Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23 - 31 - Năm học 2020-2021 - Ngô Văn Hùng

doc 18 trang Hương Liên 24/07/2023 2390
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23 - 31 - Năm học 2020-2021 - Ngô Văn Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_23_31_nam_hoc_2020_2021_ngo_van.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23 - 31 - Năm học 2020-2021 - Ngô Văn Hùng

  1. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 Dạy lớp 8A, 8B 42
  2. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 Dạy lớp 8A, 8B 43
  3. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 Dạy lớp 8A, 8B 44
  4. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 12 – Tiết 23 Ngày soạn: 23/11/2020 Mụn: Toỏn 8 (Hỡnh học) LUYỆN TẬP I) Mục đớch – Yờu cầu: 1) Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết, hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng. 2) Năng lực: Rốn kĩ năng vẽ hỡnh ,phõn tớch bài toỏn ,chứng minh tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi ,hỡnh vuụng. Biết vận dụng kiến thức về hỡnh vuụng trong cỏc bài toỏn chứng minh, tớnh toan. (Tự chủ và tự học, năng lực toỏn học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sỏng tạo, Năng lực ngụn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tỏc, . . .) 3) Phẫm chất: Hỡnh thành tư duy hỡnh học, suy luận, ý thức tự giỏc học tập (trung thực, chăm chỉ, trỏch nhiệm) II) Thiết bị dạy học và học liệu: 1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, e6ke vuụng, thước đo gúc, compa. 2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, mỏy chiếu. III) Tiến trỡnh dạy học: a).Kiểm tra bài cũ (04p): kết hợp với sửa bài tập. b)Bài mới(36p) Lời vào bài (03p): Nờu mục tiờu bài học Hoạt động 1 (11p): Sữa bài tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Chữa BT Chữa BT 82 (SGK/108) 82 (SGK/108)-Giỏo Lời giải: viờn nhận xột và cho * Do ABCD là hỡnh vuụng nờn AB = BC = CD = DA. điểm học sinh Theo giả thiết ta cú: AE = BF = CG = DH nờn ta cú: AB – AE = BC – BF = CD – CG = DA – DH ⇔ BE = CF= DG = HA * Xột cỏc tam giỏc vuụng AEH, BFE, CGF, DHG cú: AE= BF = CG = DH (giả thiết) HA= BE = CF = DG (chứng minh trờn) ⇒ ΔAEH = ΔBFE = ΔCGF = ΔDHG ( c.g.c) Suy ra: HE = EF = FG = GH (cỏc cạnh tương ứng) Hoạt động 2: Luyện tập (22p) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung - GVTreo bảng BT-83 Học sinh trả lời theo yờu Bài 83 sgk/109 - GV Giải thớch lại cho HS cầu a). d). Sai; b). c). e). Đỳng. - Cho HS làm BT-84 Trả lời theo yờu cầu, sau Bài 84 - Vẽ hỡnh trờn bảng đú thực hiện theo hướng dẫn ? AEDF là hỡnh gỡ ? ? Vỡ sao ? ? Điểm D nằm ở vị trớ nào a) Tứ giỏc AEDF là hỡnh bỡnh hành. trờn BC thỡ AEDF là hỡnh Vỡ cú DE // AF, DF // AE (gt) (theo định nghĩa) thoi ? b) Hỡnh bỡnh hành AEDF là hỡnh thoi khi AD là HD: Kẻ AD tia phõn giỏc của gúc A. Vậy nếu D là giao Dạy lớp 8A, 8B 45
  5. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 Trả lời theo yờu cầu điểm của tia phõn giỏc gúc A với cạnh BC thỡ ? Nếu ABC AEDF là hỡnh thoi. c) Nếu ΔABC vuụng tại A thỡ AEDF là hỡnh vuông tại A thì chữ nhật (vỡ là hỡnh bỡnh hành cú một gúc AEDF là hình gì vuụng). d) Nếu ABC vuụng tại A và D là giao điểm của ? tia phõn giỏc của gúc A với cạnh BC thỡ AEDF là hỡnh vuụng (vỡ vừa là hỡnh chữ nhật, vừa là Yờu cầu học sinh làm bài hỡnh thoi). tập 85 Bt 85 a) E, F là trung điểm AB, CD ⇒ AE = EB = Tứ giỏc ADFE là hỡnh gỡ? hbh AB/2, DF = FC = CD/2. Vỡ sao? Ta cú: AB = CD = 2AD = 2BC ⇒ AE = EB = BC = CF = FD = DA. + Tứ giỏc ADFE cú AE // DF, AE = DF ⇒ ADFE là hỡnh bỡnh hành. Tứ giỏc EMFN là hỡnh gỡ? Hỡnh bỡnh hành ADFE cú Â = 90º Vỡ sao? AE = AD = DF = EF ⇒ ADFE là hỡnh chữ nhật. A = 900 Hỡnh chữ nhật ADFE là hỡnh chữ nhật cú AE= vuụng AD ⇒ ADFE là hỡnh vuụng. b) Tứ giỏc DEBF cú EB // DF, EB = DF nờn là hỡnh bỡnh hành Do đú DE // BF Tương tự: AF // EC Suy ra EMFN là hỡnh bỡnh hành Theo cõu a, ADFE là hỡnh vuụng nờn ME = MF, ME ⊥ MF. Hỡnh bỡnh hành EMFN cú M̂ = 90º nờn là hỡnh chữ nhật. Lại cú ME = MF nờn EMFN là hỡnh vuụng. c)Củng cố (03p): - Nhận xột nội dung bài học - Nhận xột giờ học d)Dặn dũ (2 p): Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương I BTVN: 85, 87, 88, 89 (SGK); 151, 153, 159 (SBT). Tiết sau ụn tập chương I. Dạy lớp 8A, 8B 46
  6. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 12 – Tiết 24 Ngày soạn: 23/11/2020 Mụn: Toỏn 8 (Hỡnh học) ễN TẬP CHƯƠNG I I) Mục đớch – Yờu cầu: 1) Kiến thức: Cần hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về cỏc tứ giỏc đó học trong chương (đn, tc, DH nhận biết) 2) Năng lực: Vận dụng kiến thức đó học để giải một số bt cm, nhận biết hỡnh, tỡm đk của hỡnh. Thấy được mqh giữa cỏc tứ giỏc đó học, gúp phần rốn luyện khả năng tư duy cho hs. (Tự chủ và tự học, năng lực toỏn học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sỏng tạo, Năng lực ngụn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tỏc, . . .) 3) Phẫm chất: Hỡnh thành tư duy hỡnh học, suy luận, ý thức tự giỏc học tập (trung thực, chăm chỉ, trỏch nhiệm) II) Thiết bị dạy học và học liệu: 1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, e6ke vuụng, thước đo gúc, compa. 2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, mỏy chiếu. III) Tiến trỡnh dạy học: a).Kiểm tra bài cũ (04p): kết hợp với lý thuyết. b)Bài mới(36p) Lời vào bài (03p): Nờu mục tiờu bài học Hoạt động 1: ễn tập lớ thuyết (11p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung I,LÍ THUYẾT Gv: treo sơ đồ cỏc loại tứ giỏc , yc Hs: qx sơ đồ, trả lời cõu a) Về đn hs trả lời ch( gv chỉ theo từng hỡnh). hỏi. 1,Định nghĩa tứ giỏc,hỡnh thang ? Nờu đn tứ giỏc ABCD? ( đn: hỡnh cõn,hbh.hcn,hỡnh thoi,hỡnh vuụng thang,htc, hbh, hcn, hỡnh thoi, hỡnh b) ễn tập về tc cỏc hỡnh. vuụng.) -Cỏc tớnh chất của hỡnh thang cõn: Lưu ý hs: ht, hbh,hcn, hỡnh thoi, hỡnh vuụng đều được định nghĩa -Tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc: theo tứ giỏc. - htc cú trục đx là đường thẳng đi qua trung ? Nờu tc về gúc của : tứ giỏc, ht, điểm 2 đỏy của htc đú. hbh,hcn, hỡnh thoi, hỡnh vuụng ? Hs: trả lời. + hbh cú tõm đx là giao điểm 2 đg chộo. ? Trong cỏc tứ giỏc đó học, hỡnh nào Hs: + hcn cú 2 trục đx là 2 đườnh thẳng đi qua cú trục đx, hỡnh nào cú tõm đx? trung điểm 2 cặp cạnh đối và cú 1 tõm đx . là giao điểm 2 đường chộo ? Nờu dấu hiệu nhận biết: htc, hbh, + hỡnh thoi cú 2 trục đx là 2 đường chộo và hcn, hỡnh thoi, hỡnh vuụng ? -Học sinh trả lời cú 1 tõ, đx là giao điểm 2 đường chộo. + Hỡnh vuụng cú 4 trục đx ( 2 trục của hcn, 2 trục của hỡnh thoi) và 1 tõm đx là giao Dạy lớp 8A, 8B 47
  7. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 điểm 2 đường chộo. 6, ễn tập về dấu hiệu nhận biết cỏc hỡnh Hoạt động 2: Luyện tập(19p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS đứng tại chỗ trả - Đứng tại chỗ trả lời Bài 87 lời BT-87 Giải: - Điền vào bảng phụ - Phỏt biểu a) Bỡnh hành, hỡnh thang. b) Bỡnh hành, hỡnh thang. c) Vuụng. D - Cho HS đọc đề BT-88 - Đọc BT-88 Bài 88 F C - Vẽ hỡnh Ta cú ? EFGH là hỡnh gỡ ? EFGH là hỡnh bỡnh hành CF = FB; CG = GD E G ? Vỡ sao ? vỡ: FG//EH; FG = EH 1 FG//BD; FG = BD(1) (T/c đương trung bỡnh) 2 A H B AE = EB; AH = HD 1 EH//BD; EH = BD(2) 2 (1); (2) FG//EH FG = EH EFGH là HBH a) Khi nào EFGH là HCN - Khi hỡnh bỡnh hành cú 1 a) EFGH là HCN khi cú 1 gúc vuụng gúc vuụng EG//BD; EF//AC EFGH là HCN khi AC ┴ BD 1 1 b) FG = BD; EF = AC; Để FG = EF BD = b) Khi nào EFGH là HT - Khi hỡnh bỡnh hành cú hai 2 2 cạnh bờn bằng nhau AC; Vậy EFGH là hỡnh thoi khi AC = BD c) EFGH là hỡnh vuụng khi AC = BD và AC BD ? Khi nào EFGH là HV - Khi nú vừa là hỡnh chữ nhật vừa là hỡnh tho E A -yờu cầu học sinh suy nghĩ Bài 89sgk/111 làm bài tập Bài 89sgk/111 - Cần c/m: ME AB ? Để chứng minh E đối D xứng với M qua AB ta cần chứng minh điều gỡ ? -Giỏo viờn cựng học sinh B M C chứng minh ý a tại lớp cỏc a) Ta cú hỡnh bỡnh hành AMBE cú: ýa cũn lại yờu cầu học sinh AM = MB nú là HT về nhà tự làm ME AB tại D M và E đói xứng nhau qua AB c)Củng cố (03p): - nhận xột nội dung bài học - nhận xột giờ học d)Dặn dũ (2 p): + Xem lại kt. + Xem lại cỏc bt đó chữa ở từng bài học. + Làm bt cũn lại trong gsk+ sbt. Giờ sau kt 1 tiết Dạy lớp 8A, 8B 48
  8. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn: Toỏn 8 (Hỡnh học) Tuần 13 – Tiết 25 Ngày soạn: 30/11/2020 KIỂM TRA 45 PHÚT Tuần 13 – Tiết 26 Ngày soạn: 30/11/2020 Mụn: Toỏn 8 (Hỡnh học) Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU I) Mục đớch – yờu cầu: 1) Kiến thức: Nắm được kn đa giỏc lồi, đa giỏc đều. Biết tớnh tổng số đo cỏc gúc của một đa giỏc. 2) Kĩ năng: Vẽ được và nhận biết một số đa giỏc lồi, đa giỏc đều; Biết vẽ trục đx và tõm đx của một đa giỏc đều; Rốn tớnh cẩn thận , chớnh xỏc trong vẽ hỡnh. 3) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toỏn học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sỏng tạo, Năng lực ngụn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tỏc, . . . 4) Phẫm chất: Hỡnh thành tư duy hỡnh học, suy luận, ý thức tự giỏc học tập. (trung thực, chăm chỉ, trỏch nhiệm) II) Thiết bị dạy học và học liệu: 1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo gúc, 2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, mỏy chiếu. III) Tiến trỡnh dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ (04p): Kết hợp trong tiết học. 2)Bài mới(36p) Lời vào baỡ (2p): Nờu mục tiờu bài học Hoạt động 1: Giới thiệu về đa giỏc(14p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1,Khỏi niệm về đa giỏc GV: Cỏc hỡnh cú đặc điểm - Phỏt biểu như trờn người ta gọi là đa giỏc. Vậy đa giỏc là những Hs: tứ giỏc. D hỡnh ntn? A B ? KN về đa giỏc giống như G kn hỡnh nào chỳng ta đó C A D C học?? Đõu là cỏc đỉnh , đõu E là cỏc cạnh của đa giỏc? đọc tờn cỏc đỉnh, cỏc cạnh ? KN đa giỏc lồi cũng tương của đa giỏc. ?1: Hỡnh gồm 5 đoạn thẳng AB, B E tự như kn tứ giỏc lồi, Ai cú BC, CD, DE, EA khụng phải là đa giỏc vỡ thể nờu kn về đa giỏc lồi? đoạn EA và ED cựng nằm trờn một đường - Giới thiệu cỏc đa giỏc lồi -HS thực hiện ?1 thẳng. -GV cho học sinh làm?1 ? Trong cỏc đa giỏc trờn , đa giỏc nào là đa giỏc lồi? Cho hs làm tiếp ?2: Định nghĩa. : Đa gớc lồi là đa giỏc luụn nằm trong một nửa mặt phẳng cú bờ là Dạy lớp 8A, 8B 49
