Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 2)

docx 5 trang Hương Liên 25/07/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_phong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 2)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7- ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2019-2020 1. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Đề kiểm tra học kì I toán 7 nhằm đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học kì I. 2. HÌNH THỨC Trắc nghiệm 20% và tự luận 80%. 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số hữu tỉ. Biết cách Hiểu được Làm được Vận dụng Biết vận Số thực. làm tròn số giá trị các phép công thức dụng tính (21 tiết) thập phân. tuyệt đối toán, nâng lũy thừa chất tỉ lệ của một lên luỹ của một thức để số. thừa, các số luỹ thừa. tìm x. hữu tỉ, số thực. Số câu 1 1 4 1 1 8 Số điểm 0,25 0,25 2 0,25 0,5 3,25 đ Tỉ lệ % 7,7% 7,7% 61,5% 7,7% 15,4 32,5% 2. Hàm số và Biết định Tính được Hiểu và Biết vận đồ thị. nghĩa hai giá trị của tìm được dụng để (14 tiết) đại lượng tỉ hàm số tại hệ số tỉ lệ giải toán lệ thuận, tỉ giá trị cho k, biểu tỉ lệ lệ trước của diễn được thuận. nghịch.Tìm biến. y. Tính được hệ số được y . tỉ lệ. Số câu 2 1 3 1 7 Số điểm 0,5 0,25 1,5 1 3,25 đ Tỉ lệ % 15,4% 7,7% 46,2 % 30,7% 32,5%
  2. 3. Đường Biết tính Hiểu tính . Vận thẳng vuông chất của chất hai dụng dấu góc và đường hai góc đối đường hiệu thẳng song đỉnh. thẳng nhận biết song. phân biệt để chứng (15 tiết) cùng minh hai đường vuông góc thẳng với đường song thẳng thứ song ba từ đó tính x Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 1 1,5 đ Tỉ lệ % 16,6% 16,6% 66,7 15% 4. Tam giác. Vận dụng . (15 tiết) các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 đ Tỉ lệ % 100% 20% Tổng Số câu 4 10 5 19 Tổng Số điểm 1 4,25 4,75 10 đ Tỉ lệ % 10% 42,5% 47,5% 100% 4. ĐỀ KIỂM TRA
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2019-2020 HUYỆN VĨNH THUẬN Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC 2 Thời gian làm bài: 90 phút Không kể chép đề hoặc giao đề I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng ở mỗi câu hỏi rồi trả lời vào bài thi (1A, ) 4 Câu 1. Cho | x | = thì 5 4 4 4 4 4 A. x = . B. x = hoặc x = - . C. x = . D. x = 0 hoặc x = . 5 5 5 ― 5 5 Câu 2. Kết quả làm tròn số 0,7125 đến chữ số thập phân thứ hai là A. 0, 73. B. 0, 70. C. 0, 71. D. 0, 72. Câu 3. Số x mà 2x = (22)5 là A. 2. B. 5. C. 10. D. 7. Câu 4. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k. Khi đó ta có công thức A. . B. . C. . D. . = k.x = = k.y = Câu 5. Cho hàm số = ( ) = 5x + 3. Khi đó ( ―2) bằng A. -7. B. 7. C. 13. D. -13. Câu 6. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 10 thì y = 5 Hệ số tỉ lệ a là 1 A. . B. 2. C.15. D. 50 . 2 Câu 7. Hai góc đối đỉnh thì A. đối nhau. B. bù nhau. C. bằng nhau. D. kề nhau. Câu 8. Cho hình vẽ biết ⊥ 푃, ⊥ 푄 và 푄푃 = 1100. Số đo x của góc NPQ bằng A. 600. B. 700. C. 800 . D. 900. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Tính: 3 2 1 3 1 a) -2,4 + 3,6 b) . c) . 5 5 4 3 Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 2 3 a) b) x : 5 = -8 : 20 . + 5 = 7 . Câu 3. (1,5 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 35. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = -3; x = 9. Câu 4. (1,0 điểm) Tam giác ABC có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính số đo các góc của ABC? Câu 5. (3,0 điểm) Cho ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM ECM . b) Chứng minh: AB // CE. Hết
  4. 5. ĐÁP ÁN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kỳ I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC 2 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A A D C B II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 1,5 a) -2,4 + 3,6 = 1,2 0,5 2 1 3 2 ―3 8 ―3 1 b) + . ― = + = + = 0,5 5 5 4 5 20 20 20 4 3 1 1 c) = 0,5 3 27 2 1,0 2 3 a) + 5 = 7 3 2 = 7 ― 5 15 ― 14 1 0,5 = 35 = 35 b) x : 5 = -8 : 20 ―8 ( ―8) . 5 0,5 5 = 20 ⇒ = 20 = ― 2 3 1,5 a) Ta có: x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau 0,5 35 = . ⇒ = = = 7 5 0,5 b) y = 7x 0,25 c) Khi x = -3 thì y = -21 0,25 Khi x = 9 thì y = 63 4 1 Gọi x, y, z (độ) lần lượt là số đo các góc A, B, C của tam giác ABC. + + 0 Ta có: 180 0 2 = 3 = 4 = 2 + 3 + 4 = 9 = 20 0,5 ⇒ = 200.2 = 400; = 200.3 = 600; = 200.4 = 800 Vậy: = 400, = 600, = 800. 0,5
  5. 5 3,0 Vẽ hình, ghi GT – KL đúng 0,5 A B C M E GT ABC; BM=BC, ME = MA. KL a) ABM ECM b) AB // CE a) CM: ABM ECM Xét ABM VÀ ECM Ta có: MB = MC (gt) = (hai góc đối đỉnh) MA = ME (gt) Vậy ABM ECM (c-g-c) b) CM: AB // CE 1,5 Ta có ABM ECM ( cm câu a) ⇒ = (so le trong) 0,5 ⇒ AB // CE (đpcm) 0,5 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng thì được điểm tương đương.