Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

doc 5 trang Hương Liên 25/07/2023 960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN 8 Năm học 2019-2020 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức kỹ năng về các phép toán nhân đơn thức với đa thức, chia đa thức cho đa thức, phân thức đại số; dùng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức; phân tích đa thức thành nhân tử; dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông; chứng minh tứ giác là hình bình hành; hình chữ nhật; tính chất đường trung bình của tam giác, tính độ dài các đoạn thẳng; nhằm làm cơ sở đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ I và điều chỉnh quá trình dạy học ở học kì II. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 1. Trắc nghiệm: 20%. 2. Tự luận: 80%. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ T TNKQ TL Vận dụng Vận dụng cao Tổng L TNKQ TL TN TL Chủ đề K Q 1. Phép Biết Biết Thực hiện Kết hợp nhân và được nhân đa được phương phép chia các dạng thức với phép chia pháp các đa của đa thức đa thức tách thức, hằng (1 biến), cho đơn hạng tử phân tích đẳng Phân thức. và hằng đa thức thức. tích đa đẳng thành thức thức để nhân tử, thành tìm hằng nhân tử GTLN đẳng phương của đa thức. pháp đặt thức. (20 tiết) nhân tử chung, hằng đẳng thức. Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,5 điểm 2,0 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 3,25 điểm Tỉ lệ % 15,38% 61,55% 7,69% 15,38% 32,5% 2. Phân Biết cộng Biết Vận thức đại hai phân cách dụng số, phép thức cùng nhân hai phép trừ tính trong mẫu. phân hai phân phân thức thức đại thức đại số. số. Biết không
  2. (11 tiết) cách cùng phan mẫu để tích tử tính mẫu toán. thành nhân tủ để tìm điều kiện và rút gọn phân thức. Số câu 1 3 1 5 Số điểm 0,25 điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 3,75 điểm Tỉ lệ % 6,67% 66,67% 26,66% 37,5% 3. Hình Biết Hiểu Vẽ hình Vận thang, được tứ được tính và tính dụng hình giác đã chất được các dấu thang cho là đường diện tích hiệu cân, hình hình trung của tam nhận bình thoi, bình của giác, biết hành, hình tam giác, hình chữ chứng hình thoi, vuông, hình nhật. minh tứ hình hình chữ thang . giác là vuông, nhật hình đường bằng bình trung dấu hiệu hành, bình của nhận hình chữ hình biết. nhật. thang. (14 tiết) Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 3,0 điểm Tỉ lệ % 16,67% 16,67% 33,33% 33,33% 30% Tổng câu 4 3 6 1 2 1 17 Tổng điểm 1,0 điểm 0,75 điểm 5,5 điểm 0,25 điểm 2,0 điểm 0,5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 10% 7,5% 55% 2,5% 20% 5% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA
  3. Đề kiểm tra học kì I, năm học 2019-2020 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1 Không kể thời gian chép đề hoặc giao đề. A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng điền vào bài thi Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có 2 cạnh song song là hình bình hành. C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. Câu 2. Viết biểu thức x - 2 x + 2 dưới dạng hiệu hai bình phương là A. x 2 - 4. B. x 2 - 4x + 4. C. x 2 + 4x + 4. D. x 2 - 2. Câu 3. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là A. hình thang. B. hình vuông. C. hình thoi. D. hình chữ nhật. 1 7 Câu 4. Kết quả khi thực hiện phép tính + là 4xy2 4xy2 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . xy2 xy2 xy2 xy2 Câu 5. Viết biểu thức x 2 - 8x + 16 dưới dạng nào sau đây là đúng? 2 2 A. x - 4 . B. x 2 + 4. C. x + 4 . D. x 2 - 4. Câu 6. Tam giác ABC có D, E theo thứ tự là trung điểm của AB và AC. Biết độ dài BC = 10cm, độ dài DE là bao nhiêu? A. 10cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 20cm. Câu 7. Một hình thang có đáy lớn dài 8cm, đáy nhỏ dài 6cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là A. 4cm. B. 7cm. C. 14cm. D. 3cm. Câu 8. Kết quả của phép chia 6x 2 - 3x :3x là A. 3x B. 2x C. 3x - 1 D. 2x - 1 B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 10x3 4y 3 x + 6 a. x 2 - 2x + 3 . x - 1 ; b. . ; c. – ; 8y2 15x 2x - 6 2x 2 - 6x Câu 2. (1,5 điểm) a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x3 – 3x. b. Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: -x2 – 4x + 1. x 2 - 6x + 9 Câu 3. (1,5 điểm) Cho phân thức A = . x 2 - 3x a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa. b. Rút gọn biểu thức A. Câu 4. (2,0 điểm) Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Gọi E là điểm đối xứng của H qua M. a. Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật. Tứ giác AEHC là hình gì? Vì sao? b. Biết AH = 4cm, BC = 6cm. Tính diện tích ABC và hình chữ nhật AHBE. HẾT
  4. V. ĐÁP ÁN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kì I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Môn: Toán 8 A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D A C B D B. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a. x 2 - 2x + 3 . x - 1 = x3 - 3x 2 + 5x - 3 1,0 điểm 1 10x3 4y x 2 b. . = (3,0 8y2 15x 3y 1,0 điểm điểm) 3 x + 6 3 x + 6 3x - (x + 6) 1 c. – = - = = 2x - 6 2x 2 - 6x 2(x - 3) 2x(x - 3) 2x(x - 3) x 1,0 điểm a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x3 – 3x = 3x(x2 – 1) = 3x(x + 1)(x – 1) 1,0 điểm 2 b. Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: (1,5 -x2 – 4x + 1 = -(x2 + 4x – 1) = - [(x + 2)2 – 5] = - (x + 2)2 + 5 5 điểm) GTLN bằng 5 khi và chỉ khi x = -2 0,5 điểm x 2 - 6x + 9 (x - 3)2 A = 2 0,5 điểm 3 x - 3x x(x - 3) (1,5 a. ĐK: x 0, x 3 0,5 điểm điểm) x 2 - 6x + 9 (x - 3)2 x - 3 b. A = x 2 - 3x x(x - 3) x 0,5 điểm Vẽ hình đúng. 0,5 điểm 4 (2,0 điểm) a. + MA = MB (M là trung ddierm của AB) ME = MH (E đối xứng H qua M) AHBE là hình bình hành 0,25 điểm Lại có A· HB = 900 (AH là đường cao của ABC) AHBE là hình chữ nhật. 0,25 điểm
  5. + AH là đường cao của ABC cân nên AH cũng là trung tuyến HB = HC 0,25 điểm Ta có AE // HB và AE = HB (t/c hình chữ nhật) AE // HC và AE = HC Tứ giác AEHC là hình bình hành. 0,25 điểm 1 1 0,25 điểm b. Diện tích ABC là: .AH.BC = .4.6 = 12 (cm2 ) 2 2 Diện tích hình chữ nhật AHBE là: AH.BH = 4.3 = 12 (cm2) 0,25 điểm Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn được điểm tối đa.