  9. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 đường thẳng chứa bất kỡ cạnh nào của đa giỏc đú GV treo bảng phụ cho hs - Lờn bảng điền ?2: Cỏc đa giỏc ở hỡnh 112, 113, 114 khụng lờn điền tiếp vào chỗ trống phải là đa giỏc lồi vỡ mỗi đa giỏc đú nằm ở trong cỏc cõu sau: cả 2 nửa mp cú bờ là đường thẳng chứa một Hs: đa giỏc ở hỡnh 115, 116, cạnh của tam giỏc. ? Núi đến đa giỏc là hỡnh 117. Chỳ ý: ( sgk) gồm mấy cạnh trở lờn? Hs: từ 3 cạnh trở lờn. GV giới thiệu về cỏch gọi : tờn cỏc đa giỏc. Hoạt động 2: Đa giỏc đều (11p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gv: treo bảng phụ cho hs qs hỡnh 120. ? Hóy gọi tờn và nx về cỏc cạnh, gúc của những đa giỏc đú? Hs: quan sỏt và trả lời. 2. Đa giỏc đều GV: Đấy là những đa giỏc đều. ĐN: Đa giỏc đều là đa giỏc cú tất cả cỏc cạnh bằng nhau và tất cả cỏc gúc bằng ? Đa giỏc đều là đa giỏc nhau. ntn? HS: nờu ĐN ?4: GV: cho hs làm tiếp ?4: một hs lờn bảng vẽ, hs khỏc Hs: lờn bảng vẽ vẽ vào vở. Hoạt động 3: Đa giỏc đều (7p) Cho học sinh làm bài tập 2 và 5 theo nhúm. 3)Củng cố (03p): Nhận xột tiết học GV?: Bài học hụm nay ta cần nắm những kiến thức gỡ? GV: Cho hs làm bài 2 ( 115 – sgk) 4)Dặn dũ (2 p): Học theo vở ghi và sgk. Làm cỏc bài tập trong SGK 1-5 / 115 GV hướng dẫn bài 4/115 : Đa giỏc n cạnh cú n- 3 đường chộo. Tổng số đo cỏc gúc của đa giỏc là. (n-2)1800. GV? Số đo mỗi gúc của đa giỏc đều là bao nhiờu? Dạy lớp 8A, 8B 50
  10. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 Tuần 14 – Tiết 27 Ngày soạn: 5/12/2020 Mụn: Toỏn 8 (Hỡnh học) Bài 2. DIỆN TÍCH HèNH CHỮ NHẬT I) Mục đớch – yờu cầu: 1) Kiến thức: + Nắm vững cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, tam giỏc vuụng. + Hiểu rằng để cm cỏc cụng thức đú cần vận dụng cỏc tc của diện tớch đa giỏc. 2) Kĩ năng: + Biết vận dụng được cỏc cụng thức đó học và cỏc tớnh chất của diện tớch trong giải toỏn. 3) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toỏn học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sỏng tạo, Năng lực ngụn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tỏc, . . . 4) Phẫm chất: Hỡnh thành tư duy hỡnh học, suy luận, ý thức tự giỏc học tập. (trung thực, chăm chỉ, trỏch nhiệm) II) Thiết bị dạy học và học liệu: 1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo gúc, 2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, mỏy chiếu. III) Tiến trỡnh dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ (04p): ? Nờu kn đa giỏc? ĐN đa giỏc lồi? đa giỏc đều? ?Viết cụng thức tớnh số đường chộo của hỡnh n giỏc? Tổng số đo cỏc gúc của hỡnh n giỏc? số đo của mỗi gúc của hỡnh n giỏc đều? 2)Bài mới(36p) Lời vào baỡ (2p): Nờu mục tiờu bài học Hoạt động 1: Khỏi niệm diện tớch đa giỏc(19p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gv: núi về độ dài một đoạn thẳng, số 1,Khỏi niệm diện tớch đa giỏc : đo gúc, diện tớch. Hs: nghe. ?1: Xột cỏc hỡnh A,B,C,D,E vẽ GV treo bảng phụ ?1: qs hỡnh vẽ , trả trờn lưới kẻ ụ vuụng. Mỗi ụ vuụng lời ? trong?1. . là một đơn vị diện tớch ? Hỡnh A, B cú diện tớch là mấy ụ -Học sinh trả lời Giải: vuụng? Hs: qs, trả lời. ? Thế hỡnh A cú bằng hỡnh B khụng? a) Hỡnh A, B đều cú diện tớch ? Tỡm tiếp diện tớch hỡnh D và C ? là 9 ụ vuụng. ? Vậy diện tớch hỡnh D gấp mấy lần Hỡnh A khụng bằng hỡnh B, vỡ chỳng khụng trựng khớt lờn nhau. diện tớch hỡnh C ? -Học sinh trả lời ? Vậy diện tớch đa giỏc là gỡ? b) Hỡnh D cú diện tớch 8 ụ vuụng, ? Mỗi đa giỏc cú mấy diện tớch? Diện hỡnh C cú diện tớch 2 ụ vuụng. tớch đa giỏc cú thể là số 0 hay số õm Nờn diện tớch hỡnh D gấp 4 lần khụng? Diện tớch đa giỏc là số đo của diện tớch hỡnh C. phần mặt phẳng giới hạn bởi c) Hỡnh C cú diện tớch 2 ụ vuụng. Gv: thụng bỏo cỏc tc của diện tớch đa đa giỏc đú. giỏc ( gv treo bảng phụ 3 tc ). Hỡnh E cú diện tớch 8 ụ vuụng vậy Mỗi đa giỏc cú một diện tớch ? Hai tam giỏc cú diện tớch bằng nhau 1 xỏc định, diện tớch đa giỏc là diện tớch hỡnh C = diện tớch cú bằng nhau khụng? 4 một số dương. ? Hỡnh vuụng cạnh dài 10m, 100m thỡ hỡnh C. cú diện tớch là bao nhiờu? 2 tam giỏc cú diện tớch bằng ? Hỡnh vuụng cạnh dài 100m thỡ cú nhau nhưng chưa chắc đó diện tớch là bao nhiờu? bằng nhau. *Tớnh chất diện tớch đa giac :sgk/117 -GV yờu cầu học sinh đọc sgk phần Hs trả lời tớnh chỏt Dạy lớp 8A, 8B 51
  11. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 -Học sinh đọc bài Hoạt động 2: Cụng thưc tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật(7p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Em nào cú thể nờu cụng thức tớnh 2,Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ diện tớch hỡnh chữ nhật ? Hs: diện tích hình chữ nhật Chiều dài và chiều rộng chớnh là hai nhật bằng chiều dài kớch thước của nú. nhân chiều rộng. Định lớ: Diện tớch hỡnh chữ nhật bằng ? Ai có thể phát biểu lại về công thức tớch hai kớch thước của nú: tính diện tích hình chữ nhật ? Hs: phát biểu S = a . b GV nêu vd trong sgk. S = a . b = 1,2 x 0,4 = ? Tính diện tích hình chữ nhật nếu :a 0,48 ( m2). = 1,2 m ; b = 0,4 m Hoạt động 3: Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh vuụng,tam giỏc vuụng(7p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 3,Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh vuụng GV: hs làm ?2 trong sgk. ?2: ,tam giỏc vuụng ? Từ cụng thức tớnh diện tớch Hs Trả lời hỡnh chữ nhật hóy suy ra cụng thức tớnh diện tớch hỡnh vuụng? Hs: tớnh: ?2 :: ? Hóy tớnh S hỡnh vuụng cú S = 32 = 9 ( m2). a.Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật cạnh là 3m? là Hs trả lời S = a . b mà hỡnh vuụng là một hỡnh chữ GV: Cho hcn ABCD. Nối nhật cú tất cả cỏc cạnh bằng nhau nờn AC. Hóy tớnh diện tớch tam a = b giỏc ABC biết : Vậy Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh AB = a, BC = b vuụng: S = a2 ?3. ABC = CDA ( c.g.c) SABC = SCDA ( T/C 1 của diện tớch đa giỏc ). SABCD = SABC = SCDA ( T/C 2 của diện GV: So sỏnh ABC và tớch đa giỏc). Hs trả lời CDA, tớnh SABC theo S hỡnh chữ nhật ABCD? S ABCD ? Vậy diện tớch tam giỏc SABCD = 2 SABC. SABC = vuụng được tớnh ntn? 2 ab = .Diện tớch tam giỏc vuụng bằng 2 Cho hs trả lời ?3: Hs trả lời 1 nửa tớch hai cạnh gúc vuụng S = a.b. 2 3)Củng cố (03p): Nhận xột tiết học 4)Dặn dũ (2 p):+ BTVN: 9 – 15 ( 119 – sgk).+ Bài 12,13,14,15 sbt. + Chuẩn bị kộo, giấy cho giờ lt.Cắt sẵn hai tam giỏc vuụng bằng nhau Dạy lớp 8A, 8B 52
  12. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 Tuần 14 – Tiết 28 Ngày soạn: 5/12/2020 Mụn: Toỏn 8 (Hỡnh học) LUYỆN TẬP I) Mục đớch – yờu cầu: 1) Kiến thức: + Nắm vững cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc. 2) Kĩ năng: + Biết cm đh lớ về diện tớch tam giỏc một cỏch chặt chẽ gồm 3 trg hợp và biết cỏch trỡnh bày + Hs vận dụng được cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc trong giải toỏn.biết cỏch vẽ hỡnh. 3) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toỏn học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sỏng tạo, Năng lực ngụn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tỏc, . . . 4) Phẫm chất: Hỡnh thành tư duy hỡnh học, suy luận, ý thức tự giỏc học tập. (trung thực, chăm chỉ, trỏch nhiệm) II) Thiết bị dạy học và học liệu: 1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo gúc, 2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, mỏy chiếu. III) Tiến trỡnh dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ (04p):? Nờu cỏc cụng thức tớnh diện tớnh hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, tam giỏc vuụng giỏc đều? 2)Bài mới(36p) Lời vào baỡ (2p): Nờu mục tiờu bài học Hoạt động 1: Khỏi niệm diện tớch đa giỏc(19p||) Hoạt động 2: Luyện tập (33p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 9 - Cho HS đọc đề BT-9 - Đọc BT-9 1 1 SABE = .12.x SABE = .12.x ? SABE = ? 2 2 = 6x (cm2) = 6x (cm2) 2 2 SABCD = 12 SABCD = 12 2 2 ? SABCD = ? = 144 (cm ) = 144 (cm ) 1 1 SABE = SABCD SABE = SABCD ? Mối quan hệ giữa SABE và 3 3 SABCD 1 1 6x = .144 6x = .144 3 3 6x = 48 x = 8 (cm) - HS cắt 2 tấm bỡa hỡnh tam Dạy lớp 8A, 8B 53
  13. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 giỏc vuụng bằng nhau Tiến hành làm BT-11 - Ghộp dưới sự hướng dẫn của GV - Diện tớch cỏc hỡnh này bằng nhau vỡ cựng bằng hai lần diện tớch một tam giỏc vuụng ? Diện tớch cỏc hỡnh này cú - Quan sỏt và đứng tại chỗ trả bằng nhau khụng ? lời Bài 12 - HS xem H.124 BT-12 Diện tớch cỏc hỡnh bằng nhau đều bằng 6 ụ vuụng - Đọc đề BT-13 - Chia nhúm hoạt động Bài 13 SABC = SADC = a (đvdt) SAEF = SAHE = b - Trỡnh bày lời giải - Cho HS đọ đề BT-13 SAKC = SEGC = c - Cho lớp hoạt động nhúm SEFBK = a - (b + c) HD: Lấy diện tớch tam giỏc SEGDH = a - (b + c) lớn trừ đi diện tớch 2 tam giỏc S = S nhỏ được diện tớch hỡnh chữ EFBK EGDH nhật -Học sinh làm bài tập 14 Bài 14 sgk/119 sgk/119 Diện tớch của đỏm đất hỡnh chữ nhật đú là : -Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm bài tập 14 sgk/119 ADCT: S = a . b Ta cú: S=700.400 = 280.000 m 2 =280 Km 2 3)Củng cố (03p): Nhận xột tiết học 4)Dặn dũ (2 p): - Làm cỏc bài tập cũn lại- Chuẩn bị bài sau Dạy lớp 8A, 8B 54
  14. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 15 – Tiết 29 Ngày soạn: 12/12/2020 Mụn: Toỏn 8 (Hỡnh học) DIỆN TÍCH TAM GIÁC + LUYỆN TẬP I) Mục đớch – yờu cầu: 1) Kiến thức: Hs nắm được cụng thức tớnh diện tớch 2) Kĩ năng: Biết cỏch c/m diện tớch tam giỏc gồm 3 trường hợp và biết trỡnh bày gọn c./m đú; Vẽ, cắt dỏn cẩn thận, chớnh xỏc. 3) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toỏn học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sỏng tạo, Năng lực ngụn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tỏc, . . . 4) Phẫm chất: Hỡnh thành tư duy hỡnh học, suy luận, ý thức tự giỏc học tập. (trung thực, chăm chỉ, trỏch nhiệm) II) Thiết bị dạy học và học liệu: 1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo gúc, 2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, mỏy chiếu. III) Tiến trỡnh dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ (04p): kết hợp với kiểm tra lý thuyết 2)Bài mới(36p) Lời vào baỡ (2p): Nờu mục tiờu bài học Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết (5p) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung Gv yờu cầu 1hs tớnh S hai tam giỏc cú độ dài 1 3 2 cỏccạnh như hỡnh vẽ S1 31 1,5 (cm ) 2 2 Tớnh diện tớch tam giỏc (ghộp 2 tam giỏc) 3 1 15 S 35 7,5 (cm2 ) 2 2 2 1 5 3 S = S1+S2 = 1,5+7,5 =9 (cm2) 5 1 S = S2 - S1 = 7,5 - HS Nhận xết bài của bạn 1,5= 6 (cm2) Tớnh S tam giỏc gạch chộo (đặt chồng 2 tam giỏc) Hoạt động 1:Định lớ (29p) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung + Ta đó biết cỏch tỡm diện tớch tam giỏc * Định lớ : vuụng, đối với tam giỏc khụng vuụng thỡ 1 (SGK/120) S ah (a: cạnh, h : diện tớch được tớnh như thế nào ? 2 Dựa vào cỏch tớnh của Hs2 đường cao tương ứng) - Gv núi : cụng thức trờn đỳng với mọi tam Hs đọc đị nh lớ h giỏc là tam gớỏc vuụng, tam giỏc nhọn, tam giỏc tự a - Gv gọi hs vẽ tam giỏc vuụng, tam giỏc A nhọn, tam giỏc tự ( cú thể giải thớch thờm tam 1 giỏc nhọn, tam giỏc, tự) S ah - Yờu cầu vẽ chiều cao AH ứng với cạnh BC B C H 2 Gv hướng dẫn hs c/m + Chứng minh: Dạy lớp 8A, 8B 55
  15. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 1/ Trường hợp H B A (sgk/120) ABC vuụng tại B nờn : 1 SABC AB.BC 2 C BH 2/ Trường hợp H nằm giữa B vàC ABC được chia thành 2 tam giỏc A vuụngABH và AHC Nờn: SABH + SAHC 1 1 S AH.BH AH.HC C ABC 2 2 B 1 AH BH HC 1 hs đọc cụng thức tớnh S 2 vuụng ABC vuụng tại B 3/ Trường hợp H nằm ngoài BC 1 hs nờu cỏch tớnh Hướng dẫn hs về nhà c/m + Cho hs làm ? + Cho hs làm BT16/121SGK BT16/121SGK Cỏc hỡnh chữ nhật đều cú 2 - Cho hs viết cụng thức tớnh diện tớch hcn HS suy nghĩ thực hiện kớch thước là h và a nờn Shcn = a.h - Viết cụng thức tớnh diện tớch phần gạch chộo HS đứng tại chỗ trả lời Cũn cỏc tam giỏc đều cú cạnh đỏy bằng a với chiều cao tương ứng là h nờn S = 1 ah 2 + Cho hs làm BT20/122 SGK BT20/122 SGK HS Thực hiện Hướng dẫn HS Nhận xết bài của bạn Cho ABC với đường cao A AH. Ta dựng hcn cú 1 cạnh bằng một cạnh của ABC và HS suy nghĩ thực hiện cú S = S ABC M N Ta cú : EBM = KAM và E D K DCN = KAN HS đứng tại chỗ trả lời SBCDE = S ABC = 1 B H C BC.AH hs vẽ hỡnh, chứng minh HS Thực hiện 2 HS Nhận xết bài của bạn c) Củng cố - luyện tập (04p): - Nờu cụng thức tớnh diện tớch - Để c/m CT tớnh diện tớch tam giỏc gồm 3 trường nhận xột giờ học. 3)Củng cố (03p): Nhận xột tiết học 4)Dặn dũ (2 p): + Học thuộc bài + Làm BT 17,18/121 SGK * HD Bài 18 :CT tớnh SABM , SACM , chiều cao 2 tam giỏc cú mối quan hệ như thế nào ?BM ? MC Dạy lớp 8A, 8B 56
  16. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 16 – Tiết 30 Ngày soạn: 21/12/2020 Mụn: Toỏn 8 (Hỡnh học) DIỆN TÍCH HèNH THANG I) Mục đớch – yờu cầu: 1) Kiến thức: Hs nắm được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành; Biết cỏch c/m diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành theo cụng thức đó học 2) Kĩ năng: Hs vẽ được hbh hay hcn cú S bằng S của một hbh cho trước; Yờu cầu hs c/m định lớ về S hỡnh thang, hbh 3) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toỏn học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sỏng tạo, Năng lực ngụn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tỏc, . . . 4) Phẫm chất: Hỡnh thành tư duy hỡnh học, suy luận, ý thức tự giỏc học tập. (trung thực, chăm chỉ, trỏch nhiệm) II) Thiết bị dạy học và học liệu: 1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo gúc, 2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, mỏy chiếu. III) Tiến trỡnh dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ (04p): Phỏt biểu cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc ? 2)Bài mới(36p) Lời vào bài (03p): Nờu mục tiờu bài học Hoạt động 1: Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang (14p) Hoạt động của GV Hoạt ủộng của HS Nội dung + Cho hs nhắc lại cụng thức tớnh S 1 : Cụng thức tớnh diện tớch , Shcn Hs làm ?1 theo nhúm hỡnh thang Gv vẽ hỡnh thang 1 Tớnh SACD , SABC S a b h ABCD 2 1 S AH.CD + Từ hthang ABCD, nối A với C, từ ACD 2 a, b là độ dài hai đỏy của hỡnh C kẻ CH1AB tại H1 thang 1 + Để tớnh S hỡnh thang ta đi tớnh S SABC CH.AB h là độ dài đường cao của những hỡnh nào ? 2 - Hướng dẫn thờm cỏch tớnh SABCD=SACD + SABC A a B H1 1 1 Kẻ BICD. Cho hs tớnh SAHD, SBCI, AH.CD CH.AB SABIH 2 2 h SABCD = SAHD + SBCI + SABIH mà AH=CH (t/c đoạn chắn) b D H I C SABCD 1 S AH AB CD ABCD 2 1 a b h 2 Sau khi tớnh, rỳt ra cụng thức Dạy lớp 8A, 8B 57
  17. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 1 1 tớnh S hỡnh thang S AH.DH BI.IC AI.HI ABCD 2 2 1 AH DH IC IH AB 2 (BI AH,HI AB,DH HI IC AB) 1 AH AB CD 2 HOẠT ĐỘNG 2 : Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành (16p) Hoạt động của GV Hoạt ủộng của HS Nội dung 1 2 : Cụng thức tớnh diện tớch SABCD a b h + Dựa vào cỏch tớnh S hỡnh thang ta 2 hbh A a B cú thể đưa ra cụng thức tớnh S hbh Mà a = b bằng cỏch coi hbh là 1 hthang 2a S h ah h 2 Gv vẽ hỡnh và cho hs tớnh SABCD Hs : D H C Cho hs làm VD S S S S ABCD ADH ABH1H BH1C a/ Tam giỏc cú cạnh bằng a. Muốn S S AB.AH ah SABCD = ah cú S= a.b thỡ chiều cao ứng với cạnh ABCD ABH1H (Vỡ S = S ) a là độ dài 1 cạnh a= ? ADH BH1C b/ Hbh cú cạnh bằng a, muốn cú 1 h là độ dài đường cao 1 a = 2b ; a b S ab thỡ chiều cao bằng? 2 2 3)Củng cố (03p): Nhận xột tiết học 4)Dặn dũ (2 p): + Làm BT 28,29,30,31/126 SGK * HD Bài 30 : Nờu CT tớnh S hai hỡnh, cú những mối quan hệ nào về cỏc yếu tố trong CT đú BM ? MC Dạy lớp 8A, 8B 58
  18. Trường TH – THCS Vĩnh Bỡnh Bắc Giỏo viờn soạn: Ngụ Văn Hựng Năm học: 2020 – 2021 Kế hoạch bài học mụn: Hỡnh học 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 17 – Tiết 31 Ngày soạn: /12/2020 ễN TẬP HỌC Kè 1 ( Đề cương kốm theo) KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 17 – Tiết 31 Ngày soạn: /12/2020 Thi học kỡ I – Năm học 2020 – 2021 Dạy lớp 8A, 8B 59