Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2018-2019

docx 7 trang Hương Liên 22/07/2023 2160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_8_tiet_27_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2018-2019

  1. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2019 Ngày soạn : 10/11/2018 Tiết 27: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 2. Kĩ năng - HS biết cách tìm MTC , NTP và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp III. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, sgk 2. Chuẩn bị của HS: VI. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới: Bài học ngày hôm nay chúng ta cùng vận dụng cách tìm MTC vào các bài tập 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 1. Các bài tập luyện tập GV Hoạt động theo nhóm. Bài tập :18 / 43 / SGK: HS Các nhóm làm bài Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: Gv Cso thể gợi ý cho nhóm nào cần trợ Giải giúp 3x x 3 a/ vµ HS MTC = ? 2x 4 x2 4 ? . . . 3x x 3 HS NTP = ? vµ 2(x 2) (x 2(.(x 2) ? . . . QĐ = ? MTC : 2.( x – 2 ).( x + 2 ) NTP : ; 3x.(x 2) 2.(x 3) GV Gọi HS nhận xét , bổ sung . vµ HS . . . 2(x 2).(x 2) 2.(x 2).(x 2) GV nhận xét , rút kinh nghiệm x 5 x b/ vµ x2 4x 4 3.(x 2) Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  2. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2019 x 5 x vµ (x 2)2 3.(x 2) MTC : 3.( x + 2 )2 NTP : ; 3.(x 5) x.(x 2) vµ 3.(x 2)2 3.(x 2)2 Bài tập :14 / 18 / SBT GV Cho hs làm tiếp bài tập 14 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: HS Làm bài theo nhóm Giải ? MTC = ? 4x2 3x 5 2x 6 c / vµ ; HS . . . x3 3 x2 x 1 x 1 ? NTP = ? HS . . . MTC : x3 – 1 = ( x – 1 ).( x2 + x + 1 ) ? QĐ = ? NTP : ; ; HS . . . GV Gv viên gọi hs nhận xét bài nhóm 4x2 3x 5 2x.(x 1) khác. Gv nhận xét kết luận. ; ; 3 3 GV x 3 x 1 6.(x2 x 1) Để tìm MTC trước hết ta phải làm như x3 1 GV thế nào? . . 7 4 x y Áp dụng quy tắc đổi dấu như thế nào d / ; vµ 5x x 2y 2 2 ? . . . . 8y 2x MTC = ? 7 4 y x HS . . . ; vµ ? NTP = ? 5x x 2y 2.(x 2y).(x 2y) HS . . . MTC : 10 x.( x – 2y ).( x + 2y ) ? QĐ =? = 10x .( x2 – 4y2 ) HS . . . NTP : ; ? Lưu ý cho Hs áp dụng quy tắc đổi dấu ; HS để tìm MTC thuận lợi hơn . 14.(x2 4y2 ) 40x.(x 2y) ; ? Gọi HS lên bảng trình bày bài làm 2 2 2 2 HS . . . . 10x.(x 4y ) 10x.(x 4y ) 5x.(y x) GV Gọi HS nhận xét , bổ sung . và . . . . 10x.(x2 4y2 ) GV GV nhận xét , rút kinh nghiệm HS Cho hs làm tiếp bài tập 19 Bài tập :19 / 43 / Sgk . GV MTC của 2 phân thức là biểu thức nào? Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : HS Vì sao? 1 8 GV . . . a/ vµ x 2 2x x2 GV Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  3. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2019 ? Gọi HS lên bảng quy đồng mẫu thức 1 8 vµ 2 phân thức trên x 2 x.(2 x) HS . . . d. MTC : x .( 2 – x ).(2 + x ) GV Gọi HS nhận xét , bổ sung . - NTP : ; . . . . HS nhận xét, rút kinh nghiệm x.(2 x) 8.(x 2) GV vµ HS x.(2 x).(2 x) x.(2 x).(2 x) GV x4 b/ x2 + 1 và x2 1 -MTC : x2 – 1 -NTP : ; (x2 1).(x2 1) x4 và (x2 1) x2 1 Bài tập :20/ 44 / sgk Cho hs làm bài 20 Không dùng cách phân tích mẫu thức Giải : thành nhân tử , làm thế nào để chứng tỏ -Vì : x3 + 5x2 – 4x – 20 chia hết cho tất GV có thể quy đồng mẫu thức 2 phân thức cả các mẫu thức của từng phân thức đã ? đã cho với MTC : x3 + 5x2 – 4x – 20? cho , Ta phải chứng tỏ nó chia hết cho mẫu Nên ta có thể quy đồng mẫu thức của 2 thức của từng phân thức phân thức đã cho Thực hiện phép chia với MTC : x3 + 5x2 – 4x – 20 x3 + 5x2 – 4x – 20 cho mẫu thức của HS từng phân thức Làm bài ? Sau khi HS thực hiện xong, gv nhắc lại trong phép chia hết , đa thức bị chia = NTP : ; đa thức chia nhân với thương HS Quy đồng mẫu thức 2 phân thức trên x 2 GV Lên bảng trình bày x3 5x2 - 4x - 20 x.(x 2) ? và x3 5x2 - 4x - 20 HS 3.Củng cố ? Nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức ? Nhắc lại 3 bước quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. HS: . . . GV : Nhận xét, đánh giá 4. Hướng dẫn về nhà Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  4. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2019 Làm bài tập : 14 16 / SBT / 18. Đọc trước bài mới . V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Ngày soạn : 10/11/2018 Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  5. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2019 I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc công các phân thức đại số. 2. Kĩ năng - Vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu và các phân thức không cùng mẫu). 3. Thái độ - HS biết nhận xét để có thể áp dụng Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tình được đơn giản hơn. 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp III. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, sgk 2. Chuẩn bị của HS: VI. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ ? Nêu cách tìm MTC : ? Nêu cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức HS :chỉ định hs phát biểu 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức. ? Nêu quy tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu số. HS . . . ? Lấy VD minh hoạ . HS . . . GV Để cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức ta cũng làm tương tự như cộng 2 phân số có cùng mẫusố . ? Hãy nêu quy tắc cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức? *Quy tắc: ( Sgk / 44 ) HS đọc quy tắc ( Sgk / 44 ) Ví dụ 1: Cộng hai phân thức : GV cho HS tự nghiên cứu VD1(Sgk/ 44) x2 4x 4 x2 4x 4 (x 2)2 = = = ? Thảo luận ?1 ( Sgk / 44 ) 3x 6 3x 6 3x 6 3(x 2) GV gọi HS lên bảng trình bày bài làm x 2 HS . . . 3 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  6. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2019 GV Gọi HS nhận xét , bổ sung . ?1 HS . . . Giải 3x 1 2x 2 3x 1 2x 2 5x 3 GV nhận xét , rút kinh nghiệm = = 7x2 y 7x2 y 7x2 y 7x2 y Hoạt động 2 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ? Nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu số . HS . . . ? Lấy VD minh hoạ . GV Để cộng 2 phân thức không cùng mẫu thức ta cũng làm tương tự như cộng 2 phân số không cùng mẫusố . *Quy tắc: ( Sgk / 45 ) ? Hãy nêu quy tắc cộng 2 phân thức không cùng mẫu thức -?2: Thực hiện phép cộng : 6 3 quy tắc ( Sgk / 45 ) HS Đọc quy tắc ( Sgk / 45 ) x2 4x 2x 8 ? Thảo luận -?2 ( Sgk / 45 ) GV Gọi HS lên bảng trình bày bài làm HS Gọi HS nhận xét , bổ sung . GV nhận xét , chú ý cho HS : Rút gọn đến kết quả cuối cùng và đưa ra khái niệm tổng của 2 phân thức GV Cho HS tự nghiên cứu VD2 (Sgk / 45) ? Thảo luận -?3 ( SGK / 45 ) GV Gọi HS lên bảng trình bày bài làm -Ví dụ 2: (Sgk / 45 ) HS . . . GV Gọi HS nhận xét , bổ sung . ?3 : nhận xét , rút kinh nghiệm Đáp án ? Cho hs làm ?3 y 12 6 12 5x a) = = HS Làm bài 6y 36 y2 6y 2x.(x 3) GV Chú ý Hs ở câu b , để rút gọn đến kết 3 2x 1 quả cuối cùng cần đổi dấu tử hoặc mẫu b) x2 9 2x 6 thức của phân thức tổng . 3.(3 x) = = 2.(x 3).(x 3) 3.(x 3) 3 = = 2.(x 3).(x 3) 2.(x 3) ? Nhắc lại Tính chất cơ bản của phép cộng các phân số? HS . . ? Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  7. Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 – 2019 Tương tự hãy nêu Tính chất của phép HS cộng các phân thức. GV . . *Chú ý ? Chú ý ( Sgk / 45 ). ?4 Áp dụng các Tính chất trên , thực hiện Giải theo nội dung ?4 2x x 1 2 x + + Để tình tổng 3 phân thức trong -?4 , ta x2 4x 4 x 2 x2 4x 4 HS làm như thế nào cho nhanh? 2x 2 x x 1 GV = 2 + 2 + . . . x 4x 4 x 4x 4 x 2 HS Gọi HS lên bảng trình bày bài làm x 2 x 1 GV . . = 2 + Gọi HS nhận xét , bổ sung . x 4x 4 x 2 x 2 x 1 1 x 1 nhận xét , rút kinh nghiệm = + = + (x 2)2 x 2 x 2 x 2 x 2 = = 1 x 2 3.Củng cố 4. Hướng dẫn về nhà - Làm BT 21 24 ( SGK / 46 ) V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương