Giáo án Toán 4 - Tuần 8, Bài: Luyện tập chung (Trang 48)

doc 3 trang Hải Hòa 09/03/2024 1200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 8, Bài: Luyện tập chung (Trang 48)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_4_tuan_8_bai_luyen_tap_chung_trang_48.doc

Nội dung text: Giáo án Toán 4 - Tuần 8, Bài: Luyện tập chung (Trang 48)

  1. PHÒNG GD&ĐT THANH TRÌ Thứ ngày tháng năm 20 TRƯỜNG TH ĐẠI ÁNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN TUẦN: 8 LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố cách đặt tính và tính phép cộng trừ, cách thử lại phép cộng trừ. - Củng cố cách tính giá trị biểu thức, và cách sử dụng các tính chât của phép cộng để tính thuận tiện. - Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia. 2. Kĩ năng - Thực hiện và thử lại được phép cộng, phép trừ ; -Vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thưc số. - Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Tìm được thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia. 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận - Rèn tư duy logic II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo án điện tử III - TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ (S1) 4' - Gọi HS lên bảng chữa bài tập số 5 - HS lên bảng chữa bài. trong tiết "Luyện tập" - Gv và HS nhân xét, đánh giá. - Theo dõi. 33’ 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: - Gv nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học kết - Nghe, ghi hợp ghi tên bài. b) Luyện tập Bài 1 (S2) - Gọi HS đọc yêu cầu đề - Đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS nhắc lại cách thử lại - Nêu lại cách thử lại. trong phép cộng; cách thử lại trong phép trừ - Làm bài: - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở, a) 35269 + 27485 _ gọi HS làm bài trên bảng. + 35269 Tử lại 62754 27485 27485 62754 35269 80326 – 45719 80326 Thử lại 34607 + 45719 45719 34607 80326 - Gọi HS nhận xét chữa bài. b) 48 796 + 63 584= 112 380
  2. -Chốt đúng; củng cố cách đặt tính 10 000 - 8989 = 1 011 rồi tính và cách thử lại kết quả - Nhận xét, chữa đúng. trong phép cộng, phép trừ. - Theo dõi. Bài 2 (S3) - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu Hs nêu lại thứ tự thực hiện - Đọc yêu cầu. phép tính. - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. - Yêu cầu Hs suy nghĩ làm bài cá - Làm bài nhân, gọi HS làm bài trên bảng. 570 – 225 – 167 + 67 = 345 – 167 + 67 = 178 + 67 = 245 168 x 2: 6x 4 = 336:6 x 4 =56 x 4 = 224 468 : 6 + 61 x2 = 78 + 122 = 200 5625 - 5000 : (726 : 6 - 113 ) = 5625 - 5000 : (121-113) = 5625 -5000 :8 =5625- 625=5000 - Gọi HS nhắc lại cách làm 1 số câu - Nêu cách làm. - GV và HS nhận xét chữa đúng. - Nhận xét, chữa đúng. - Gv chốt đúng, củng cố thứ tự thực - Nghe, ghi nhớ. hiện phép tính. Bài 3 (S4-5) - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - H: Bài yêu cầu gì? - Đọc yêu cầu bài. H: Làm thế nào để tính bằng cách - Tính bằng cách thuận tiện thuận tiện. - Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài cá - Làm bài nhân, gọi HS làm trên bảng. a) 98 + 3 + 97 +2 = (98 + 2 )+ ( 97 +3 ) = 100 + 100 = 200 56 + 399 + 1 +4 = ( 56 + 4 ) + (399 + 1 ) = 60 + 400 = 460 b) 364 +136+219+181 = (364 + 136 ) + ( 219 + 181 ) = 500 + 400 = 900 178 + 277 + 123 + 422 = ( 178 + 422 ) + ( 277 + 123 ) - Yêu cầu HS giải thích cách làm một = 600 + 400 = 1000 số câu. - Nêu cách làm - GV và HS nhận xét, chữa đúng. - Nhẫn xét chữa đunngs.
  3. - Củng cố các tính chất của phép - Theo dõi. cộng và việc vận dụng các tính chất đó. Bài 4 (S6) - Gọi HS đọc đề. Đề cho biết gì? Đề hỏi gì? - Đọc đề bài. - Tổng số nước của 2 thùng là 600 l ; hiệu số nước ở 2 thùng là 120 l - Đây là dạng toán nào đã học? Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu l? - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai - Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 1 HS số đó. làm trên bảng. - Làm bài Bài giải Số lít nước chứa trong thùng lớn là: ( 600 – 120 ) : 2 = 240 (l ) Số lít nước chứa trong thùng to là: 240 + 120 = 360 ( l ) - GV và Hs nhận xét, chữa bài Đáp số: 240 l và 360 l - Củng cố: Gọi HS nhắc lại quy tắc - Nhận xét, chữa bài. tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số - Nhắc lại quy tắc. đó. Bài 5 (HDH) (S7) - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS nhắc lại các thành phần chưa - Đọc yêu cầu biết trong phép nhân và phép chia. - Nêu tên các thành phần. - YC làm bài cá nhân vào vở, 2 HS làm trên bảng - Làm bài - Nhận xét, chốt đúng, YC HS nêu lại a) X x 2 =10 b) x : 6 = 5 cách tìm thành phần chưa biết trong X = 10 : 2 x =5 x 6 phép nhân, chia X= 5 x= 30 2' 3. Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học - Nghe ghi nhớ. - Chuẩn bị bài sau . BỔ BỔ SUNG: