Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Hà
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nam Hà
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN HẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM HÀ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 7 ( Thời gian làm bài : 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán a. + - . : c. + - * / ^ b. ^ / : x d. + - ^ \ Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào dấu ..: Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn. a. địa chỉ. c. nội dung. b. công thức. d. dữ liệu Câu 3: Để tính biểu thức 8 +2 x (12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức: a. A. =8+2*(12-6:2) 2 c. 8+2x(12-6:2) 2 b. C. =8+2*(12-6/2)^2 d. =8+2*(12-6:2)^2 Câu 4: Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =min(A1;C1;4): a. A. 14 b. 14 c. 7 d. 3 Câu 5: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15 a. 23. b. 21. c. 20. d. Không thực hiện được Câu 6: Để tính trung bình cộng A1, A2, A3, A4 em dùng công thức: a. =Average(A1:A4). c. =Average(A1:A4)/6. b. Average(A1:A4)/4. d. Average(A1,A2,A3,A4). Câu 7: Ô A5 là giao nhau của hang nào, cột nào? a. Hàng A, cột 5 c. Hàng 5, cột A b. Hàng 5, cột 5 d. Hàng A, cột A Câu 8. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím. a. Shift b. Tab c. Alt d. Crtl Câu 9. Phần mềm trình chiếu có chức năng: a. Chỉ tạo bài trình chiếu. b. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. c. Chỉ để xử lí đồ họa. d. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
- Câu 10: Khi kẻ đường viền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây? a. Borders b. Fill Color . c. Font Color d. Đáp án khác. Câu 11: Ô A1 có giá trị là 5.45 và ô B2 có giá trị là 2.91. Tại ô D3 gõ công thức = A1 - B2, ta nhận được kết quả là bao nhiêu, nếu giá trị trong ô D3 được định dạng là số nguyên? a. A. 2.54 b. 2 c. 3 d. 2.5 Câu 12: Để sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần ta chọn lệnh nào? a. Data Sort, chọn Descending b. Data Filter, chọn Auto Filter c. Data Sort, chọn Ascending d. Tất cả đều sai Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau đây: a. Để điều chỉnh độ rộng cột, em đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai cột và kéo thả sang trái để mở rộng hay sang phải để thu hẹp độ rộng của cột. b. Để điều chỉnh độ cao của hàng, em đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai hàng và kéo thả chuột lên trên hoặc xuống dưới để thay đổi độ cao của hàng. c. Để chèn thêm cột em nháy chọn một cột rồi mở bảng chọn Insert và chọn Columns. d. Cả A, B, C đều đúng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng: a. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của trang trình chiếu b. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang c. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang d. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu trang trí. II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm): Sử dụng các phép toán kí hiệu trong Excel để viết các công thức toán học sau: {[ ( + 123)74] : } ( + 3) (52: 15)( + ) (85: 13)4( + ) ):55 Bài 2: (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B. A B 1) Chèn thêm hàng bên a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. trên 2) Chèn thêm cột bên trái b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. 3) Xóa hàng c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. 4) Xóa cột d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. 5) Ẩn hàng e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. ========HÊT========