Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 31+32 - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình

docx 8 trang Hương Liên 22/07/2023 780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 31+32 - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_3132_nam_hoc_2018_2019_luc_duc_b.docx

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 31+32 - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình

  1. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn : 24/11/2018 Tiết 31: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (tt) I.Mục tiêu: 1Kiến thức: -HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của 2 đường tròn - Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn 2 Kĩ năng: -HS biết vẽ 2 đường tròn tiếp xúc ngoài ,tiếp xúc trong , tiếp tuyến chung của hai đường tròn ,biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính . _HS thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế . 3 Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập. 4.Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ : ?.1 Nêu các vị trí tương đối giữa 2 đường tròn . ?.2 Phát biểu tính chất của đường nối tâm ,định lí về 2 đường tròn cắt nhau,hai đường tròn tiếp xúc nhau. *Trả lời :SGK Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  2. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 2. Dạy nội dung bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung - GV Vẽ sẵn vị trí 2 đường tròn cắt I .Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các nhau. bán kính ? Em có nhận xét gì về độ dài đoạn nối 1.Hai đường tròn cắt nhau: tâm OO/ với các bán kính R,r. A d HS: R-r< OO/ <R+r( bất đẳng thức tam R r O / giác ) O d/ ?Để chứng minh (O;R) cắt (O/;r) ta R - r < OO/<R + r chứng minh điều gì. 2 .Hai đường tròn tiếp xúc nhau : HS: R-r< OO/ <R+r a) Tiếp xúc ngoài: d GV vẽ sẵn vị trí tiếp xúc ngoài và tiếp R A r xúc trong của 2 đường tròn . O O/ ? Hãy tính OO/ rồi nêu mối quan hệ OO/=R +r giữa OO/ với các bán kính . HS: OO/ =OA+OA/ =R+r b)Tiếp xúc trong: Quan hệ OO/=R+r d ? Hãy tính OO/ rồi nêu mối quan hệ / giữa OO với các bán kính . A O O/ HS: OO/=OA-O/A Hay OO/ =R-r / ?Để chứng minh (O;R) tiếp xúc trong OO =R -r (ngoài) với (O;r) ta chứng minh điều gì 3 .Hai đường tròn không giao nhau: . a) Ngoài nhau: HS: OO/ =R-r (OO/ <R+r) Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  3. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 GV vẽ sẵn hình d1 d2 a) ? Hãy tính OO/ ?Rút ra mối quan hệ R r / giữa OO/ với các bán kính R,r? O A B O/ OO =R-r HS:OO/=OA+AB+BO/=R+AB+r OO/ > R + r b) Đựng nhau: c) Đồng b);c) Thực hiện tương tự a) tâm HS: OO/=OA-AB-O/A=R-r-AB OO/ > R - r HS: OO/ =O ? Để chứng minh (O;R) và (O/ ;r) ngoài O nhau hoặc đựng nhau hoặc đồng tâm ta O/ chứng minh điều gì . O O/ HS: OO/ > R + r hoặc OO/ > R - r OO/ =O hoặc OO/>R -r OO/ =O II.Tiếp tuyến chung của 2 đường -GV nêu khái niệm tiếp tuyến chung tròn : là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 của 2 đường tròn rồi yêu cầu 4 nhóm đường tròn đó. thảo luận và vẽ tiếp tuyến vào các hình ?.3 vẽ phần hệ thức . -H 97a: Tiếp tuyến chung ngoài :d1và ?Hãy thực hiện ?.3 d2-TT chung trong : m HS: thảo luận nhóm và vẽ được tiếp -H 97b:Tiếp tuyến chung ngoài : d1và tuyến d2 -H 97c: Tiếp tuyến chung ngoài :d -H 97d: Không có tiếp tuyến chung 3 . Củng cố : Bài tập 35 : Học sinh thảo luận nhóm và điền vào chổ trống Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  4. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 Vị trí tương đối của 2 đường Số điểm chung Hệ thức giữa d,R,r tròn (O;R) đựng (O/;r) 0 d R-r Tiếp xúc trong 1 d=R-r Tiếp xúc ngoài 1 d =R+ r Cắt nhau 2 R-r<d<R+r 4.Hướng dẫn về nhà : -Học thuộc bài và xem kĩ các bài tập đã giải. -Làm bài tập 36,37,38,39 SGK V. Rút kinh nghiệm Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  5. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn : 24/11/2018 Tiết 32 LUYỆN TẬP I .Mục tiêu: 1 Kiến thức :- HS được củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. 2 Kĩ năng : -HS được rèn kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh thông qua các bài tập -HS thấy được ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đường tròn ,của đường thẳng và đường tròn. 3 Thái độ : HS nghiêm túc trong học tập. 4.Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 4. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 5. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 6. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 1.Kiểm tra bài cũ: .2 .Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung -GV vẽ hình Bài tập 38 tr 123 SGK: ?Đường tròn (O/;1cm) tiếp xúc ngoài với (O;3cm) thì O O/ bằng bao nhiêu HS: O O/ =3+1=4cm Vậy các tâm O/ nằm trên đường nào ? Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  6. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 HS: Nằm trên (O;4cm) O/ ? Các(I;1cm) tiếp xúc trong với (o;3cm) I thì OI bằng bao nhiêu. I O O/ HS:OI=3-1=2cm ? Vậy các tâm I nằm trên đường nào HS: nằm trên (O;2cm) a) Nằm trên -GV treo bảng phụ vẽ sẳn hình và hướng ( 0 ;4cm) dẫn học sinh vẽ hình b) Nằm tren ( 0;2cm) ˆ O ?Để chứng minh BAC 90 ta chứng Bài tập 39 tr 123 sgk: minh điều gì. HS: chứng minh tam giác ABC vuông tại A ? Để chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta chứng minh điều gì ?Vì sao? 1 HS: c/mIA=IB=IC= BC .Theo tính chất 2 B I trong tiếp tuyến của tam giác vuông C ?Căn cứ vào đâu để chứng minh O A O/ IA=IB=IC .HS: Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: IA=IB ;IA=IC 1 IA=IB=IC= BC 2 ˆ / O ? Để chứng minh OIO 80 ,ta chứng a) Ta có IA=IB, IA=IC( tính chất 2 minh điều gì . tiếp tuyến cắt nhau) ˆ / HS: OIO là góc tạo bởi 2 tia phân giác BC IA IB IC của 2 góc kề bù BIˆA và AIˆC 2 ? Căn cứ vào đâu để khẳng định IO và ABC vuông tại A IO/ là phân giác của BIˆA và AIˆC . Vậy : BAˆC 90O HS: Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau. Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  7. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 ? Hãy nêu cách tính BC. b)Ta có :IO và IO/ là phân giác của góc BIA và AIC ( tính chất 2 tiếp HS: BC=2IA do IA=IB=IC. tuyến cắt nhau) ? Làm thế nào để tính IA. Mà góc BIA kề bù với góc AIC HS: Áp dụng hệ thức lượng trong tam Vậy góc OIO/=90o giác vuông OIO/ tính được IA=6 BC=12cm c)Ta có :IA  O O/( tính chất của -GV vẽ sẵn hinh 99 a,b,c sgk và hướng tiếp tuyến chung trong) dẫn học sinh xác định chiều quay của Suy ra :IA2=OA.O/A( Hệ thức các bánh xe tiếp xúc nhau. lượngtrong tam giác vuông) + Hai đường tròn tiếp xúc ngoài ( nội IA2=9.4=36 dung ghi bảng ) IA=6cm ++ Hai đường tròn tiếp xúc trong (nội BC=2IA=12cm dung ghi bảng ) Vậy BC =12 cm Bài tập 40 tr 123 sgk: GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 100, 101 sgk 1) Trên các hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được + Ở hình 100: đường thẳng AB tiếp xúc với BC nên AB được vẽ chắp nối trơn -Trên hình 88c hệ thống bánh răng với BC không chuyển động được. + Ở hình 101: MN không tiếp xúc với 2) Giải thích về chhiều quay của từng cung NP nên MNP bị gãy tại N bánh xe -Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì 2 bánh xe quay theo 2 chiều khác nhau 3. Củng cố 4.Hướng dẫn về nhà: -Làm bài 70 tr 138 sbt -Làm 10 câu hỏi Ôn tập chương II V.Rút kinh nghiệm: Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  8. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 . Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương