Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 3+4 - Năm học 2019-2020 - Lục Đức Bình
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 3+4 - Năm học 2019-2020 - Lục Đức Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_9_tiet_34_nam_hoc_2019_2020_luc_duc_binh.docx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 3+4 - Năm học 2019-2020 - Lục Đức Bình
- Giáo án đại 9 Năm học 2019 – 2020 Ngày soạn: 18/8/2019 Tiết 3: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố lại các khái niệm đã học qua các bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính căn bậc hai của một số, một biểu thức, áp dụng hằng đẳng thức A2 A để rút gọn một số biểu thức đơn giản. - Biết áp dụng phép khai phương để giải bài toán tìm x, tính toán. 3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia luyện tập 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ - Giải bài tập 8 ( a ; b ). - Giải bài tập 9 ( d) Gv cho HS nhận xét và cho điểm 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh Hoạt động 1: Luyện tập Luyện tập - GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó Bài tập 10 (sgk-11) nêu cách làm. a) Ta có: Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại 9 Năm học 2019 – 2020 ? Để chứng minh đẳng thức trên ta VP = 4 2 3 3 2 3 1 ( 3 1) 2 VT làm như thế nào ? Vậy đẳng thức đã được CM . GV gợi ý : Biến đổi VP VT. b) VT = 4 2 3 3 Có : 4 - 2 3 3 2 3 1 = ? 2 - Tương tự em hãy biến đổi chứng = ( 3 1) 3 3 1 3 minh (b) ? Ta biến đổi như thế nào ? = 3 1 3 1 = VP Gợi ý : dùng kết quả phần (a ). Vậy VT = VP ( Đcpcm) - GV gọi HS lên bảng làm bài sau đó cho nhận xét và chữa lại. Nhấn mạnh lại cách chứng minh đẳng thức. - GV treo bảng phụ ghi đầu bài bài tập 11 ( sgk ) gọi HS đọc đầu bài sau Bài tập 11 ( sgk -11) đó nêu cách làm. a) 16. 25 196 : 49 ? Hãy khai phương các căn bậc hai trên sau đó tính kết quả. = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 - GV cho HS làm sau đó gọi lên bảng 2 b) 36 : 2.3 .18 169 chữa bài . GV nhận xét sửa lại cho HS. = 36 : 18.18 13 = 36 : 18 - 13 = 2 - 13 = -11 - GV gọi HS đọc đề bài sau đó nêu c) 81 9 3 cách làm . Bài tập 12 ( sgk - 11) ? Để một căn thức có nghĩa ta cần phải có điều kiện gì . a) Để căn thức 2x 7 có nghĩa ta phải có : ? Hãy áp dụng ví dụ đã học tìm điều kiện có nghĩa của các căn thức trên. 2x + 7 0 2x - 7 x - 7 2 - GV cho HS làm tại chỗ sau đó gọi từng em lên bảng làm bài. Hướng b) Để căn thức 3x 4 có nghĩa . Ta dẫn cả lớp lại cách làm. phái có : Gợi ý: Tìm điều kiện để biểu thức - 3x + 4 0 - 3x - 4 x 4 trong căn không âm 3 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại 9 Năm học 2019 – 2020 - GV tổ chức chữa phần (a) và (b) Vậy với x 4 thì căn thức trên có nghĩa . còn lại cho HS về nhà làm tiếp. 3 - GV ra bài tập HS suy nghĩ làm bài. ? Muốn rút gọn biểu thức trên trước bài tập 13 ( sgk - 11 ) hết ta phải làm gì. a) Ta có : 2 a 2 5a với a < 0 Gợi ý : Khai phương các căn bậc hai. = 2 a 5a = - 2a - 5a = - 7a Chú ý bỏ dấu trị tuyệt đối. - GV gọi HS lên bảng làm bài theo ( vì a < 0 nên a = - a ) hướng dẫn . Các HS khác nêu nhận c) Ta có : 9a 4 3a 2 = 3a2 + 3a2 xét. = 3a2 + 3a2 = 6a2 ( vì 3a2 0 với mọi a ) 3. Củng cố - Nêu cách giải bài tập 14 ( sgk ) ( áp dụng hằng đẳng thức đã học ở lớp 8 ) 4. Hướng dẫn về nhà - Giải tiếp các phần bài tập còn lại ( BT 11( d) , 12 ( c , d ) , 13 (b,d) 14 ( sgk - 11 ) V. Rút kinh nghiệm Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại 9 Năm học 2019 – 2020 Ngày soạn: 18/8/2019 Tiết 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc khai phương một tích ,quy tắc nhân các căn bậc hai 1. Kỹ năng: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai : khai phương một tích, nhân các căn bậc hai. Biết vận dụng quy tắc để rút gọn các biểu thức phức tạp 3. Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động học 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 4. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 5. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 6. Tích hợp : Trình chiếu PPT III.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV.Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ -Học sinh 1Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa a) 5a b) 3a 7 -Học sinh 2 Tính :a) (0,4)2 c) (2 3)2 b) ( 1,5)2 2.Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: 1)Định lí 1)Định lí Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại 9 Năm học 2019 – 2020 ?1: ?1: học sinh tính Ta có 16.25 400 20 16.25 ? ? 16. 25 4.5 20 16. 25 ? ? Vậy 16.25 16. 25 Nhận xét hai kết quả *Định lí: (SGK/12) *Đọc định lí theo SGK Với a,b 0 ta có a.b a. b Với a,b 0 ta có a.b ? a. b Chứng minh *Nêu cách chứng minh Vì a,b 0 nên a, b xác định và không âm - Với nhiều số không âm thì quy tắc ( a. b)2 ( a)2.( b)2 a.b ( a.b)2 trên còn đúng hay không ? Nên a.b a. b *Chú ý Định lí trên có thể mở rộng với tích của nhiều số không âm Hoạt động 2: áp dụng: 2) áp dụng: -Nêu quy tắc khai phương một tích ? a)quy tắc khai phương của một tích VD1 (SGK/13) a) ) 49.1,44.25 ? ? ? VD1:Tính b) 810.40 ? 81.4.100 ? ? ? a) 49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1,2.5 42 ?2 Tính : b) 810.40 81.4.100 81. 4. 100 9.2.10 180 a) 0,16.0,64.225 ? ? ? ?2 Tính : b) 250.360 ? 25.10.36.10 ? ? a) b)Quy tắc nhân các căn bậc hai 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225 0,4.0,8.15 4,8 b) VD2: tính 250.360 25.10.36.10 25. 36. 100 5.6.10 300 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại 9 Năm học 2019 – 2020 a) 5. 20 ? ? b)Quy tắc nhân các căn bậc hai b) 1,3 . 52 . 10 =? (SGK/13) ?3:Tính VD2: tính 5. 20 5.20 100 10 a) 3. 75 ? ? a) 2 b) 20. 72. 4,9 ? ? b) 1,3. 52. 10 13.13.4 13 . 4 13.2 26 ?3:Tính -Với A,B là các biểu thức không âm thì a) 3. 75 3.75 225 15 quy tắc trên còn đúng hay không ? b) *Chú ý : Với A,B là hai biểu thức không âm ta cũng có ?4:Rút gọn biểu thức A.B A. B ( A)2 A2 A a) 3a3 . 12a ? ? VD3: b) 2a.32ab2 ? ? ? ?4:Rút gọn biểu thức a) 3a3 . 12a 3a3.12a 36.a4 6a2 b) 2a.32ab2 64a2b2 (8ab)2 8ab 3. Củng cố kiến thức- 4. Hướng dẫn về nhà: -Làm bài tập 18,19 21/15 V. Rút kinh nghiệm Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương