Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề dự phòng)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề dự phòng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2019_2020_ph.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề dự phòng)
- PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC 7 Năm học: 2019-2020 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về các ngành động vật đã học ở học kì I b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tự học, tự đánh giá, quản lí thời gian. c. Thái độ: Giáo dục tính trung thực khi làm bài. 2. Hình thức: Trắc nghiệm 40% , Tự luận 60 % 3. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chung Tên TL TL TL TL chủ đề TN TN TN TN Chủ đề 1: Vòng Ngành ĐVNS đời TSR, Câu 1 biện Câu 2,6 pháp phòng bệnh Số câu: 4 1 câu 1 câu 2 câu 4câu Số điểm: 3.5 0.5 2 điểm 1 điểm 3.5 Tỉ lệ %: 35% điểm 58% 28% điểm 14% 35% Chủ đề 2: Câu Ngành ruột khoang 8 Số câu: 1 1 1 câu Số điểm: 0.5 câu 0.5 Tỉ lệ %: 5% 0.5 điểm điểm 5% 100 % Chủ đề 3: Các ngành giun Câu 5
- Số câu: 1 1 câu 1câu Số điểm: 0.5 0.5 0.5 Tỉ lệ %: 5% điểm điểm 100% 5% Chủ đề 4: Tập Câu 3 Câu 4,7 Tại sao Ngành thân tính tập mềm của tính thân thân mềm mềm phát triển Số câu: 4 0.5 1 câu 2 câu 0.5 câu 4 câu Số điểm: 3.5 câu 0.5 1 điểm 1 điểm 3.5 Tỉ lệ %: 35% 1 điểm điểm 28% 28% điểm 28% 16% 35% Chủ đề 5: Vai trò Ngành chân của lớp khớp sâu bọ Số câu: 1 1 câu 1 câu Số điểm: 2 2 điểm 2 điểm Tỉ lệ %: 20% 100% 20% Tổng số câu: 11 1.5 câu 4 câu 4 câu 1.5 câu 11 câu Tổng số điểm: 1.5 điểm 5 điểm 2 điểm 1.5 điểm 10 điểm 10 đ 15% 50% 20% 15% 100% Tỉ lệ %: 100% 4. Đề kiểm tra:
- PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN Đề kiểm tra học kỳ I. Năm học: 2019-2020 Môn: SINH HỌC 7 ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 4Đ) * Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là: a. nhân tế bào b. không bào co bóp c. điểm mắt d. roi Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh? a. Kích thước hiển vi. b. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi. c. Sinh sản hữu tính. d. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào. Câu 3: Cấu tạo vỏ trai gồm: a. Lớp sừng c. Lớp đá vôi b. Lớp xà cừ, lớp sừng d. Lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ Câu 4: Trai sông là động vật có lợi cho môi trường nước vì: a. Có vỏ cấu tạo từ đá vôi c. Cơ thể gồm hai mảnh vỏ b. Trai ít di chuyển d. Trai lấy thức ăn qua quá trình lọc nước Câu 5: Đặc điểm nào giúp sán lá gan bám chặt vào gan (nội tạng ) của vật chủ: a. Có miệng c. Có giác bám b. Ruột phân nhánh d. Mắt tiêu giảm Câu 6: Nhóm động vật nào là vật chủ trung gian truyền bệnh? a. Mực , trai sông c. Ốc gạo, ốc mút b. Châu chấu, sò huyết d. Sán lá gan, trùng sốt rét Câu 7: Động vật được xếp vào ngành chân khớp vì: a. Sự phát triển cơ thể có biến thái c. Có 2 mắt b. Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ d. Chân cấu tạo phân đốt, có khớp. Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Ở san hô, khi sinh sản (1) thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên (2) san hô có (3) thông với nhau. a. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột b. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo c. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột d. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo II. TỰ LUẬN: ( 6 Đ) Câu 1: (2 điểm) Trình bày vòng đời của trùng sốt rét? Nêu các biện pháp vệ sinh phòng bệnh sốt rét? Câu 2: (2 điểm): Trình bày tập tính của các đại diện của ngành thân mềm? Tại sao tập tính ở thân mềm phát triển? Câu 3: (2 điểm) Nêu vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ? Hết
- 5. Đáp án: PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN Đáp án đề kiểm tra học kỳ I Năm học: 2019-2020 ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ PHÒNG Môn: SINH HỌC 7 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: ( 4đ) (mỗi câu đúng 0.5 đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C D D C C D A II.TỰ LUẬN: (6đ) Câu Nội dung Điểm 2 điểm * Vòng đời của trùng sốt rét: trùng sốt rét chui vào hồng cầu kí sinh, sinh sản phân nhiều, phá vỡ hồng cầu, chui vào hồng cầu khác 1đ tiếp tục kí sinh và sinh sản. Câu 1 * Biện pháp vệ sinh phòng bệnh sốt rét: 1đ + Diệt muỗi và lăng quăng + Ngủ màn + Phát quang bụi rậm, dọn dẹp nhà cửa + Phun thuốc diệt muỗi để phòng bệnh * Các tập tính: 2 điểm - Tập tính đào lỗ đẻ trứng ở ốc sên. 0.5đ - Tập tính ở mực: rình mồi, phun hoả mù, chăm sóc trứng. 0.5đ Câu 2 * Tập tính ở thân mềm phát triển vì: hệ thần kinh phát triển và tập 1đ trung hơn so với các ngành đã học, hạch não phát triển. Ở mực còn có “hộp sọ” để bảo vệ não. *Có lợi: 2 điểm + Làm thực phẩm: ong, tằm, + Làm thuốc: mật ong, 0.5đ + Thụ phấn cho cây trồng: ong, bướm, 0.5đ Câu 3 + Làm thức ăn cho động vật khác: châu chấu, sâu, 0.5đ + Diệt các sâu hại: bọ ngựa, *Có hại: + Hại hạt ngũ cốc: rầy nâu, sâu, 0.5đ + Truyền bệnh: ruồi, muỗi,