Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình

docx 5 trang Hương Liên 22/07/2023 1270
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_9_tiet_54_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019_luc_d.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình

  1. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn 23/2/2019 Tiết 54: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố lại cho HS cách giải phương trình bậc hai một ẩn bằng công thức nghiệm . 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức thức nghiệm . 3. Thái độ: Vận dụng tốt công thức nghiệm của phương trình bậc hai vào giải các phương trình bậc hai . 4.Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ : - Viết công thức nghiệm của Ba học sinh lên bảng phương trình bậc hai . Học sinh1:Viết công thức nghiệm của - Giải bài tập 15 ( b) - 1 HS lên phương trình bậc hai bảng làm . Học sinh 2: Giải bài tập 15 ( b - Giải bài tập 16 ( b) - 1 HS lên bảng làm . Học sinh 3: Giải bài tập 16 ( b) Hoạt động 2: bài tập 16 ( sgk - 45 ) Luyện tập - GV ra bài tập sau đó yêu cầu Dạng 1: Giải phương trình HS làm bài . bài tập 16 ( sgk - 45 ) c) 6x2 + x - 5 = 0 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  2. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 - Hãy áp dụng công thức nghiệm ( a = 6 ; b = 1 ; c = - 5 ) để giải phương trình trên . Ta có : = b2 - 4ac = 12 - 4. 6.(- 5) = 1 + 120 = 121 - Để tím được nghiệm của Do = 121 > 0 , áp dụng công thức nghiệm , phương trình trước hết ta phải phương trình có hai nghiệm phân biệt : tính gì ? Nêu cách tính ? 1 121 1 11 10 5 x - GV cho HS lên bảng tính sau 1 2.6 12 12 6 đó nhận xét và tính nghiệm của 1 121 1 11 x 1 phương trình trên . 2 2.6 12 d) 3x2 + 5x + 2 = 0 ( a = 3 ; b = 5 ; c = 2 ) - Tương tự em hãy giải tiếp các Ta có = b2 - 4ac =52 - 4.3.2 = 25 - 24= 1 phần còn lại của bài tập trên . Do = 1 > 0 , áp dụng công thức nghiệm , phương trình có hai nghiệm phân biệt : - Dựa vào đâu mà ta có thể nhận 5 1 5 1 4 2 x xét về số nghiệm của phương 1 2.3 6 6 3 trình bậc hai một ẩn ? 5 1 5 1 x 1 2 2.3 6 e) y2 - 8y + 16 = 0 ( a = 1 ; b = - 8 ; c = 16 ) - GV cho HS làm sau đó gọi HS 2 2 chữa bài . GV chốt chữa bài và Ta có : = b - 4ac = ( -8) - 4.1.16 = 64 - 64 nhận xét . = 0 Do = 0 , áp dụng công thức nghiệm , phương trình có nghiệm kép : ( 8) x x 4 1 2 2.1 Bài tập 24 ( SBT - 41 ) Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài phương trình có nghiệm kép, có hai nghiệm , nêu cách giải bài toán . phân biệt Bài tập 24 ( SBT - 41 ) - Phương trình bậc hai có nghiệm 2 kép khi nào ? Một phương trình a) mx - 2 ( m - 1)x + 2 = 0 là bậc hai khi nào ? ( a = m ; b = - 2 ( m - 1 ) ; c = 2 ) - Vậy với những điều kiện nào Để phương trình có nghiệm kép , áp dụng a 0 thì một phương trình có nghịêm công thức nghiệm ta phải có : kép ? 0 - Từ đó ta phải tìm những điều Có a 0 m 0 kiện gì ? Có =  2(m 1)2 4.m.2 4m2 16m 4 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  3. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 + Gợi ý : xét a 0 và = 0 từ đó Để = 0 4m2 - 16m + 4 = 0 2 2 tìm m . m - 4m + 1 = 0 ( Có m = ( - 4) - 4.1.1 = - HS làm sau đó GV chữa bài lên 12 bảng chốt cách làm . 4 2 3 m 2 3 1 2 b) Tìm m để phương trình có 2 m 2 3 nghiệm 2 phân biệt 3.Củng cố 4.Hướng dẫn về nhà V. Rút Kinh nghiệm Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  4. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn 11/3/2018 TIẾT 54: THỰC HÀNH GIẢI PT BẬC HAI BẰNG MÁY TINH BỎ TÚI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giải PT bậc hai bằng công thức nghiệm và kiểm tra bằng máy tính bỏ túi. 2. Kỹ năng: Giải thạo PT bậc hai bằng công thức nghiệm và máy tính bỏ túi. 3. Thái độ: Chú ý, tích cực,hợp tác tham gia xây dựng bài, tác phong học tập nhanh nhẹn 4.Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 4. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 5. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 6. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 3. Kiểm tra bài cũ ? Viết công thức nghiệm của PT bậc hai một ẩn. Áp dụng giải pt: 3x2 + 5x +2 = 0? 4. Dạy nội dung bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG ? Yêu cầu HS giải các PT sau. Giải: a) 5x2-6x+1=0 a) ( 6) 2 4.5.1 16 b) 2x2 - 2x - 3 = 0 0 pt có hai nghiệm phân biệt. c) 3x2 - 2x + 1 = 0 1 x 1, x 1 2 5 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  5. Giáo án đại 9 Năm học 2018 – 2019 b) ĐS: 28 1 7 1 7 x1 , x2 Gv HD HS kiểm tra bằng máy tính bỏ 2 2 túi? c) ĐS: 8 0 Pt vô nghiệm. Gv lưu ý HS khi nào nên dùng máy tính bỏ túi để giải pt bậc hai. ? Giải các pt sau bằng máy tính bỏ túi. Giải pt bằng máy tính bỏ túi FX 500 9x2 - 12x + 4 = 0 MS 2 1,5x2 - 1,6x + 0,1 = 0 a) 9x - 12x + 4 = 0 B : Bâm MODE 2 hoặc3 lần (2 3)x 2 2 3x (2 3) 0 1 B : Bấm 1, di chuyển con chạy trên ? Không giải pt hãy xác định số nghiệm 2 bàn phím. Nhấn 2. Màn hình hiện a?. của mỗi pt sau? B : Nhập hệ số a,b,c theo yêu cầu của 7x2 -2x - 3 = 0 3 máy. 1,7x2 - 1,2x - 2,1 = 0 B : Đọc kết quả. -16 y2+24y +9 = 0 4 ? Dùng máy tính để xác định nghiệm * Các bài khác làm tương tự. của mỗi pt trên? 3.Củng cố - Nêu công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai . 4.Hướng dẫn về nhà V. Rút Kinh nghiệm Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương