Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 5+6 - Năm học 2019-2020 - Lục Đức Bình

doc 7 trang Hương Liên 22/07/2023 670
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 5+6 - Năm học 2019-2020 - Lục Đức Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_tiet_56_nam_hoc_2019_2020_luc_duc_binh.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 5+6 - Năm học 2019-2020 - Lục Đức Bình

  1. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn: 26/8/2018 Tiết 5: LUYỆN TẬP I-Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững thêm về quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân hai căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: Thực hiện đựơc các phép tính về căn bậc hai : Khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai. Vận dụng tốt công thức ab a. b thành thạo theo hai chiều. 3 .Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động học 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động1:-Kiểm tra bài cũ: -Học sinh 1 ?- Nêu quy tắc khai phương một tích. áp dụng -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK BT17b,c Học sinh 2 Học sinh tính Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  2. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức a) 7. 63 7.63 7.7.9 49.9 7.3 21 bậc hai b) 2,5. 30. 48 25.3.3.16 25.9.16 5.3.4 60 áp dụng BT18a,b tính 2,5. 30. 48 Hoạt động 2: Luyện tập Luyện tập Bài 22 Bài 22:Biến đổi các biểu thức thành tích và tính ?-Nêu cách biến đổi thành tích các biểu 2 2 thức a) 13 12 (13 12)(13 12) 25. 1 5.1 5 2 2 a) 13 12 ? KQ 2 2 ? ? b) 17 8 (17 8)(17 8) 2 2 25. 9 5.3 15 b) 17 8 ? KQ ? ? 2 2 c) 117 108 (117 108)(117 108) 2 2 225. 9 15.3 45 c) 117 108 ? KQ ? ? Bài 24 Bài 24 Rút gọn và tìm giá trị a) 2 2 a) 4(1 6x 9x ) tại x= 2 ?-Nêu cách giải bài toán Ta có 2 2 4(1 6x 9x ) =? đưa ra khỏi dấu căn 2 2 2 2 2 2 4 (1 3x)  4. (1 3x)  KQ=? 4(1 6x 9x ) 2(1 3x)2 -Thay số vào =>KQ=? 2 2 Thay số ta có = 2(1 3x) 2(1 3 2) b) 9a2 (b2 4b 4) 9 a2 (b 2)2 b) ?-Nêu cách giải bài toán 3 a b 2 -?Nêu cách đưa ra khỏi dấu căn Thay số ta có ?-Tại sao phải lấy dấu trị tuyệt đối 3 a b 2 3.2( 3 2) 6( 3 2) Thay số vào =>KQ=? Bài 25: Tìm x biết Bài 25 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  3. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 64 ?Nêu cách tìm x trong bài a) 16x 8 16x 64 x x 4 16 a) 5 b) 4x 5 4x 5 x 16x 8 16x ? x ? 4 b) c) 9(x 1) 21 3 x 1 21 x 1 7 4x 5 4x ? x ? x 1 49 x 50 c) 4(1 x)2 6 0 2 (1 x)2 6 1 x 3 9(x 1) 21 x 1 ? d) (1 x)2 3 1 x 3 1 x 3 x 1 ? x ? x 2 ?-Nêu cách làm của bài x 4 ?-Tại sao phải lấy dấu trị tuyệt đối =>có Vậy phương trình có hai nghiệm là x=-2 và x=4 mấy giá trị củax BT 26: a) So sánh: a) Tính rồi so sánh 25 9 và 25 9 b) So sánh bình phương 2 vế b)C/m : Với a>0 ;b>0 a b < a b 3.Củng cố ?- Nêu quy tắc khai phương một tích ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai 4. Hướng dẫn về nhà: làm bài tập 26,27/16 (SGK) V. Rút kinh nghiệm: Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  4. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn: 26/8/2018 Tiết 6:LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I-Mục tiêu : 1 kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng: Thực hiện được các phép tính về khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai. 3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia học tập 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 4. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 5. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 6. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 3. Kiểm tra bài cũ 4. Dạy nội dung bài mới Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  5. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 ?- Nêu quy tắc khai phương một tích -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK Tìm x biết 25x = 10 tìm x: 5 x = 10 => x = 2 => x = 4 Học sinh 2 Học sinh phát biểu quy tắc nhân hai căn ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức thức bậc hai Tính nhanh 12  3 = 12  3 = 12.3 (2.3)2 =2.3=6 Hoạt động2: 1)Định lí: 1)Định lí: GVChia học sinh thành2dãy tính: 16 16 16 ?1: Tính và so sánh Và Học sinh tính =? 25 25 25 2 16 4 4 16 ta có = ? 25 5 5 25 16 42 4 16 16 Học sinh Nhận xét kết quả với hai Vậy = 2 cách tính 25 5 5 25 25 Học sinh từ ví dụ =>định lí a a a a ? Với a,b? *Định lí: Với a 0 b > 0 ta có b b b b *Chứng minh Hoạt động3: 2) áp dụng 2) áp dụng a a a)quy tắc khai phương một thương ? Với a,b? b b Học sinh thực hiện VD a)Học sinh nêu cách tìm Ví dụ : tính Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  6. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 25 25 25 5 ? ? thực hiện phép tính nào a) 121 121 121 11 trước 9 25 9 25 3 5 9 b) : : : b)Nêu cách làm của bài 19 36 16 36 4 6 10 ?2 ?2:Tính a)Học sinh nhận xét cách làm của bài 225 225 15 a) =>KQ =? 256 256 16 b)=>KQ =? 196 196 14 7 b) 0,0196 10000 10000 100 50 b)quy tắc chia hai căn bậc hai Học sinh nêu quy tắc theo SGK VD2: a 80 80 =? a) 16 4 b 5 5 VD2: b) a)Thực hiện phép tính nào trước ? ?3: Tính 80/5 =? =>KQ =? 999 999 a) 9 3 Học sinh thực hiện câu b 111 111 ?3 *Chú ý : a)Nhận xét các căn ở tử và mẫu lấy VD3: Rút gọn các biểu thức sau căn có nguyên không ? 4a2 4a2 4. a2 2 a a) Vậy ta thực hiện phép tính nào trước ? 25 25 25 5 =>KQ=? b) SGK/18 VD3 ?4: Rút gọn a)Học sinh nêu cách làm =>KQ =? 2 2 2 2a2b4 a2b4 a . b a .b2 b)Học sinh thực hiện a) 50 25 25 5 ?4: Rút gọn Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  7. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 a)Học sinh thực hiện rút gọn 2ab2 2ab2 ab2 a. b2 b a b) biến đổi biểu thức =? 162 162 81 81 9 b)Học sinh biến đổi và rút gọn =>KQ =? 3. Củng cố ?- Phát biểu quy tắc khai phương một thương. Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai Bài 28 -Vận dụng quy tắc khai phương một thương để giải 289 289 17 8,1 81 81 9 a) b) 225 225 15 1,6 16 16 4 Bài 29-Vận dụng quy tắc chia hai căn bậc hai để giải 5 5 5 5 2 2 1 1 1 6 6 2 .3 2 a) d) 3 5 3 5 2 2 18 18 9 9 3 23.35 2 .3 2 .3 4.Hướng dẫn về nhà: *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 28,29. . . . V. Rút kinh nghiệm: Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương