Đề thi Olympic môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 182 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)

doc 4 trang Minh Phúc 16/04/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Olympic môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 182 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_olympic_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_182_nam_hoc_2017_201.doc
  • docBANG DAP AN.doc

Nội dung text: Đề thi Olympic môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 182 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI OLIMPIC LỚP 10 NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THUỴ ANH Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) M·Mã ®Òđề 182 183 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố như sau: H = 1; O = 16; N = 14; C = 12; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207 (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) C©u 1 : Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo ? A. Fe, K, O2 B. KOH (dd), H2O, KF (dd) C. Na, H2, O2 D. NaOH (dd), NaBr (dd), NaI (dd) C©u 2 : Những câu sau đây, câu nào sai ? A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần C. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm (trừ chu kì 1) D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số electron bằng nhau C©u 3 : Cho 5,6g hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 16,2g B. 13,5g C. 10,8g D. 12,7g C©u 4 : Cho phản ứng : Fe3O4 + H2SO4 (loãng) sản phẩm của phản ứng là A. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O B. Tất cả đều sai C. FeSO4, SO2, H2O D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O C©u 5 : Trong các phản ứng hoá học dưới đây, phản ứng nào không là phản ứng oxi hoá – khử ? A. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl 6FeCl3 + KCl + 3H2O C©u 6 : Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ khối lượng của 63 Cu trong CuCl2 là (biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5) A. 34,31% B. 34,18% C. 34% D. 35% C©u 7 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử nguyên tố Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. tổng số proton trong X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X và Y là đúng ? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường B. Phân lớp ngoài cùng của X (trạng thái cơ bản) có 4 electron C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (trạng thái cơ bản) có 5 electron D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y C©u 8 : Một nguyên tử oxi (O) chuyển thành ion oxit (O2 – ) bằng cách A. Nhường đi 1 electron B. Nhận thêm 2 electron C. Nhường đi 2 electron D. Nhận thêm 1 electron C©u 9 : Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch : NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy A. Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa B. Có 1 dung dịch tạo kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa C. Có 3 dung dịch tạo kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa D. Có 2 dung dịch tạo kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa C©u 10 : Nguyên tử của các nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 36 hạt. Trong đó, hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p2 C©u 11 : Hệ số cân bằng của phản ứng : FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O lần lượt là A. 1, 8, 1, 5, 2, 4 B. 1, 8, 1, 5, 2, 2 C. 1, 8, 1, 5, 4, 4 D. 2, 8, 2, 5, 4, 4 C©u 12 : Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào có số oxi hoá của một số nguyên tố luôn không đổi ? Trang 1 – Mã đề 182
  2. A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng thế C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng hoá hợp C©u 13 : Nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X 75 185 185 185 A. 185 X B. 110 X C. 75 X D. 185 X C©u 14 : Cho 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,5M và NaCl 0,3M vào dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 6,35g B. 4,305g C. 10,655g D. 13,45g C©u 15 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp 4s1. Cấu hình electron nguyên tử của X là A. 1s22s22p6s23p64s1 B. 1s22s22p6s23p63d34s1 C. 1s22s22p6s23p63d104s1 D. A hoặc C đều đúng C©u 16 : Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh A. HF B. H2SO4 C. HCl D. HNO3 C©u 17 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl đặc hoặc với khí Cl2 đều cho cùng một muối? A. Ag B. Zn C. Fe D. Cu C©u 18 : Đốt 16,2g hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4g kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 64% B. 66,67% C. 37,33% D. 72,91% C©u 19 : Cho hçn hîp X gåm 0,12 mol Cl2 vµ 0,13 mol O2 ph¶n øng hÕt víi hçn hîp Y gåm Mg vµ Al t¹o ra 21,17g hçn hîp c¸c muèi vµ oxit cña 2 kim lo¹i. Thµnh phÇn % cña Al theo khèi l­îng trong hçn hîp Y lµ A. 44,6% B. 22,3% C. 33,6% D. 77,7% C©u 20 : Hòa tan hoàn toàn a mol KClO3 vào dung dịch HCl đặc, thấy thoát ra V1 lít khí Cl2. Hòa tan hoàn toàn b mol K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc thấy thoát ra V2 lít khí Cl2 (V1, V2 đo ở cùng điều kiện). Nếu V1 = 2V2 thì tỉ lệ a : b là A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 1 : 2 D. 2 : 1 C©u 21 : A, B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối là 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của 2 đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là A. 25 B. 23 C. 27 D. 26 C©u 22 : Đặc điểm chung nào sau đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen ? A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá C. Tác dụng mạnh với nước D. Có tính oxi hoá mạnh C©u 23 : Nguyên tử của các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 6 B. 7 C. 5 D. 3 C©u 24 : Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết A. Số khối A B. Nguyên tử khối của nguyên tử C. Số hiệu nguyên tử Z D. Số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân C©u 25 : Cho 16,8g hỗn hợp kim loại X tác dụng với oxi dư đun nóng phản ứng hoàn toàn thu được 23,2g chất rắn Y. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với chất rắn Y là A. 800ml B. 200ml C. 400ml D. 600ml C©u 26 : Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron ? 37 40 39 40 A. 17 Cl B. 20 Ca C. 19 K D. 18 Ar C©u 27 : Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ? A. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. Fe2O3, KMnO4, Cu D. AgNO3 dung dịch, MgCO3, BaSO4 C©u 28 : Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng ? A. Số khối B. Số nơtron C. Số proton D. Số nơtron và proton C©u 29 : Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 16 B. 6 C. 14 D. 8 C©u 30 : Trong các phát biểu sau : (1) Ở trang thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của Trang 2 – Mã đề 182
  3. nguyên tố X trong BTH là ô 16, chu kì 3, nhóm VIB (2) Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong BTH, X ở chu kì 2 và nhóm VA. (3) Ion X2 – có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí ô 12, chu kì 3, nhóm IIA. (4) Nguyên tố có cấu hình electron hoá trị là [Ar]3d104s1 thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (5) Các nguyên tố họ (d) và (f) (nhóm B) đều là phi kim điển hình (6) Halogen có độ âm điện lớn nhất là Flo (7) Theo quy luật biến đổi tính chất của các đơn chất trong BTH thì phi kim mạnh nhất là oxi (8) Về độ âm điện thì F > O > N > P Sè ph¸t biÓu sai lµ A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 C©u 31 : Cho phản ứng : FeSO4 + K2Cr2O7 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 38 B. 42 C. 36 D. 40 C©u 32 : Chọn định nghĩa đúng nhất : Liên kết cộng hoá trị là liên kết A. Giữa các phi kim với nhau B. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau C. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử D. Được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung C©u 33 : to Cho phản ứng hóa học Cl2 + NaOH đặc  NaCl + NaClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất bị khử và số nguyên tử clo đóng vai trò chất bị oxi hoá trong phương trình hóa học của phản ứng trên là A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1: 5 D. 5 : 1 C©u 34 : Nguyªn tè R thuéc nhãm VIA trong b¶ng tuÇn hoµn. Trong hîp chÊt cña R víi hidro cã 5,882% hidro vÒ khèi l­îng. R lµ nguyªn tè A. Lưu huỳnh (Z = 16) B. Crom (Z = 24) C. Selen (Z = 34) D. Oxi (Z = 8) C©u 35 : 56 2 Tổng số hạt cơ bản của ion 26 Fe là A. 85 B. 81 C. 80 D. 82 C©u 36 : Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là A. 18 và 18 B. 8 và 8 C. 8 và 18 D. 18 và 8 C©u 37 : Trong các phản ứng hoá học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá – khử ? A. 2SO2 + O2 2SO3 B. P2O5 + H2O 2H3PO4 C. BaO + H2O Ba(OH)2 D. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 C©u 38 : Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr Br2 + 2KCl, nguyên tố clo A. Không bị oxi hoá, không bị khử B. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử C. Chỉ bị khử D. Chỉ bị oxi hoá C©u 39 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ? A. Nơtron và proton B. Proton và electron C. Nơtron, proton và electron D. Nơtron và electron C©u 40 : Số oxi hoá của nitơ trong NH4 , NO2 và HNO3 lần lượt là A. +5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, +5, -3 D. +3, -3, +5 Trang 3 – Mã đề 182
  4. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : olimpic10(17 - 18) M· ®Ò : 182 01 { | } ) 28 { | ) ~ 02 { | } ) 29 ) | } ~ 03 { | } ) 30 { | } ) 04 ) | } ~ 31 { | } ) 05 ) | } ~ 32 { | } ) 06 { ) } ~ 33 { | } ) 07 { ) } ~ 34 ) | } ~ 08 { ) } ~ 35 { | ) ~ 09 { | ) ~ 36 { | ) ~ 10 { | ) ~ 37 ) | } ~ 11 { ) } ~ 38 { | ) ~ 12 { | ) ~ 39 { | ) ~ 13 { | ) ~ 40 { ) } ~ 14 { ) } ~ 15 { | } ) 16 ) | } ~ 17 { ) } ~ 18 { ) } ~ 19 { ) } ~ 20 { | } ) 21 ) | } ~ 22 { | } ) 23 ) | } ~ 24 { | } ) 25 ) | } ~ 26 { | ) ~ 27 { ) } ~ Trang 4 – Mã đề 182