Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Tổng Nội dung/ Nhận biết TT Chủ đề hiểu dụng cao % Đơn vị kiến thức TN TN TN TN điểm TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Thu thập, phân TN loại và biểu diễn TL2 3; 4 dữ liệu Một số Biểu đồ đoạn TN2 yếu tố thẳng, quạt tròn thống Biến cố trong một 1 kê và số trò chơi đơn TN5 xác giản suất Xác suất của biến cố ngẫu nhiên TN TL1 TL4 trong một số trò 1;6 chơi đơn giản Tổng các góc của TN TL một tam giác 11 3b;c Quan hệ giữa góc TN và cạnh đối diện. 10; TN8 Tam Bất đẳng thức tam 12 2 giác giác Hai tam giác bằng TL3 TN7 nhau a Các trường hợp bằng nhau của 2 TN9 tam giác Tổng 7 1 1 2 1 3 1 Tỉ lệ % 17,5 10 10 20 2,5 30 10 100 Tỉ lệ chung 57,75% 42,5% 100
- B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ + Thu thập, Nhận biết phân loại - Nhận biết được số liệu, dữ và biểu liệu khi xem biểu đồ diễn dữ – Nhận biết được mối liên TN3;4 TL2 liệu; Phân quan giữa thống kê với thực tích và xử lí tiễn dữ liệu Biểu đồ Nhận biết: đoạn thẳng, – Nhận biết được dạng biểu TN 2 quạt tròn đồ Một số Biến cố Nhận biết: yếu tố trong một – Làm quen với các khái thống 1 số trò chơi niệm mở đầu về biến cố TN kê và đơn giản ngẫu nhiên và xác suất của 1,5,6 xác Xác suất biến cố ngẫu nhiên trong các suất của biến cố ví dụ đơn giản. ngẫu nhiên Thông hiểu: trong một – Nhận biết được xác suất số trò chơi của một biến cố ngẫu nhiên đơn giản trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, TL1 TL4 tung xúc xắc,...). Vận dụng cao - Vận dụng Tính được xác suất trong một số trò chơi dân gian Tam giác Thông hiểu: Tam – Hiểu được số đo một góc TN10; TL3b;c 5 giác khi biết số đo 2 góc còn lại 11; 12 TN8 trong tam giác
- - Hiểu quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác Vận dụng - Vận dụng định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o để tính các góc khác -Vận dụng để kiểm tra được một bộ số có phải là 3 cạnh của một tam giác không? Tam giác Nhận biết: bằng nhau – Nhận biết được các trường TN9 hợp hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: – Hiểu được các cạnh tương TN7 6 ứng, các góc tương ứng khi 2 tam giác bằng nhau Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và TL3a chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản
- BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. (NB). Chọn ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 9; 12; 27; 105. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 2. (NB) Biểu đồ sau đây (Hình 1) cho biết tỉ lệ các đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B vào ngày Thứ Hai. Tỉ lệ đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B 10% Xôi 30% 17% Bánh mì Bánh bao Phở 23% 20% Cơm tám Hình 1 Có bao nhiêu thành phần trong biểu đồ trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 3. (NB) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường Câu 4. (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:
- Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018 B. 2019 C. 2020 D. 2021 Câu 5. (NB)Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 1 lần. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1 2 3 4 Câu 6.(NB) Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 1 lần. Xác suất mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ là: 2 1 1 A. . B. . C. . 1 3 2 6 D. . 3 Câu 7.(TH) Cho ABC = MNP. Biết AB = 8 cm ; NP = 10 cm ; AC = 12 cm. Độ dài cạnh MN là A. 8cm B. 16cm C. 12cm D. 10cm Câu 8. (VD)Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm;3cm;7cm. B.1,5cm;1,5cm;3,0cm. C. 6cm;12cm;6cm. D. 5cm;7cm;8cm. Câu 9. (NB)Kí hiệu tóm tắt nào sau đây là trường hợp bằng nhau của 2 tam giác A. Cạnh – Cạnh. B. Góc – Góc C. Góc – cạnh – Góc. D. Góc – Góc - Góc Câu 10.(TH). Độ dài hai canh của một tam giác là 2cm và 9cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác: A. 5cm B. 9cm C. 6cm D. 7cm Câu 11. (TH)Cho ΔABC có Cµ 800 ; Bµ 300 . Số đo góc A là: A. 1200 B. 200; C. 700 D. 900 Câu 12. (TH) Cho ΔABC có AC<BC<AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? A. Aµ Aµ > Bµ D. Aµ > Bµ > Cµ Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1.(VD) (2 điểm)Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 26; 27; 28 và 29. Tìm xác suất để: a) Chọn được số chia hết cho 5 b) Chọn được số có hai chữ số
- Câu 2 (NB)( 1 điểm): Biểu đồ sau thể hiện khảo sát về cỡ giày đang mang của các học sinh trong một lớp 7: (Mỗi chiêc giày ứng với số lượng 1 học sinh) a) Cỡ giày nào có ít học sinh trong lớp mang nhất? b) Cỡ giày nào có 4 học sinh trong lớp đang mang? Câu 3.(Vận dụng) (3 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A . Lấy điểm D thuộc cạnh AC và điểm E thuộc cạnh AB sao cho AD AE . a) Chứng minh ADB AEC . b) Gọi I là giao điểm của BD và CE . Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao? c) Chứng minh ED // BC . Câu 4. (VDC). Trong hộp gỗ gồm 6 thẻ gỗ cùng loại, được đánh số 12; 13; 14; 15; 16; 17 rút ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất biến cố B: “Thẻ rút được chia 3 dư 1 ”. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần 1. Trắc nghiệm khách quan Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng A B C D A D A D C B C C Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 26; 27; 28 và 29. 1,0 a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0 1 b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 4 1,0 a). Cỡ dày 35 có ít học sinh mang nhất 0,5 2 b). Cỡ dày 41 có đúng 4 học sinh trong lớp đang mang 0,5 a. Xét ADB và AEC có: 0,5 AD AE (gt); 3 µA chung; 0,5
- AB AC ( ABC cân tại A ). Suy ra ADB AEC (c-g-c). b. Từ câu a, suy ra ·ABD ·ACE (hai góc tương ứng) Mà ·ABC ·ACB (tam giác ABC cân ở A ) 1,0 nên ·ABC ·ABD ·ACB ·ACE hay D· BC E· CB . Do đó IBC cân ở I (có hai góc bằng nhau). 180 µA c. Vì ABC cân tại A nên ·ABC . 2 180 µA Vì AD AE (gt) nên AED cân tại A nên ·AED . 2 0,5 180 µA Suy ra ·AED ·ABC . 2 0,5 Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên ED//BC . Thẻ rút được chia 3 dư 1 là { 13; 16}. Số lần xảy ra của biến cố B là 2. 0,25 Khả năng xảy ra là {12; 13; 14; 15; 16; 17}. Số biến cố của thực nghiệm 0,25 4 2 1 0,5 là 6 Xác suất của B là 6 3 Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.



