Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 2 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)

pdf 4 trang Minh Phúc 17/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 2 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_dia_li_lop_11_so_2_nam_hoc_2019_2020_trung_t.pdf
  • pdfdaP_aN_de_So_2_diA_11_2104b09ec7.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 2 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)

  1. TRUNG TÂM GDNN-GDTX ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 60 phút Họ và tên: . Lớp: .. Thời gian làm bài: 8h ngày 25/03/2020. Thời gian nộp bài: trước 19h ngày 25/03/2020. Zalo SĐT: 0342845376. YÊU CẦU: 1. CÁC EM NỘP BÀI GHI RÕ HỌ VÀ TÊN; LỚP; KHỐI CỦA MÌNH. 2. LÀM BÀI RA VỞ GHI MÔN ĐỊA ĐỂ LÀM TÀI LIỆU HỌC. 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẢI GHI ĐẦY ĐỦ PHẦN CHỮ ĐÁP ÁN CHỌN. 4. CÁC EM NỘP BÀI CHO BẠN CỦA LỚP MÌNH MÀ CÔ ĐÃ GIAO. I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là A. sông Ênítxây. B.dãy núi Uran. C. sông Ôbi. D. sông Lêna. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga ? A. Đồng bằng và vùng trũng. B. Núi và cao nguyên. C. Đồi núi thấp và vùng trũng. D. Đồng bằng và đồi núi thấp. Câu 3. Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. Cao nguyên trung Xi-bia. D. dãy núi U-ran. Câu 4. Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Đông của Liên Bang Nga là A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng và vùng trũng. C. đồi núi thấp và vùng trũng. D. đồng bằng và đồi núi thấp. Câu 5. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là A. dãy núi Uran.
  2. B. sông Ôbi. C. sông Ênitxây. D. sông Vonga. Câu 6. Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu A. ôn đới. B. hàn đới. C. nhiệt đới . D. cận nhiệt đới. Câu 7. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga hiện nay có chỉ số A. âm. B. cao. C. thấp. D. trung bình. Câu 8. Người dân Nga có trình độ học vấn A. khá cao. B. cao. C. thấp. D. rất cao. Câu 9. Phần lãnh thổ phía đông của Liên Bang Nga không thuận lợi cho phát triển A. nông nghiệp. B. rừng. C. thủy điện. D. khai thác khoáng sản. Câu 10. Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xibia. C. vùng Xibia. D. vùng ven biển Thái Bình Dương. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần lãnh thổ phía Đông của LB Nga? A. Có đồng bằng màu mở. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 12. Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A. nằm trong vành đai ôn đới. B. là đồng bằng. C. là cao nguyên. D. là đầm lầy. Câu 13. Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên của Liên Bang Nga là A. tài nguyên phân bố ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá. B. trữ lượng tài nguyên ít, phân bố rãi rác.
  3. C. trình độ khoa học kĩ thuật còn yếu kém. D. thiếu nguồn lao động cho khai thác. Câu 14. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa? A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới. C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao. D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. Câu 15. Vấn đề về dân số mà Liên Bang Nga đang quan tâm là A. thiếu nguồn lao động. B. dân số tăng nhanh. C. tuổi thọ trung bình thấp. D. tỉ lệ sinh cao. Câu 16. Sông có giá trị lớn về mặt giao thông đường thủy của Liên Bang Nga là A. Vôn- ga. B. Sông Ê–nít–xây. C. Sông Ô -bi. D. Sông - Lê na. Câu 17. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở A.Vùng Đồng bằng Đông Âu. B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia. C. Vùng Xi – bia. D. Vùng ven biển Thái Bình Dương. Câu 18. Liên Bang Nga giáp với nhiều biển và đại dương lớn thuận lợi cho A. giao lưu kinh tế. B. phát triển du lịch. C. khai thác khoáng sản. D. khí hậu mang tính hải dương. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. B. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Câu 20. Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga dân cư thưa thớt là A. Khí hậu lạnh giá. B. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. C. Địa hình chủ yếu là đầm lầy. D. Đất đai kém màu mở. Câu 21. Công nghiệp của Liên Bang Nga là A. ngành xương sống của nền kinh tế. B. ngành giữ vai trò thứ yếu. C. ngành chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế. D. ngành đứng đầu thế giới.
  4. Câu 22. Cơ cấu công nghiệp của Liên Bang Nga gồm A. ngành công nghiệp truyền thống và ngành công nghiệp nhẹ. B. ngành công nghiệp truyền thống và ngành công nghiệp nặng. C. ngành công nghiệp nặng và ngành công nghiệp nhẹ. D. ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại. Câu 23. Ngành công nghiệp nào là mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga? A. Công nghiệp khai thác dầu khí. B. Công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp năng lượng. D. Công nghiệp điện tử. Câu 24. Ngành công nghiệp nào là thế mạnh của Liên Bang Nga? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp quốc phòng. C. Công nghiệp khai thác dầu khí. D. Công nghiệp luyện kim. Câu 25. Vùng nào có kinh tế lâu đời, phát triển mạnh nhất Liên Bang Nga? A. Vùng Trung tâm đất đen. B. Vùng U – ran. C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng Trung ương. Câu 26. Vùng kinh tế sẽ hội nhập vào khu vực Châu Á – Thái Bình Dương là A. Vùng Trung tâm đất đen. B. Vùng U – ran. C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng Trung ương. Câu 27. Trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên Bang Nga là A. Vlađivôxtốc, Magadan. B. Mátxcơva , Xanh Pêtécbua. C. Mátxcơva, Magadan. D. Vlađivôxtốc, Xanh Pêtécbua. Câu 28. Ngành nào là ngành công nghiệp hiện đại của Liên Bang Nga? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế tạo máy. C. Công nghiệp hàng không. D. Công nghiệp luyện kim. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc? Dựa vào hình 10.1 trang 87 và 10.4 trang 89 trong SGK Địa lí 11, nhận xét và giải thích đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?