Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập - Năm học 2018-2019

doc 3 trang Hương Liên 22/07/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_8_tiet_18_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập - Năm học 2018-2019

  1. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2018 Ngày soạn : 7/10/2018 Tiết 18 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố các quy tắc về phép chia đơn thức, đa thức 2. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng chia đa thức ,c hia đa thức đã sắp xếp. 3. Thái độ - Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. 4. Định hướng phát triênr năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp III. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: 2. Chuẩn bị của HS: VI. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 1. Luyện tập Bài 49 sbt : GV Lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức Giải bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm dần của x rồi mới thực hiện phép chia x4 – 6x3+ 12x2 – 14x + 3 x2 – 4x + 1 HS . . . x4 –4 x3 + x2 - 2 x3 + 11 x2 -14 x + 3 -2 x3 + 8 x2 - 2x 3 x2 –12x +3 3 x2 – 12x + 3 0 b) x5 – 3 x4 +5 x3 – x2 – 3x - 5 x2 – 2x + 3 x5– 3x4 + 5 x3 – x2 – 3x – 5 x3 – 1 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  2. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2018 – x2 +3x - 5 0 Bài tập 50 Bài 50 sbt ? Để tìm đước thương Q và dư R ta Giải phải làm gì ? x4- 2 x3 + x2 + 13 x – 11 x2 – 2x + 3 HS HS: lên bảng x4 – 2 x3 + 3 x2 x2 - 2 Để tìm được thương Q và dư R ta - 2 x2 + 13x – 11 phải thực hiện phép chia A cho B - 2 x2 + 4x – 6 9x – 5 Vậy Q = x2 – 2 ;R = 9 x – 5 Bài tập 71 SGK Bài 71 sgk ? Không thực hiện phép chia, hãy xét Giải xem đa thức A có chia hết cho đa a) Đa thức A chia hết cho đa thức thức B hay không ? B vì tất cả các hạng tử của A a) A = 15 x4 – 8 x3 + x2 đều chia hết cho B B = 1/2 x2 b) A = x2 – 2x + 1 = (1 – x)2 b) A = x2 – 2x = 1 B = 1- x B = 1- x Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B GV bổ sung thêm c) Đa thức A không chia hết cho đa c) A = x2 y2 – 3xy + y thức B vì có hạng tử y không B = xy chia hết cho xy Bài 73 Bài 73 GV Gợi ý nhóm phân tích đa thức bị Giải chia thành nhân tử rồi áp dụng a) (4 x2 – 9 y2):(2x-3y) tương tự chia một tích cho một số . = (2x – 3y)(2x +3y) :(2x – 3y) HS . . . = (2x + 3y) b) (27 x3 – 1) : (3x – 1) = [(3x)3 – 1] : (3x – 1) = = 9 x2 + 3x + 1 c) =2x + 1 d) = x - 3 GV Cho hs làm bài tập 74 Bài 74 sgk ? Nêu cách tìm số a để phép chia là Tìm số a để đa thức phép chia hết 2 x3 – 3 x2 + x + a chia hết cho đa thức HS ta thực hiện phép chia và cho dư x + 2 bằng 0 Giải Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  3. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2018 GV y/c hs trình bày HS Dư của phép chia là R = a – 30 R = 0 a- 30 = 0 a = 30 GV Gới thiệu một cách giải khác ta có : 2x3 – 3x2 + x + a = Q(x)(x + 2) nếu x = - 2 thì Q(x)(x + 2) = 0 2(-2)3 (- 2)2 +(-2) + a = 0 -16 – 12 – 2 + a = 0 - 30 + a = 0 => a = 30 3. Luyện tập củng cố 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương - Làm trước 5 câu hỏi ôn tập chương làm bài tập 75 đến 80 SGK V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương