Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_10_de_4_trung_tam_gdnn_gdtx_nam.pdf
Đáp án Hóa 10 - Đề số 4.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố (Kèm đáp án)
- TRUNG TÂM GDNN-GDTX ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 10 - ĐỀ 4 THÀNH PHỐ Ngày 8/4/2020 Họ tên học sinh:...................................................................... Lớp:.......................................................................................... Lưu ý: Các em làm bài xong chụp ảnh bài kiểm tra đã ghi rõ họ tên, lớp và nộp về tài khoản Zalo của các cô như sau: + Lớp 10A1 nộp cho cô Phan Thị Thanh – zalo: 0984 366 174 + Lớp 10A2 nộp cho cô Bùi Thị Lịch – zalo: 0943 199 085 + Lớp 10A3, 10A4 nộp cho cô Nguyễn Thị Lựa – zalo: 0989 784 802 I. Trắc nghiệm Câu 1: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (2). Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. C. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. D. phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 2: trong các câu sau đây câu nào không đúng: A. dung dịch H2SO4 loãng là một axit mạnh. B. Đơn chất lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học. C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. Ion S2- chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử? A. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O B. H2SO4 + S SO2 + H2O C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 4: Sục một dòng khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử B. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S C. CuS không tan trong axit H2SO4 D. Một nguyên nhân khác Câu 5: Phản ứng nào không dùng để điều chế khí H2S? A. S + H2 → B. FeS + HCl → C. Na2S + H2SO4 loãng → D. FeS + HNO3 → Câu 6: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là: A. dung dịch NaCl B. dung dịch KOH.
- C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch HCl. Câu 7: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ Câu 8: Các axit nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần: A. H2S < H2CO3<H2SO3 <H2SO4 B. H2SO4< H2SO3< H2CO3 <H2S C. H2CO3<H2S < H2SO3 <H2SO4 D. H2SO4< H2SO3< H2S < H2CO3 Câu 9: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. B. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. H2S, O2, nước Br2. Câu 10: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2 B. Ca C. dung dịch NaOH D. nước brom Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng: H2S + Cl2 + H2O H2SO4 + HCl A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử Câu 12: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dd làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là: A Tính axit yếu,tính khử mạnh B Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh C Tính axit mạnh, tính khử yếu D Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu Câu 14: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m là : A 16,8 gam B 1,68 gam C 1,12 gam D 11,2 gam Câu 15: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4: A H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. B Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng. C Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit D H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. Câu 16: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội? A. Tan trong nước, tỏa nhiệt B. Làm hóa than vải, giấy, đường C. Hòa tan được kim loại Al và Fe D. Háo nước Câu 17: Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O → X + 2HBr . X là chất nào sau đây: A H2S B SO3 C S D H2SO4 Câu 18: Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội là A Cu, Ag B Al, Fe C Fe, Ag D Au, Pt Câu 19: Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là: A dd AgNO3 B dd NaOH C dd BaCl2 D dd Na2CO3 Câu 20: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là A SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl C SO2 + KOH → KHSO3 D SO2 + H2O → H2SO3
- Câu 21: Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ? A Ag B Fe C Cu D FeO Câu 22: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là: A H2S B H2SO4 đặc C SO2 D O2 Câu 23: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau : A Fe B Fe2O3 C Cu D FeO Câu 24: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen C. có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng Câu 25: Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này gồm bao nhiêu công đoạn chính: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. Tự luận Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện) FeSO4 H2SO4 CuSO4 FeS2 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4 Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 1,84g hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,12 l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Tính m