Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 3 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)

pdf 4 trang Minh Phúc 17/04/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 3 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_dia_li_lop_11_so_3_nam_hoc_2019_2020_trung_t.pdf
  • pdfdaP_aN_de_So_3_diA_11_ae141f6e85.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lí Lớp 11 - Số 3 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình (Kèm đáp án)

  1. TRUNG TÂM GDNN-GDTX ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 60 phút Thời gian làm bài: 8h ngày 01/04/2020. Thời gian nộp bài: trước 19h ngày 01/04/2020. Zalo SĐT: 0342845376. YÊU CẦU: 1. CÁC EM NỘP BÀI GHI RÕ HỌ VÀ TÊN; LỚP; KHỐI CỦA MÌNH. 2. LÀM BÀI RA VỞ GHI MÔN ĐỊA ĐỂ LÀM TÀI LIỆU HỌC. 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẢI GHI ĐẦY ĐỦ PHẦN CHỮ ĐÁP ÁN CHỌN. 4. CÁC EM NỘP BÀI CHO BẠN CỦA LỚP MÌNH MÀ CÔ ĐÃ GIAO. Họ và tên: . Lớp: I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Đảo có diện tích nhỏ nhất trong nhóm 4 đảo lớn Nhật Bản là A. Hô-Cai-đô. B. Hôn–su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 2. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực A. Đông Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Bắc Á. Câu 3. Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo A. Hô-Cai-đô. B. Hôn–su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 4. Phía Đông Nhật Bản tiếp giáp với A. Liên Bang Nga. B. Thái Bình Dương. C. Bán đảo Triều Tiên. D. Khu vực Đông Nam Á. Câu 5. Phía Nam lãnh thổ Nhật Bản thuộc đới khí hậu A. xích đạo. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. cận nhiệt đới. Câu 6. Hiện nay , nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ ba trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và A. Ấn Độ. B. Liên bang Nga. C. Trung Quốc. D. Anh. Câu 7. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Câu 8. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. gió mùa. B. lục địa. C. chí tuyến. D. hải dương. Câu 9. Nguyên nhân nào làm cho kinh tế Liên Xô bộc lộ nhiều yếu kém trong những năm 80 của thế kỉ XX?
  2. A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm. B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. C. Cơ chế kinh tế lỗi thời. D. Đời sống nhân dân khó khăn. Câu 10. Nhận định nào sau đây không chính xác? A. Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết. B. Sau khi Liên Bang Xô Viết tan rã, kinh tế Liên Bang Nga phát triển mạnh. C. Thập niên 90 của thế kỉ XX, Liên Bang Nga rơi vào thời kì khó khăn biến động. D. Liên Bang Nga đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc. Câu 11. Nội dung nào không phải chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga? A. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng. B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường. C. Khôi phục lại vị trí cường quốc. D. Nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới. Câu 12. Nguyên nhân nào đưa nền kinh tế Liên Bang Nga vượt qua khủng hoảng? A. Chính sách, biện pháp đúng đắn. B. Sự giúp đỡ của các nước khác. C. Tách ra khỏi Liên Bang Xô Viết. D. Liên kết kinh tế khu vực. Câu 13. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga? A. Chế tạo máy. B. Luyện kim đen. C. Sản xuất giấy. D. Điện tử. Câu 14. Điều kiện nào giúp Liên Bang Nga phát triển trồng trọt, chăn nuôi? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Quỹ đất nông nghiệp lớn. C. Ít chịu thiên tai. D. Sông ngòi dày đặc. Câu 15. Đất và khí hậu ở Đồng bằng Đông Âu cho phép phát triển loại cây trồng nào? A. Lúa gạo, củ cải đường. B. Ngô, mía. C. Lúa mì, củ cải đường.
  3. D. Lúa gạo, mía. Câu 16. Muốn phát triển vùng Đông Xi-bia, Liên Bang Nga cần đầu tư cho A. Hệ thống xe điện ngầm. B. Hệ thống cảng biển. C. Hệ thống đường sông. D. Hệ thống đường sắt. Câu 17. Để trở thành một nước xuất siêu, Liên Bang Nga cần đẩy mạnh phát triển A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Nội thương. D. Ngoại thương. Câu 18. Ngành nào đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng Đông Xi- bia? A. Giao thông vận tải. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Du lịch. Câu 19. Liên Bang Nga không phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới như Việt Nam vì A. khác biệt về khí hậu. B. sông ngòi ít. C. đất nông nghiệp ít. D. chịu nhiều thiên tai. Câu 20. Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga? A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế. B. Mở rộng ngoại giao, coi trong châu Á. C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực. D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á. Câu 21. Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập niên 70 là do A. ảnh hưởng của thị trường thế giới về giá cả của sản phẩm. B. ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng dầu mỏ. C. khủng hoảng của nền kinh tế "bong bóng". D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 22. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A.Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B.Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
  4. C.Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 23. Sự già hoá dân số Nhật Bản gây sức ép A. thừa nguồn lao động. B. giáo dục. C. chi phí phúc lợi xã hội cao. D. thất nghiệp. Câu 24. Nhận định nào sao đây không đúng về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn. Câu 25. Nhận định nào sao đây không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản? A. Có dân số đông. B. Tốc độ gia tăng dân số nhanh. C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần. Câu 26. Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây? A. Đường ống. B. Đường sắt. C. Đường ô tô. D. Đường biển. Câu 27. Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là A. thị trường bị thu hẹp. B. thiếu nguồn vốn đầu tư. C. khoa học chậm đổi mới. D. thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài. Câu 28. Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản là do áp dụng biện pháp A.duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng. B. tập trung vào tất cả các ngành công nghiệp. C. tự nghiên cứu khoa học ứng dụng vào sản xuất. D. khai thác triệt để các tài nguyên trong nước. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm xã hội của Trung Quốc? Chính sách dân số đã tác động đến dân sô Trung Quốc như thế nào?