Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

doc 4 trang Hương Liên 25/07/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN: TOÁN 9 Năm học 2019 - 2020 I. MỤC ĐÍCH Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức kỹ năng về căn bậc hai - căn bậc ba, hàm số bậc nhất, hệ thức lượng trong tam giác vuông, đường tròn nhằm làm cơ sở đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ I và điều chỉnh quá trình dạy học ở học kì II. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ chủ đề thấp cao Cộng (nội dung,chương ) TNKQ TNKQ TL TL TL Chủ đề 1 Thực hiện Hiểu các Hiểu quy Giải Vận dụng Căn bậc hai. được phép quy tắc khai tắc đưa phương hằng đẳng Căn bậc 3. tính về căn phương và thừa số ra trình có thức để (16t) bậc ba. nhân chia để ngoài dấu chứa căn thực hiện thực hiện căn để thức bậc phép tính các phép thực hiện hai. và giải tính về căn các phép phương bậc hai. tính. trình chứa căn thức bậc hai. Số câu 1 (C 6) 4 (C2,3,4,5) 1 (C1a) 2 (C2a,b) 1 (C1b) 9 Số điểm 0,25đ 1đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 3,75đ=37,5% Tỉ lệ % 6,7% 26,7% 13,3% 40% 13.3% 100% Chủ đề 2 Hiểu tính Vẽ được Vận dụng Hàm số bậc chất về hàm đồ thị của tính chất nhất. số để xác hai hàm số của hàm số (11t) định hàm số. trên mặt để viết phẳng toa phương độ và tìm trình được giao đường điểm theo thẳng y = hai cách. ax + b. Số câu 1 (C 1) 2 (C3a,b) 1 (C3c) 4 Số điểm 0,25đ 1đ 1đ 2,25đ=22,5% Tỉ lệ % 11,2% 44,4% 44,4% 100% Chủ đề 3 Biết tính tỉ Vận dụng Vận dụng Hệ thức lượng số lượng hệ thức hệ thức trong tam giác giác để giải lượng cạnh và vuông. bài toán trong tam góc trong
  2. (17t) đơn giản. giác tam giác vuông để vuông để giải toán. giải toán. Số câu 1 (C 7) 1 (C4a) 1 (C4b) 3 Số điểm 0,25đ 1đ 0,5đ 1,75đ=17,5% Tỉ lệ % 14,3% 57,1% 28,6% 100% Chủ đề 4 Hiểu được Vận dụng Đường tròn . vị trí tương các tính (15t) đối của hai chất tiếp đường tròn tuyến, các để xác định hệ thức để điểm chung. chứng minh. Số câu 1 (C 8) 2 (C5a, b) 3 Số điểm 0,25đ 2đ 2,25đ=22,5% Tỉ lệ % 11,1% 88,9% 100% Tổng số câu 2 6 4 5 2 19 Tổng số điểm 0,5đ 1,5đ 2,5đ 4,5đ 1đ 10đ Tỉ lệ %: 5% 15% 25% 45% 10% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2019-2020 HUYỆN VĨNH THUẬN Môn: Toán 9 ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian làm bài: 90 phút Không kể chép đề hay giao đề. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng điền vào bài thi (1A, ) Câu 1. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = -2x và đi qua điểm M(1; 2)? A. y = 2x + 5. B. y = -2x + 5. C. y = -2x + 4. D. y = 2x + 4. 2 Câu 2. Kết quả rút gọn 2 1 là A. 2 1. B. 1 - 2 . C. 1 2 . D. 2 1. Câu 3. Kết quả của phép tính 25. 81 16 : 4 là A. 74. B. 47. C. 27. D. 72. Câu 4. Với điều kiện nào của m thì hàm số y = 3 m(x 4) là hàm số bậc nhất A.m 3. B. m > 3. C. 3- m 0 và m > 3. D. m <3. Câu 5. Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x2 = 16 là A. x = ±3. B. x = ±2. C. x = ±4. D. x = ±5. Câu 6. Kết quả của phép tính 3 8 3 125 3 27 là A. 0. B. -3. C. -2. D. 2. sin 300 Câu 7. Giá trị biểu thức + 1 là cos 600 A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 8. Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung? A. 1 điểm. B. vô số điểm. C. 3 điểm. D. 2 điểm. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 9. 16 144 : 36 . b) 2 5 9 4 5 . Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 2x 1 3 . b) x2 6x 9 17 . Câu 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y x 3 có đồ thị là (d1) và hàm số y 2x 3 có đồ thị là (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm Q của (d1) và (d2) bằng phép tính. c) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1) và trục Ox. Câu 4. (2,0 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm, AC = 12cm, tính độ dài cạnh BC, AH, BH và CH. b) Tam giác EFG vuông tại E có EF = 18cm, góc G = 300. Hãy tính các độ dài FG và EG. Câu 5. (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Vẽ đường tròn tâm O’ đường kính OA. Từ A vẽ dây cung AC của nửa đường tròn (O), cắt đường tròn (O’) tại D. a/ Chứng minh hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A. b/ Chứng minh O’D//OC. c/ Chứng minh D là trung điểm của AC. HẾT
  4. V. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kỳ I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC 1 Môn: Toán 9 I – TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D C A B D II – TỰ LUẬN: (8,0 điểm) 0,5 điểm Câu 1 a) 9. 16 144 : 36 = 3.4 + 12:6 = 14 (1,0 điểm) b) 2 5 9 4 5 = 2 5 - (2 5)2 = 2 5 - 2 - 5 = 5 + 2 0,5 điểm a) 2x 1 3 2x + 1 = 9 x = 4 0,5 điểm Câu 2 b) x2 6x 9 17 (x - 3)2 = 17 x 3 = 17 (1,5 điểm) 0,5 điểm Giải được: x1 = 20; x2 = –14. 0,5 điểm a) Vẽ (d ), (d ) đúng. 1,0 điểm Câu 3 1 2 b) Tìm được giao điểm Q(2; 1) bằng phép toán 0,25 điểm (1,5 điểm) 0 c) Tính được góc tạo bởi đường thẳng (d1) và trục Ox là 135 0,25 điểm a) Vẽ đúng hình 0,25 điểm Câu 4 BC 15cm, BH = 5,4cm, CH 9,6cm, AH 7,2cm 1,0 điểm (2,0 điểm) b) Vẽ đúng hình 0,25 điểm FG = 36cm, EG = 18 3 cm 0,5 điểm Vẽ đúng hình 0,5đ Câu 5 (2,0 điểm) a/ C/m được OO’ = OA – O’A , trong đó OA , O’A lần lượt là bán kính 0,5đ đường tròn (O) và (O’) . Nên (O) tiếp xúc với (O’) tại A b/ C/m do AO’D và AOC là hai tam giác cân nên ta có : 0,5đ µA1 D¶ và µA1 Cµ Dµ 1 Cµ 1 1 1 O ' D / /OC c/ Ta có O’A = O’0 và O’D // OC theo CM Ở câu b 0,5đ suy ra : DA = DC Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.