Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 56, Bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh (Tiết 2)

pptx 112 trang thuongnguyen 6981
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 56, Bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_10_tiet_56_bai_34_luyen_tap_oxi_va_luu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 56, Bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh (Tiết 2)

  1. TRÒ CHƠI: Ô CHỮ 1. Mỗi đội có 2 lượt chọn hàng ngang, tương ứng với mỗi hàng ngang là một câu hỏi. Thời gian cho mỗi ô hàng ngang là 20 giây. 2. Đội trả lời đúng hàng ngang mình chọn được 15 điểm, sai không bị trừ điểm và quyền trả lời dành cho một trong ba đội còn lại, trả lời đúng được 10 điểm, sai không bị trừ điểm.
  2. TRÒ CHƠI: Ô CHỮ 3. Các đội có thể giơ tay giành quyền trả lời ô hàng dọc bất kì lúc nào. Trả lời sai bị loại khỏi vòng chơi ngay tại thời điểm đó. Nếu trả lời đúng sẽ nhận được số điểm tương ứng như sau: - Trả lời đúng khi chưa có hàng ngang nào được mở: 100 điểm. - Sau mỗi hàng ngang được mở, số điểm 100 của ô hàng dọc bị trừ 10 điểm.
  3. 1 L O Ã N G O 2 H I Đ R O X 3 S U N F U R I C I 4 O Z O N L 5 O X I Ư U 6 O X I H Ó A H 7 Đ Ặ C N G U Ộ I U 8 Đ Ồ N G Ỳ 9 L Ư U H U Ỳ N H N 10 K H Ử H
  4. 1 Đồng không phản ứng với dung dịch axit H SO 17121815161011141319202043876591 2 4 Ô CHỮ L O Ã N G ANS TIME BACK
  5. 2 Khí hidrosunfua có thể được tạo thành từ phản ứng đốt 17121815161011141319202043876591 cháy lưu huỳnh với . Ô CHỮ H I Đ R O ANS TIME BACK
  6. 3 Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong axit .đặc, nguội. 17121815161011141319202043876591 Ô CHỮ S U N F U R I C ANS TIME BACK
  7. 4 có thể được dùng để tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, sát trùng nước 17121815161011141319202043876591 sinh hoạt. Ô CHỮ O Z O N ANS TIME BACK
  8. Đây là nguyên tố nào? 5 Số hiệu nguyên tử (Z) 8 Nguyên tử khối trung bình 15,9994 Tính chất phi kim Nhóm, phân lớp VIA, p Chu kỳ Chu kỳ 2 2 4 17121815161011141319202043876591 Cấu hình electron [He] 2s 2p Số electron mỗi lớp 2, 6 Ô CHỮ O X I ANS TIME BACK
  9. 6 t0 PTHH: Mg + O2 → 2 MgO 17121815161011141319202043876591 Oxi thể hiện tính . Ô CHỮ O X I H Ó A ANS TIME BACK
  10. 7 Nhôm được ứng dụng để làm bình chứa để vận chuyển axit 17121815161011141319202043876591 sunfuric Ô CHỮ Đ Ặ C N G U Ộ I ANS TIME BACK
  11. 8 Kim loại gì không phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng nhưng phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng 17121815161011141319202043876591 Ô CHỮ Đ Ồ N G ANS TIME BACK
  12. 9 Nguyên tố này vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa khi ở dạng đơn chất? 17121815161011141319202043876591 Ô CHỮ L Ư U H U Ỳ N H ANS TIME BACK
  13. 0 0+− 4 2 to SOSO+22 ⎯⎯→ 10 t0 PTHH: S + O2 SO2 17121815161011141319202043876591 Lưu huỳnh thể hiện tính . Ô CHỮ K H Ử ANS TIME BACK
  14. AI NHANH HƠN 1. Vòng thi này gồm 8 câu hỏi, hình thức trắc nghiệm. Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi là 30 giây. 2. Trong vòng 30 giây các đội đưa ra câu trả lời bằng cách cử đại diện đưa đáp án ( A, B, C, D) lên cho giáo viên. - Đội trả lời đúng và nhanh nhất được 30 điểm. - Đội trả lời đúng và nhanh thứ 2 được 25 điểm. - Đội trả lời đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm. - Đội trả lời đúng và nhanh cuối cùng được 15 điểm.
  15. Để pha loãng dung dịch H SO đậm đặc 1 2 4 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây? 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 A Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. C Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. D Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. TIME ANS
  16. 2 Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H SO loãng. 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 2 4 A Cu, ZnO, NaOH, BaCl2 B Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. C Ag, Fe(OH)2, Al, NaCl. D Na, CaCO , Mg(OH) , BaSO TIME 3 2 4 ANS
  17. 3 Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây? 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 . A Dung dịch Br2 (dư). B Dung dịch Ba(OH)2 (dư). C Dung dịch Ca(OH) (dư). D Dung dịch NaOH (dư). TIME ANS
  18. 4 Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sản phẩm 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 muối thu được sau phản ứng là: A Na2SO4, NaHSO4. B Na2SO3. C NaHSO3. D Na SO , NaHSO . TIME 2 3 3 ANS
  19. 5 Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Cu + H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + H2O Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 trong phản ứng trên là: A 8 B 5 C 7 D 10 TIME ANS
  20. Cho các phát biểu sau: 6 (a) Tầng ozon có tác dụng hấp thụ tia tử ngoại. (b) Ozon tác dụng được với tất cả kim loại tạo oxit. (c) Khí oxi tan trong nước nhiều hơn ozon. 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 (d) Axit H2S có tính khử mạnh. (e) Tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon. (f) Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước. Số phát biểu đúng là: A 2 B 5 C 4 D TIME 1 ANS
  21. 7 Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Cu, Fe, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: A Cu B Fe và Cu C Cu và Ag D Al, Fe, Cu và Ag TIME ANS
  22. 8 Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A 5,81gam B 3,81gam C 4,81gam D 6,81gam TIME ANS
  23. VỀ ĐÍCH Trong phần thi này các đội sẽ cùng nhau làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên. Mỗi bài tập sẽ có thời gian suy nghĩ, thảo luận là 5 phút. Sau 5 phút GV sẽ chọn 1 đội bất kì, bốc thăm 01 thành viên của đội lên bảng làm bài tập, nếu đúng được cộng 20 điểm, sai sẽ bị trừ 10 điểm. 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:015:00 TG
  24. VỀ ĐÍCH Bài tập: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: H2SO4, NaCl, HCl, Ba(OH)2 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:015:00 TG
  25. VỀ ĐÍCH Bài tập: Cho m gam hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu 2,24 lit khí đkc. Mặc khác, nếu cho m gam hỗn hợp A trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 đktc. Tìm m 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:015:00 TG
  26. Cho m(g) hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu 2,24 lit khí đkc. Mặc khác, nếu cho lượng A trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 đktc. Tìm m Tóm tắt: H2SO4 l, dư 2,24(l) H2 Cu, Fe Tìm m? m (g) 6,72(l) SO2 H2SO4 đ, nóng n = 0,1 mol Chỉ có Fe tác dụng với H2SO4 loãng H2 (1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,1 mol 0,1 mol nSO2 = 0,3 mol Cả Cu, Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (2) 0,1 mol 0,15 mol m = mCu + mFe Cu + 2H SO → CuSO + SO + H O (3) 2 4 4 2 2 =0,15*64 + 0,1* 56 = 15,2 gam 0,15 mol 0,15 mol
  27. EM CÓ BIẾT Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt Nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng bằng clo thường có mùi khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy, mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước bằng ozon để nước không có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lượng từ 0,5 - 5g/m3. Lượng dư được duy trì trong nước khoảng 5-10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh lao, amip, ) a.Vì sao ozon lại có tính sát trùng? b.Hãy nêu phương pháp nhận biết lượng ozon dư trong nước. - Ozon có tính sát trùng do nó dễ phân hủy cho oxi nguyên tử, oxi nguyên tử có tính chất này. O O + O ĐÁP ÁN 3 2 -Nhận biết bằng giấy tẩm dung dịch KI có nhỏ thêm hồ tinh bột, nếu mẫu giấy chuyển sang màu xanh thì chứng tỏ trong nước có lượng ozon dư O3 + 2KI + H2 O 2KOH + O2 + I2
  28. TỔNG KẾT ĐIỂM
  29. DẶN DÒ ❖ Tiếp tục ôn lại kiến thức của chương oxi - lưu huỳnh. - Nắm vững các tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh và các hợp chất của lưu huỳnh. - Nắm vững tchh của dung dịch axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc. - Làm các bài tập trang 146-147/SGK. ❖ Chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết vào tuần sau.
  30. VÒNG 4: VỀ ĐÍCH 2. Độ khó của câu hỏi tỉ lệ với số điểm ở mỗi câu tăng dần theo cấp độ thang điểm từ 10 đến 40 ( các gói cao điểm có số câu hỏi khó nhiều). Đội chơi trả lời câu hỏi trong thời gian quy định của chương trình. Nếu không trả lời được câu hỏi thì 3 đội còn lại có 5 giây để giành quyền trả lời, đại diện đội chơi giơ tay nhanh nhất sẽ giành quyền trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ đội đang thi. Trả lời sai bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi đó.
  31. GÓI CÂU HỎI 50 90 120
  32. 10 ĐIỂM 1 Muối gì làm khô nhanh Do có tính hút ẩm Tinh thể có nước ngậm 17121815161011141319202043876591 Màu trắng hóa thành xanh? ĐÁP ÁN CuSO4 TIME ANS BACK
  33. 10 ĐIỂM 2 Kim loại nào sẽ thụ động hóa khi gặp dd H2SO4đặc, nguội. 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Cr, Fe, Al TIME ANS BACK
  34. 10 ĐIỂM 3 Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là: Biết nguyên tử khối của kẽm là 65. 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN ZnS và Zn TIME ANS BACK
  35. 10 ĐIỂM 4 Trong phương trình: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Vai trò của SO và Br là: 17121815161011141319202043876591 2 2 ĐÁP ÁN SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa TIME ANS BACK
  36. 10 ĐIỂM 5 Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : 17121815161011141319202043876591 Biết nguyên tử khối của Cu là 64. ĐÁP ÁN 4,48 lít TIME ANS BACK
  37. 10 ĐIỂM 1 Kim loại nào tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường. 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Hg TIME ANS BACK
  38. 10 ĐIỂM 2 Hidrô sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hóa: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Thấp nhất TIME ANS BACK
  39. 10 ĐIỂM 3 Muối gì dùng đắp tượng Làm phấn và đúc khuôn Chẳng may bị trượt ngã 17121815161011141319202043876591 Bó bột lúc gãy xương? ĐÁP ÁN CaSO4.2H2O TIME ANS BACK
  40. 10 ĐIỂM 4 Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở 17121815161011141319202043876591 (đktc) là: (H=1, S=32, Cu =64) ĐÁP ÁN 3,36 lít TIME ANS BACK
  41. 10 ĐIỂM 5 Cho phản ứng : Al + H2SO4 (đ) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. hệ số cân bằng của axít là: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN 6 TIME ANS BACK
  42. 10 ĐIỂM 1 “Axit gì cùng sắt Tạo muối sắt hai, ba Tùy điều kiện dung dịch 17121815161011141319202043876591 Còn làm sắt trơ ra?” ĐÁP ÁN H2SO4 TIME ANS BACK
  43. 10 ĐIỂM 2 Hấp thụ 8,96 lit khí SO2 (đktc) bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng? 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Na2SO3 và NaHSO3 TIME ANS BACK
  44. 10 ĐIỂM 3 S + H2SO4 đ  X + H2O. Vậy X là: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN SO2 TIME ANS BACK
  45. 10 ĐIỂM 4 Cho phản ứng: aAl + b H2SO4→c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng của phương 17121815161011141319202043876591 trình trên (a + b + c + d + e) là: ĐÁP ÁN 18 TIME ANS BACK
  46. 10 ĐIỂM 5 Cho phản ứng Fe + S → FeS. Lượng S cần phản ứng hết với 28(g) sắt là: (S= 32, Fe=56) 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN 16 gam TIME ANS BACK
  47. 10 ĐIỂM 1 “Axit gì hai lần Tan trong nước một ít Lại là chất khí độc Đặc trưng mùi trứng ung”. 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN H2S TIME ANS BACK
  48. 10 ĐIỂM 2 Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Qùi tím TIME ANS BACK
  49. 10 ĐIỂM 3 Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN SO3 TIME ANS BACK
  50. 10 ĐIỂM 4 Hấp thụ hoàn toàn 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là (S = 32, O = 16, 17121815161011141319202043876591 H = 1) ĐÁP ÁN 13,13% TIME ANS BACK
  51. 10 ĐIỂM 5 PTHH: Fe + 6H2SO4đ →Fe2(SO4)3+ SO2+H2O Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN 18 TIME ANS BACK
  52. 10 ĐIỂM 1 Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H SO đặc, nóng là: 17121815161011141319202043876591 2 4 ĐÁP ÁN 4 TIME ANS BACK
  53. 10 ĐIỂM 2 Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4đặc, nóng →3SO2 + 2H2O Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu 17121815161011141319202043876591 huỳnh bị oxi hóa là: ĐÁP ÁN 2:1 TIME ANS BACK
  54. 20 ĐIỂM 3 Hai thuốc thử để phân biệt 3 chất bột sau: CaCO3, Na2CO3, BaSO4 có thể dùng: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN H2O, dd HCl TIME ANS BACK
  55. 20 ĐIỂM 4 Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II và dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,28 lít khí SO2 (đktc).Kim loại đã 17121815161011141319202043876591 dùng là: ĐÁP ÁN Zn TIME ANS BACK
  56. 30 ĐIỂM 5 Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được V lít SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là : 17121815161011141319202043876591 Biết (Al=27, Cu=64). ĐÁP ÁN 11,2 lít TIME ANS BACK
  57. 10 ĐIỂM 1 S, SO2 vừa có tính ., vừa có tính 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. TIME ANS BACK
  58. 10 ĐIỂM 2 Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H SO đặc, nóng là: 17121815161011141319202043876591 2 4 ĐÁP ÁN 6 TIME ANS BACK
  59. 20 ĐIỂM 3 Cho pthh: 2 KMnO4→ K2MnO4+ MnO2 + O2 Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là : 17121815161011141319202043876591 Biết (K = 39, Mn = 55, O = 16) ĐÁP ÁN 257,6 ml TIME ANS BACK
  60. 20 ĐIỂM 4 Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam lưu huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: 17121815161011141319202043876591 (S=32) ĐÁP ÁN 12,6 lít TIME ANS BACK
  61. 30 ĐIỂM Hỗn hợp X gồm Al, Cu và Al O , lấy m 5 2 3 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lit khí thoát ra (đktc) . Khối lượng Al có trong m gam hỗn 17121815161011141319202043876591 hợp X là: (Al= 27, Cu= 64) ĐÁP ÁN 2,16 TIME ANS BACK
  62. 10 ĐIỂM 1 Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Nhôm TIME ANS BACK
  63. 10 ĐIỂM 2 Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí thu được gồm có: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN SO2 và CO2 TIME ANS BACK
  64. 20 ĐIỂM 3 Cho một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với axít sunfuric loãng, dư thu được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là: 17121815161011141319202043876591 (Zn= 65, Fe= 56) ĐÁP ÁN 6,721 TIME ANS BACK
  65. 20 ĐIỂM 4 Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Na2SO3 TIME ANS BACK
  66. 30 ĐIỂM 5 Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp có số mol bằng nhau gồm Cu và Al thu được 13,1 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là: 17121815161011141319202043876591 (Cu= 64, Al= 27) ĐÁP ÁN 9,1 gam TIME ANS BACK
  67. 10 ĐIỂM 1 Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN -2,0,+4,+6 TIME ANS BACK
  68. 10 ĐIỂM 2 Trong phòng thí nghiệm, dung dịch H2SO4 đặc nguội thường được đựng trong bình làm bằng: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Thủy tinh TIME ANS BACK
  69. 20 ĐIỂM 3 Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện 17121815161011141319202043876591 tính axit? ĐÁP ÁN (1); (4); (5) TIME ANS BACK
  70. 20 ĐIỂM 4 Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2 TIME ANS BACK
  71. 30 ĐIỂM 5 Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã bị nhiệt phân là. 17121815161011141319202043876591 (K= 39, Mn= 55, O= 16) ĐÁP ÁN 50% TIME ANS BACK
  72. 10 ĐIỂM 1 Đồ dùng bằng bạc để lâu ngày trong không khí bị sạm đen do phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O Trong phản ứng trên chất đóng vai trò là 17121815161011141319202043876591 chất khử: ĐÁP ÁN Ag TIME ANS BACK
  73. 20 ĐIỂM 2 Khi hòa tan hết 14 gam kim loại M hóa trị II trong H2SO4 loãng thì tạo thành 5.6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A.Xác định kim 17121815161011141319202043876591 loại M. ĐÁP ÁN Sắt TIME ANS BACK
  74. 20 ĐIỂM 3 Để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa 2 dung dịch axit riêng biệt : HCl loãng và H2SO4 loãng, thuốc thử sử dụng là: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Ba TIME ANS BACK
  75. 30 ĐIỂM 4 Nếu trộn 1,5 lít dd H2SO4 2M với 2,5 lít dd H2SO4 2,4M. Hỏi dd thu được có nồng độ là bao nhiêu? 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN 0,38M TIME ANS BACK
  76. 40 ĐIỂM 5 Một hỗn hợp gồm Zn và một kim loại hóa trị II (không đổi). Cho 32,05 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí sinh ra (đktc) và một phần không tan. Phần không tan cho tác dụng với 17121815161011141319202043876591 H2SO4 đặc thu được 6,72 lít khí (đktc). Xác định kim loại A . (Zn= 65) ĐÁP ÁN Đồng TIME ANS BACK
  77. 10 ĐIỂM 1 Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dd Br2 (3), CuCl2 (4), FeCl2 (5). H S phản ứng với những chất nào? 17121815161011141319202043876591 2 ĐÁP ÁN 1,2,3,4. TIME ANS BACK
  78. 20 ĐIỂM 2 Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử? 1. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl 2. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. 3. 2H S + 3O → 2H O + 2SO . 17121815161011141319202043876591 2 2 2 2 4. 2H2S + O2 → 2H2O + 2S. ĐÁP ÁN 2 TIME ANS BACK
  79. 20 ĐIỂM 3 Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 50,0 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X còn lại 17121815161011141319202043876591 chất rắn gồm: ĐÁP ÁN NaHSO3 TIME ANS BACK
  80. 30 ĐIỂM 4 Cho các dd muối Pb(NO3)2 (1), Ba(NO3)2(2), Ca(NO3)2(3), Cu(NO3)2(4). Dung dịch muối nào có thể dùng nhận biết 17121815161011141319202043876591 H2S. ĐÁP ÁN 1,4 TIME ANS BACK
  81. 40 ĐIỂM 5 Đốt cháy m gam quặng pirit sắt thì thu được 44,8 lít khí (đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là : 80%.Giá trị của m là : 17121815161011141319202043876591 (Fe= 56, S= 32) ĐÁP ÁN 15gam TIME ANS BACK
  82. 10 ĐIỂM 1 Để phân biệt dd H2SO4 và dd NaOH ta sử dụng thuốc thử gì? 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Qùy tím TIME ANS BACK
  83. +6nguyên tử S giảm số oxi hóa. 20 ĐIỂM 2 Trong phản ứng với kim loại, axit sunfuric đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh là do: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN nguyên tử S+6 giảm số oxi hóa. TIME ANS BACK
  84. 20 ĐIỂM 3 Có 4 lọ đựng các chất rắn bị mất nhãn sau: Na2CO3; BaCO3; Na2SO4 và NaCl. Hãy chọn một hoá chất để nhận biết 4 lọ chất 17121815161011141319202043876591 rắn trên : ĐÁP ÁN Dd HCl TIME ANS BACK
  85. 30 ĐIỂM 4 Các muối tạo thành trong dung dịch sau khi sục 22,4 lít khí Hidrosunfua (đktc) vào 500 gam dung dịch KOH 3M là : 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN KHS và K2S TIME ANS BACK
  86. 40 ĐIỂM 5 Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, lấy dư thu được 3,36 lit khí SO2 ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là: 17121815161011141319202043876591 (Al=27; Cu=64). ĐÁP ÁN 26,15% TIME ANS BACK
  87. 10 ĐIỂM 1 Vị trí của Oxi trong bảng HTTH là: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA TIME ANS BACK
  88. 20 ĐIỂM 2 Hấp thụ 8,96 lít khí SO2 (đktc) bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa: 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN Na2SO3 và NaHSO3 TIME ANS BACK
  89. 20 ĐIỂM 3 Cho 6,4g Cu tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng. Tính khối lượng muối tạo thành. (Cu= 64) 17121815161011141319202043876591 ĐÁP ÁN 16gam TIME ANS BACK
  90. 30 ĐIỂM 4 Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là: 17121815161011141319202043876591 (Mg= 24, Fe= 56, Zn= 65) ĐÁP ÁN 43,3 gam TIME ANS BACK
  91. 40 ĐIỂM 5 Cho 10 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp : 17121815161011141319202043876591 (Fe= 56, Cu= 64) ĐÁP ÁN %Fe = 50% TIME ANS BACK
  92. DẶN DÒ ❖ Tiếp tục ôn lại kiến thức của chương oxi lưu huỳnh. - Nắm vững các tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh và các hợp chất của lưu huỳnh. - Nắm vững tính chất hóa học của dung dịch axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc. - Làm các bài tập trang 146-147/SGK. ❖ Chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết vào tuần sau.
  93. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH LỚP 10