh vật? Câu 21 (1,0 điểm): Mô tả quá trình hô hấp diễn ra ở tế bào? Nêu vai trò của quá trình hô hấp tế bào đối với cơ thể?