Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nam Hà (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nam Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nam Hà (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS NAM HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 7 Cấp độ TỰ LUẬN STT Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề KT CĐ thấp CĐ cao so sánh hai số hữu tỉ. Các phép toán trong Q Vận dụng các tính chất của Biết tính lũy thừa với số tỉ lệ thức và của dãy tỉ số Số hữu tỷ mũ tự nhiên của một số bằng nhau để giải bài tập 1 hữu tỉ (dạng đơn giản) liên quan Số thực Số câu 1 2 1 2 6 Số điểm 0.5 1 0,5 1 3.0 Tỉ lệ % 5% 10% 0,5% 10% 30% Vẽ đồ thị hàm số y Vận dụng tính chất đại =ax (a khác 0) lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ Hàm số Tính giá trị của hàm nghịch giải được bài toán 2 và đồ thị số y = f(x) tại một vài mang tính thực tiễn giá trị của biến số cho trước. Số câu 3 1 4 Số điểm 1.5 1.5 3 Tỉ lệ % 0% 15% 15% 30% Biết và sử dụng đúng tên Hiểu tính chất của hai Đường gọi của các góc tạo bởi đường thẳng song thẳng một đường thẳng cắt hai song thông qua tính đường thẳng: góc so le góc. 3 vuông góc, trong, góc đồng vị, góc Biết chứng minh hai đường trong cùng phía, góc đường thẳng song thẳng song ngoài cùng phía. song, quan hệ vuông song góc, song song Số câu 1 2 3 Số điểm 0.5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 0% 0% 15% Vẽ hình Sử dụng định lý tổng Vận dụng các trường hợp 3 góc trong tam giác bằng nhau của tam giác để 4 Tam giác để tính số đo góc. chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu 1 3 3 Số điểm 0.5 0.5 1.5 2.5 Tỉ lệ % 5% 5% 15% 0% 25% Số câu 2 8 4 2 16 Số điểm 1.5 4 3,5 1 10 Cộng Tỉ lệ % 15% 40% 35% 10% 100%
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NAM HÀ NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút (Đề có 01 trang) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện tính(tính nhanh nếu có thể) 3 3 1 1 32 15 2 15 2 a) : b) 29 33 2 5 2 5 7 3 7 3 3 4 c) : 3 2 7 9 Bài 2: (2,5 điểm) 3 x 2 1 1 1/Tìm x biết: a) b) x 2,7 3,6 2 27 2/ Cho hàm số y = f(x) = -2x a) Vẽ đồ thị của hàm số 3 b) Tính f 2 Bài 3: (2 điểm) Ba đội san đất làm ba khối lượng công việc như nhau.Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 ngày,đội thứ hai trong 8 ngày,đội thứ ba trong 12 ngày.Biết rằng các máy có cùng năng suất và đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ nhất 3 máy.Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Bài 4:(3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A.Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho BH = BA. a) Chứng minh ABD = HBD. b) Chứng minh DH BC c) Giả sử C = 600.Tính số đo ADB Bài 5: (0,5 điểm) a b c b c a c a b Cho a,b,c là 3 số thực dương thỏa mãn c a b b a c Tính giá trị của biểu thức M = 1 1 1 a c b
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN LỚP 7 Bài Lời giải Điểm 3 1 1 32 3 0,25đ x 2 a) = : = = 2 5 8 5 2 Bài 1: 15 2 2 60 0,25đ x 2 (1,5 điểm) b) = 29 33 ........ 7 3 3 7 3 2 13 0,25đ x 2 c)= : 9 ....... 7 3 21 1/ a)=>x.3,6 =-2.2,7 => => x =-1,5 0,25đ x 2 1 1 5 b)=> x ...... x 0,25đ x 2 Bài 2: 2 3 6 (2,5 điểm) 2/ a)Vẽ đồ thị của hàm số 1đ 3 3 b)f = 2 3 2 2 0,25đ x 2 Gọi số máy của đội thứ nhất ,đội thứ hai,đội thứ ba lần 0,25đ lượt là a,b,c Theo đềbài ta có 10a = 8 b = 12 c và b – a = 3 0,5đ Bài 3: a b c => 0,5đ (2 điểm) 12 15 10 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính được 0,5đ a = 12;b = 15,c = 10 Vậy số máy của đội thứ nhất ,đội thứ hai,đội thứ ba lần 0,25đ lượt là 12;15;10 Hình vẽ B 0,5đ GT,KL / H C Bài 4: A D a) ABD và HBD có (3,5 điểm) AB = BH (gt) ABH = DBH ( BD là phân giác của BAC – gt) 0,5đ Chung cạnh BD => ABD = HBD (c.g.c) 0,5đ b) Có ABD = HBD => BAD = BHD(2 góc tương ứng) 0,25đ x2 Mà BAD = 900 => BHD = 900=> DH BC 0,25đx2
- c) - ABC vuông tại A => BAC + C = 900 mà C = 600 => BAC = 300 0,25đ - BD là tia phân giác của BAC => ABD = BAC :2 = 150 0,25đ - ABD vuông tại A => ABD + ADB = 900 => ADB = 900 - 150 = 750 0,5đ Với a,b,c >0.áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có a b c b c a c a b ...... 1 0,25đ Bài 5: c a b (0,5 điểm) a b c c b c a a ....... a b c c a b b 0,25đ => M = 2.2.2 =8