Giáo án Toán 4 - Tuần 8, Bài: Luyện tập (Trang 46)

doc 3 trang Hải Hòa 09/03/2024 430
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 8, Bài: Luyện tập (Trang 46)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_4_tuan_8_bai_luyen_tap_trang_46.doc

Nội dung text: Giáo án Toán 4 - Tuần 8, Bài: Luyện tập (Trang 46)

  1. PHÒNG GD&ĐT THANH TRÌ Thứ ngày tháng năm 20 TRƯỜNG TH ĐẠI ÁNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN TUẦN: 8 LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố cách đặt tính và tính trong phép cộng. - Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp trong phép cộng. - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. - Củng cố cách tính chu vi HCN 2. Kĩ năng - Đặt tính và tính được tổng của 3 số (Bài tập 1) - Vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện.(bài 2) - Tìm được phành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. - Giải được bài toán có lời văn và tính được biểu thức có chứa 2 chữ. 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận - Rèn tư duy logic II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo án điện tử III - TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ (S1) 4' - Gọi HS làm bài tập - HS làm bài: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (a+ 429) + 3= a+(429+3)= a+432 (a+ 429) + 3= a+ (429+ )= a+ - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Nêu cách làm - Yêu cầu HS phát biểu lại tính chất kết -HS phát biểu tính chất hợp của phép cộng. - Gv nhân xét, đánh giá. - Theo dõi. 2. Bài mới 1' a) Giới thiệu bài: - Gv nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học kết - Nghe, ghi hợp ghi tên bài. b) Luyện tập 10' Bài 1 (S2) - Gọi HS đọc yêu cầu đề - Đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS thực hiện đặt tính rồi - Nghe, theo dõi. tính với 3 số hạng. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở. - Làm bài. KQ: 2814+1429+3046 =7289 3925+618+535 = 5078 26 387+14 075 + 9 210 = 49 672 54293+61934+7652 = 123879 - GV và Hs nhận xét chữa đúng. - Nhận xét, chữa đúng. - Củng cố cách đặt tính và tính tổng của 3 - Theo dõi.
  2. số, lưu ý HS các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau, và cộng từ phải sang trái. 10' Bài 2 (S3) - Gọi HS dọc yêu cầu bài. - Đọc yêu cầu. - Lưu ý HS tính bằng cách thuận tiện nhất - Nghe, theo dõi. - Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài cá nhân, - Làm bài: 3HS làm bài trên bảng. 96 + 78 + 4 67 + 21 +79 = 96 + 4 + 78 = 67 + 100 = 100 + 78 = 167 = 178 789 + 285+15 488+594 +52 = 789 + 300 = 488+ 52 +594 = 1089 = 540 + 594 = 1134 408+85+92 677+969+123 =408+92+85 =677+123+969 =500+85 = 800+969 =585 = 1769 - Gv và HS nhận xét chữa đúng. - Em đã sử dụng kiến thức nào để làm bài - Tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng. - Yêu cầu Hs phát biểu lại tính chất giao - Phát biểu tính chất. hoán và tính chất kết hợp của phép cộng. - Củng cố: Lưu ý HS sử dụng các tính - Nghe, ghi nhớ. chất đã học để làm các bài toán tính nhanh. Bài 3 (HDH) (S4) - Gọi Hs nêu yêu cầu bài. - Đọc yêu cầu bài. -Yêu cầu HS xác định thành phần chưa - Câu a: x là số bị trừ; câu b: x là số biết trong câu a, câu b. hạng. - Yêu cầu suy nghĩ làm bài cá nhân và vở, - Làm bài 2 HS làm trên bảng. x- 306=504 x+254=680 x= 504 +306 x= 680 - 254 x= 810 x= 426 - Gv và HS nhận xét, chữa bài - Nhận xét chữa đúng. 8' Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm - TLCH thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Bài 4 (S5) - Cho HS đọc và nêu yêu cầu của đề - Đọc nêu yêu cầu đề. - GV tóm tắt đề toán. - Nghe hướng dẫn. -Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài cá nhân 1 - Làm bài: HS làm bài trên bảng. Sau 2 năm số dân của xã tăng thêm
  3. là: 79 + 71 = 150(người) Sau 2 năm số dân của xã đó là 5256 + 150 = 5406 (người) Đ/S : a) 150 người b) 5406 người. - Nhận xét, chữa đúng. - HS:Số dân của xã sau 1 năm là: 5256 +79 = 5335 (người) Số dân của xã sau 2 năm là: - Gọi HS nhận xét, chữa đúng 5335 +71 =5406 (người) - Củng cố: Yêu cầu HS nêu cách làm khác để tính số dân của xã sau 2 năm Bài 5 (HDH) (S6) - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách tinh chu vi HCN - P =(a+b) x2 có chiều dài là a, chiểu rộng là b - Lưu ý HS a+b là nửa chu vi HCN có - Nghe theo dõi. chiều dài là a, chiểu rộng là b ; (a+ b)x 2 là chu vi HCN đó. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài vào vở. - Làm bài: a) Chu vi HCN là (16cm+ 12cm) x2 = 56cm b) Chu vi HCN là (45m+ 15m) x2 = 120m - Gv và HS nhận xét, chốt đúng - Nhận xét, chữa đúng - Theo dõi. - Củng cố: Cách tính giá trị biểu thức có chứa 2 chữ. 3' 3. Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học - Nghe ghi nhớ. - Chuẩn bị bài sau, BỔ SUNG: