Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2016-2017

doc 28 trang Hương Liên 15/07/2023 990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_18_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2016-2017

  1. TUẦN 18 Soạn ngày 01 / 01/ 2017 Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2017 (Học bài thứ hai) Chào cờ: Tập trung toàn trường Thể dục GV bộ môn dạy ___ Tập đọc: (Tiết 52) Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài tập đọc đã học ở học kì I. - Ôn luyện về từ chỉ sự vật. - Ôn luyện, củng cố cách viết tự thuật. 2. Kĩ năng : Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc, thuộc hai đoạn thơ đã học; Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học. 3. Thái độ : HS tự giác, tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định tổ chức: - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và trả lời câu hỏi bài Gà "tỉ tê" với - 1 em đọc và trả lời câu hỏi. gà. - Nhận xét. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giới thiệu nội dung học tập của tuần 18 và tiết học. Hoạt động 2 : Kiểm tra Tập đọc * Kiểm tra Tập đọc. - Đặt câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. + Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc GV: Nhận xét. (xem lại bài : 2phút) + Đọc bài trong phiếu đã chỉ định. Hoạt động 3 : Làm bài tập. Bài 2 : Tìm các từ chỉ sự vật trong câu : - 1 HS đọc y/c của bài tập 2, lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS làm bài tập - Làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. Bài 3 : Viết bản tự thuật theo mẫu đã học + 1 HS đọc y/c BT3. 1
  2. + Làm bài vào vở BT. + Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bản tự thuật. Tự thuật Họ và tên : Nam nữ : Ngày sinh : Nơi sinh : . Quê quán : Nơi ở hiện nay : - Học sinh lớp : . Nhận xét, khen những HS làm bài tốt. Trường : . 4. Củng cố : - Củng cố về từ chỉ sự vật, cách viết tự - Lắng nghe thuật. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : - Đọc lại bài, xem trước bài ôn tập tiết 2. - Nghe- thực hiện ___ Tập đọc :(Tiết 53) Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài tập đọc đã học ở học kì I. - Ôn luyện về cách tự giới thiệu. - Ôn luyện về dấu chấm. 2. Kĩ năng : Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc, thuộc hai đoạn thơ đã học; Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác ; biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả. 3. Thái độ : HS tự giác, tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc. HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp : - HS h¸t. 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nêu nội dung học tập của tiết học. Hoạt động 2 : Kiểm tra Tập đọc - Đặt câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. Kiểm tra Tập đọc. GV: Nhận xét. + Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (xem lại bài : 2phút) + Đọc bài trong phiếu đã chỉ định. 2
  3. Hoạt động 3 : Làm bài tập. Bài 2 : Đặt câu tự giới thiệu. + 3 HS đọc y/c của bài tập 2 (mỗi em đọc - Nhận xét, giúp HS hoàn chỉnh câu. 1 tình huống), lớp đọc thầm. VD: + 1 HS làm mẫu (TH1) - Cháu chào bác ạ. Bác cho cháu hỏi bạn + Làm bài vào vở BT. Nụ. Cháu tên là Hà, học cùng lớp bạn Nụ. + Tiếp nối nhau đọc câu văn đã đặt. - Thưa bác, cháu là Sơn, con bố Toàn. Bố cháu bảo cháu sang mượn bác cái kìm ạ ! - Thưa cô, em là Minh Anh, học sinh lớp 2A. Cô Ngọc Lan xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ ! Bài 3 : Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn + Làm bài vào vở BT. - Nêu y/c của BT3, h/d HS làm bài. Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ - thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui Cùng HS nhận xét, sửa chữa, chốt lời giải lòng. đúng. 4. Củng cố: - Củng cố về cách đặt dấu chấm hết câu. - Lắng nghe. Cách tự giới thiệu. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Tiếp tục ôn các bài Tập đọc, HTL. Xem - Nghe - thực hiện trước bài ôn tập tiết 3. ___ Toán: (Tiết 86) Ôn tập về giải toán ( tr. 88) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về : - Quy trình giải bài toán có lời văn (dạng toán đơn về cộng, trừ) - Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn. 2. Kỹ năng : Tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng nhóm (BT2). - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3
  4. 1. Ổn định tổ chức : - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: H/d thực hành. Bài 1: - 1 HS đọc BT1. - H/d làm bài. - Tóm tắt bài toán và giải ; 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp trình bày bài giải ra nháp. Tóm tắt Buổi sáng : 48l Buổi chiều : 37l Cả hai buổi : l ? Bài giải Cả hai buổi bán được số lít dầu là : 48 + 37 = 85 (l) - Nhận xét, chữa bài. Đáp số : 85l dầu. Bài 2 - 1 HS đọc BT2. - H/ d HS tóm tắt và giải. - Làm bài theo nhóm - trình bày. - Nhận xét, chữa bài. - Tóm tắt : 32kg Bình : 6kg An : Bài giải An cân nặng là : 32 - 6 = 26 (kg) Đáp số : 26 kg. Bài 3 : - 1 em đọc y/c bµi 3; - H/d HS làm bài 3, kết hợp h/d - Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. bài 4. Bài giải Số bông hoa Liên hái được là : 24 + 16 = 40 (bông) - Nhận xét, sửa sai. Đáp số : 40 bông hoa. *Bµi 4: *Viết số thích hợp vào các ô màu xanh: - Y/c HS điền miệng vào các ô màu xanh trong SGK. 1 2 3 4 4. Củng cố: - Nhắc lại quy trình giải bài toán - HS nêu có lời văn. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài ở VBT ; xem - Thực hiện trước bài : Luyện tập chung - trang 88. ___ 4
  5. Soạn ngày: 02/01/2017 Thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2017 (Dạy bài thứ ba) Toán: (Tiết87) Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về : - Cộng, trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng trừ viết (có nhớ trong phạm vi 100). - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. - Giải bài toán có lời văn. 2. Kỹ năng: - Biết thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; tìm số hạng, số bị trừ và kĩ năng giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: Bảng nhóm (BT4). - HS: Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: HD luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu cầu của bài. - Cho HS làm bài vào nháp. - HS làm bài tập vào nháp. - Cho HS nêu kết quả - HS nêu kết quả theo dãy, lớp nhận xét - Ghi kết quả lên bảng. bổ sung. + Chốt lại: Qua bài tập 1 chúng ta cần nắm - Nắm được bảng cộng và trừ đã học kiến thức gì ? Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu bài - Cho HS nêu cách đặt tính và thực hiện - HS nêu phép tính. - HS làm bài vào bảng con cột 1,2. - Quan sát nhận xét. - Gọi 1HS nêu miệng cột *3,*4 28 73 * 53 * 90 + - + - 19 35 47 42 47 38 100 48 - Qua bài tập 2 Chúng ta cần nắm kiến - Cách đặt tính và thực hiện phép tính thức gì ? cộng trừ có nhớ. Bài 3: Tìm x - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng chữa, lớp làm vào vở a) x + 18 = 62 x = 62 – 18 x = 44 5
  6. b) x – 17 = 37 x = 37 + 27 x = 64 - Gọi 1HS nêu miệng ý *c) * c) 40 – x = 8 x = 40 - 8 - GV + hS nhận xét kết quả. x = 32 Bài 4: - 1 HS đọc đề toán - Nêu kế hoạch giải Tóm tắt: - Cho 1 em tóm tắt. Lợn to : 92 kg - HD HS hoạt động nhóm Lợn bé nhẹ hơn: 16kg Lợn bé : kg ? Bài giải: Con lợn bé cân nặng số kg là: 92–16 = 76 (kg) - Nhận xét Đáp số: 76 kg *Bài 5: - 1HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi 2HS lên bảng nối - 2 học sinh lên nối. - Giáo viên, học sinh nhận xét. - Em hãy cho biết hình chữ nhật gồm có - Gồm 4 cạnh hai cạnh dài bằng nhau mấy cạnh, các cặp cạnh của chúng như thế và hai cạnh ngắn bằng nhau nào ? - Hình tứ giác có mấy cạnh ? - Gồm 4 cạnh. Em hãy so sánh hình chữ nhật và hình tứ giác có điểm gì giống nhau. - Giống nhau đều có 4 cạnh 4. Củng cố: - GV nhấn mạnh lại về cách tìm thành - HS theo dõi. phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm BT trong VBT - Nghe- thực hiện ___ Kể chuyện: (Tiết 18) Ôn tập và kiểm tra cuối kì I (T3) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài tập đọc đã học ở học kì I. - Ôn luyện cách sử dụng mục lục sách. - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả. 2. Kĩ năng : Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI ; Biết thực hành sử dụng mục lục sách ; rèn luyện kĩ năng nghe- viết (tốc độ khoảng 40 chữ / 15 phút). 3. Thái độ : giáo dục ý thức học tập tích cực của HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : 6
  7. GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc: - Gọi HS lên bảng bốc thăm các bài tập - HS lên bảng bốc thăm đọc và trả lời câu đọc. hỏi. - Nhận xét. Hoạt động 2: HD làm bài tập Bài 2. Tìm nhanh một số bài tập đọc - 1 HS đọc yêu cầu. theo mục lục sách: - Hướng dẫn HS thực hiện. - HS theo dõi, chơi theo nhóm 2. - Cách chơi: 1 HS làm trọng tài xướng tên bài. VD: Bông hoa niềm vui - Các nhóm dò nhanh theo mục lục nói - Đại diện các nhóm nói tên bài, trang. tên bài số trang. Nhóm nào tìm nhanh nhóm đó thắng. - GV nhận xét cuộc chơi. Hoạt động 3: Chính tả (Nghe viết) - Đọc bài viết 1 lần - 1, 2 HS đọc - Bài chính tả có mấy câu ? - 4 câu - Những chữ nào trong đoạn cần viết - Những chữ đầu câu và tên riêng của hoa. người. - Cho HS viết bảng con những tiếng dễ - HS viết: giảng, hiểu. viết sai. - Đọc cho HS viết bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc lại bài - HS soát lỗi. - Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét 4. Củng cố: - Củng cố lại cách tìm tên bài, trang ở - HS theo dõi. mục lục sách. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà đọc các bài tập đọc và học - Nghe- thực hiện thuộc lòng đã học. ___ Chính tả: (Tiết 35) Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (T4) I. MỤCTIÊU: 7
  8. 1. Kiến thức : - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về dấu câu. - Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. 2. Kĩ năng : - Đọc trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I ; Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học; Biết nói lời an ủi và hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. 3. Thái độ : HS tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc ; Bảng phụ chép đoạn văn BT2 HS : SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc: - Từng HS lên bốc thăm (chuẩn bi 2') - Đọc 1 đoạn trong bài, trả lời câu hỏi - Nhận xét: (Những em không đạt giờ sau GV yêu cầu. kiểm tra lại) Hoạt động 2: HD làm bài tập Bài 2: GV treo bảng phụ - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Lớp làm nháp - 1 HS lên chữa (nhận xét) Lời giải: - Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ tay, gáy. - GV + HS nhận xét. Bài 3: - HS nêu yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào nháp, nêu - HS làm bài vào nháp, nêu miệng kết kết quả. quả. + Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu - GV + HS nhận xét chấm lửng. Bài 4: - HS đọc tình huống và yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS đóng vai chú công an, hỏi chuyện em bé. - GV Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm - Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đôi. đáp. VD: Chú công an - Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết. Cháu tên gì ? Mẹ hoặc bố, 8
  9. ông bà cháu tên là gì ? Mẹ làm ở đâu ? Nhà cháu ở đâu ? - GV + HS nhận xét. 4. Củng cố: - GV củng cố lại cho HS về cách xác định - HS theo dõi. các từ chỉ hoạt động. 5. Dặn dò: - Về ôn lại các bài tập đọc đã học. - Nghe- thực hiện ___ Đạo đức: Tiết 18 Thực hành cuối học kì I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiến thức: Ôn tập, củng cố, thực hành các kiến thức kĩ năng đã học từ đầu năm. 2. Kỹ năng: - Thực hiện vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: - Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: chuẩn bị một số câu hỏi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: - Hướng dẫn ôn tập. - HS thảo luận và trả lời các câu hỏi - Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi ích gì - Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp cho bản thân em ? chúng ta học tập có kết quả hơn. - Em đã thực hiện việc học tập sinh hoạt đúng giờ như thế nào? - HS trả lời. - Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Biết nhân lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. - Sống gọn gàng ngăn nắp có tác dụng như - Làm cho nhà cửa thêm đẹp, khi cần thế nào ? sử dụng không mất công tìm kiếm. - Em đã làm gì để giúp mẹ sắp xếp nhà - HS trả lời. gọn gàng? - Trẻ em có được tham gia vào việc nhà không ? - là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình yêu thương đối với ông bà cha mẹ. 9
  10. - Tại sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn - Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc bè ? làm cần thiết của mỗi HS. Sẽ mang lại niềm vui cho bạn cho mình. - Ở lớp em đã giúp bạn những việc gì? - HS trả liên hệ bản thân. - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp - Làm trực nhật hàng ngày, không sạch đẹp ? bôi bẩn vẽ bậy lên bàn ghế - Các em có được vẩy mực ra lớp học - HS trả lời. không? vì sao? - Em hãy nêu những việc em đã làm để - HS liên hệ bản thân. giữ trường lớp sạch đẹp? 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học - HS theo dõi. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại các bài đã học. - Vận dụng những bài đã học vào thực tế. - Nghe thực hiện . ___ Thủ công :(Tiết 18) Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết cách gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe. 2. Kĩ năng : Gấp, cắt, dán được biển báo cấm đỗ xe. 3. Thái độ : HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông, không đỗ xe ở đoạn đường có biển báo cấm đỗ xe II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Hình mẫu, quy trình gấp, cắt, dán, giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu của tiết học Ho¹t ®éng 2 : HD HS quan sát, nhận xét. - 1 HS nhắc lại. - Cho HS quan sát hình mẫu, y/c HS nêu - Biển báo cấm đỗ xe có kích thước nhận xét. giống với các biển báo đã học nhưng khác nhau về màu sắc : Mặt biển báo là hình tròn màu đỏ, bên trong là hình tròn đồng tâm màu xanh nhỏ hơn,ở giữa hình tròn là hcn màu đỏ, chân biển báo là hcn khác màu. 10
  11. Hoạt động 3 : GV hướng dẫn mẫu. - Quan sát, ghi nhớ, làm theo GV. - Cho HS quan sát hình mẫu và quy trình gấp, Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. cắt, dán biển báo cấm đỗ xe, yêu cầu Hs nhắc - Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình lại các bước. vuông có cạnh là 6 ô. - Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô. - Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô, rộng 1ô. - Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1ô làm chân biển báo. Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe. - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng. - Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô. - Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ. - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn xanh. Thực hành : - Cho HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo - Thực hành gấp, cắt, dán biển báo cấm cấm đỗ xe. đỗ xe. - Quan sát, h/d thêm. - Trưng bày sản phẩm - Trưng bày sản phẩm - Nhận xét - Cùng nhận xét sản phẩm của bạn 4. Củng cố: - Nh¾c l¹i các bước gấp, cắt, dán biển báo - HS thực hiện cấm đỗ xe. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị cho giờ sau: cắt, trang trí thiếp - Nghe- thực hiện chúc mừng. ___ Ngày soạn: 03/01/2017 Thứ năm ngày 05 tháng 01 năm 2017 ( Học bài thứ tư) Tập đọc: (tiết 54) Ôn tập và kiểm tra cuối kì I (Tiết 5) I. MỤC TIÊU 1. KiÕn thøc: Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài tập đọc đã học ở học kì I. - Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động. - Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị. 2. KÜ n¨ng: Đọc rõ ràng, trôi chảy các bài tập đọc đã học ở HKI ; Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó ; Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể. 11
  12. 3. Th¸i ®é : HS có thái độ học tập đúng đắn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc. HS : Tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp : - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc - Cho HS bốc thăm đọc bài và trả lời - Từng HS lên bốc thăm (chuẩn bi 2') câu hỏi. Hoạt động 3 : Làm bài tập. Bài 2 - 1 HS đọc và nêu y/c của BT2, lớp đọc thầm. - H/d HS làm bài. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu. - Quan sát từng tranh minh hoạ (sgk) viết vào vở từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh - nhiều HS nêu 5 từ ngữ chỉ hđ trong 5 tranh. - Các từ ngữ chỉ hoạt động trong tranh : tập thể - Cùng HS nhận xét, chốt lời giải dục, vẽ, học (học bài), cho gà ăn, quét nhà. đúng. - Tập đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được - tiếp nối nhau đọc câu vừa đặt. Chúng em tập thể dục. / Sáng nào chúng em - Nhận xét, viết bảng câu đầy đủ. cũng tập thể dục. Chúng em vẽ tranh. / Chúng em vẽ hoa và mặt trời. Em học bài. Em cho gà ăn. - Cùng HS nhận xét, sửa chữa, hoàn Em quét nhà rất sạch. thiện các câu nói. Bài 3 : - 1HS đọc y/c BT3, lớp đọc thầm. + Làm bài vào VBT. + Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài làm. VD : . Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em ạ. / . Nam ơi, khênh giúp mình cái ghế với ! / Làm ơn khênh giúp mình cái ghế với ! / . Đề nghị tất cả các bạn ở lại họp Sao Nhi đồng./ 4. Củng cố : - Nhắc lại nội dung vừa ôn tập. - Thực hiện - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : -Về nhà học bài, xem trước bài ôn - Nghe- thực hiện 12
  13. tiết sau. ___ Toán: (tiÕt 88) Luyện tập chung ( tr.89) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về : - Cộng, trừ có nhớ ; Tính giá trị các biểu thức số đơn giản ; Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng hoặc trừ ; Giải bài toán. 2. Kỹ năng: Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản ; Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ ; Biết giải toán về nhiều hơn một số đơn vị. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV: Bảng nhóm (BT4) HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : HS hát. 2. Kiểm tra : 3. Bài mới: - 2 HS lên bảng làm bài Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 18 – 9 – 5 = 4 15 – 5 – 8 = 2 20 – 10 – 5 = 5 30 – 10 – 2 = 18 Hoạt động 2: HD làm bài. Bài 1 : Tính : + 1 HS đọc y/c của BT 1 - Nhận xét, ghi phép tính lên bảng. + Làm bài vào SGK. 35 84 40 100 *46 + _ + _ + 35 26 60 75 39 - Cùng HS nhËn xÐt, chữa bài. 70 58 100 25 85 Bài 2 : Tính : - 1 em đọc y/c bµi 2 ; Làm bài ra nháp rồi - Yêu cầu HS làm cột 1,2; em nào xong chữa bài trên bảng. trước làm tiếp cột *3. 14 – 8 + 9 = 6 + 9 15 – 6 + 3 = 9 + 3 = 15 = 12 5 + 7 – 6 = 12 – 6 8 + 8 – 9 = 16 – 9 = 6 = 7 16 – 9 + 8 = 7 + 8 11 – 7 + 8 = 4 + 8 - Chữa bài làm trên bảng. = 15 = 12 Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống: - Cho HS nªu y/c của BT3 ; H/d HS làm - 1HS nêu y/c bài tập 3 bài ý b, em nào xong trước làm thêm ý a - Làm bài vào SGK , 4 HS lên bảng làm bài. Số bị trừ 44 63 64 90 13
  14. Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 - Cùng HS nhận xét, chữa bài. Bài 4 : - 1HS đọc BT4. Tãm t¾t bµi to¸n. - H/d HS làm bài theo nhóm. - Hoạt động nhóm – trình bày. - Cùng HS chữa bài. Bài giải Can to đựng số lít dầu là : 14 + 8 = 22 (l) Đáp số : 22l dầu. *Bài 5: Vẽ đoạn thẳng - HS vẽ ra nháp. 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung vừa ôn tập. - Nêu - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài tập ; CB bài sau : - Nghe- thực hiện Luyện tập chung – trang 90. ___ Tập viết :(tiết 18) Ôn tập và kiểm tra cuối kì I (Tiết 6) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Tiếp tục kiểm tra tập đọc. - Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài. - Ôn luyện về cách viết nhắn tin. 2. Kĩ năng : Đọc trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I ; Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện ; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể. 3. Thái độ : HS tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định lớp: - HS h¸t 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc - Cho HS bốc thăm đọc và trả lời - Thực hiện câu hỏi trong bài. Hoạt động 3 : Làm bài tập. Bài 2 : Kể chuyện theo tranh, rồi - Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu chuyện. đặt tên cho câu chuyện. - 1 HS đọc y/c BT2, lớp đọc thầm. - HD HS làm bài. - Quan sát để hiểu nội dung từng tranh - kết nối 3 bức tranh thành câu chuyện - đặt tên cho truyện. 14
  15. - Nhiều HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. VD về cách kể : Tr.1 : Một bà cụ chống gậy đứng bên hè phố. Cụ muốn sang đường, nhưng đường đang đông xe cộ qua lại. Cụ lúng túng không biết làm cách nào qua đường. Tr.2 : Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ, bạn hỏi : - Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải không ạ ? Bà lão đáp : - Ừ! Nhưng đường đông xe quá, bà sợ. - Bà đừng sợ ! Cháu sẽ giúp bà. Tr.3 : Nói rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà cụ, đưa bà qua đường. Tên truyện : Qua đường / Cậu bé ngoan / Giúp đỡ - Cùng HS nhận xét, kết luận. người già Bài 3 : Viết nhắn tin. - Viết nhắn tin. - Gäi 1 HS đọc và nêu y/c của + 1 HS đọc và nêu y/c của BT3. BT3. + HS làm bài vào VBT. + Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết. - Cùng HS nhận xét, bình chọn lời VD: nhắn hay. 9 giờ, 28 - 12 Đức Thắng ơi, Mình đến nhưng cả nhà đi vắng. Mời bạn 8 giờ tối thứ bảy đến dự Tết Trung thu ở sân trường. Đừng quên nhé ! 4. Củng cố : - Nhắc lại nội dung vừa ôn tập. - HS thực hiện - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: -Về nhà học bài, xem trước bài ôn - Nghe- thùc hiÖn tiết 7. ___ Tự nhiên - Xã hội (tiết 18) Thực hành: Giữ trường lớp sạch, đẹp I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp. - Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập. 2. Kĩ năng: - Làm một số công việc giữ cho trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường. 15
  16. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - GV, HS: Một số dụng cụ khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp : - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: Làm việc theo cặp - HS quan sát hình ở trang - Các bạn trong từng hình đang làm gì ? Các bạn 38+39 (SGK) đã sử dụng những dụng cụ gì ? - Việc làm đó có tác dụng gì ? - HS trả lời một số câu hỏi Bước 2: Làm việc cả lớp - Trên sân trường và xung quanh trường, phòng - Trả lời học sạch hay bẩn. - Xung quanh trường hoặc trên sân trường có - HS trả lời nhiều cây xanh không ? cây có tốt không ? - Trường học của em đã sạch đẹp chưa ? - HS trả lời - Em đã làm gì để góp phần trường lớp sạch - HS trả lời đẹp ? +Kết luận: Để trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại diện và tiểu tiện Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường lớp học. - Cho HS làm việc theo nhóm. - N1: Nhặt rác quét sân trường. - N2: Tưới cây. - N3: Nhổ cỏ, tưới hoa. - Cho cả lớp xem thành quả lao động của nhau. - HS thực hiện + Kết luận: Trường lớp sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. 4. Củng cố : - Nhắc lại nội dung vừa ôn tập. - Nhận xét giờ học. 16
  17. 5. Dặn dò: - Tích cực giữ vệ sinh trường, lớp sạch đẹp. - Nghe - thực hiện ___ Soạn ngày: 04/01/2017 Thứ sáu ngày 06 tháng 01năm 2017 (Học bài thứ năm) Toán: (Tiết 89) LuyÖn tËp chung( trang 90) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về : - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ ; - Tính giá trị biểu thức số ; - Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng - Giải bài toán. 2. Kỹ năng: RÌn kÜ năng thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản và kĩ năng giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - GV: Bảng phụ (BT4). - HS: Bảng con BT1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức : - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: H/d thực hành. Bài 1: Đặt tính rồi tính : - 1 HS đọc y/c của BT1. - H/ d HS làm bài. - Làm bài vào bảng con. - Nhận xét, chữa bài. a. 65 ; 73 ; 72 ; b. 33 ; 38 ; 75 Bài 2: Tính : - 1 em đọc y/c bài 2 ; - Gäi 1 em đọc y/c bµi 2 - Làm bài vào vở ; 4 HS lên bảng làm bài. 12 + 8 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 10 - Nhận xét, chữa bài. 36 + 19 - 19 = 36 51 - 19 + 18 = 50 Bài 3 : - Gäi 1 HS đọc BT 3 - 1 em đọc BT 3,4 - H/d HS làm bài (em nào làm xong làm - Làm bài rồi chữa bài BT4). Bài giải Tuổi của bố là : 70 - 32 = 38 (tuổi) - Nhận xét, chữa bài Đáp số : 38 tuổi. *Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu miÖng kết quả - Gắn bảng phụ. 75 + 18 = 18 + 75 - H/d HS làm bài. 17
  18. - Nhận xét, chữa bài, củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng. 44 + 36 = 36 + 44 37 + 26 = 26 + 37 65 + 9 = 9 + 65 Bài 5: Xem lịch rồi cho biết (SGK) *Bài 5: Nêu thứ, ngày, tháng hôm nay 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung vừa luyện tập. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài ở VBT - Nghe- thực hiện . ___ Mĩ thuật: Đ/C Mười dạy ___ Luyện từ và câu: Tiết 35 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 7) I. MỤC TIÊU 1. KiÕn thøc : Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài tập đọc - học thuộc lòng đã học ở học kì I. - Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm. - Ôn luyện về cách viết bưu thiếp. 2. KÜ n¨ng: Đọc rõ ràng, trôi chảy các bài tập đọc đã học ở HKI ; Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu ; Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo. 3. Th¸i ®é : HS thái độ học tập đúng đắn. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc - học thuộc lòng HS : VBT, mỗi HS chuẩn bị 1 bưu thiếp chưa viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc - Cho HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu - Đọc bài, trả lời câu hỏi hỏi. Hoạt động 3 : Làm bài tập. Bài 2 : Tìm các từ chỉ đặc điểm của - 1 HS đọc và nêu y/c của BT2, lớp người và vật trong câu : đọc thầm. + Làm bài vào VBT. 18
  19. + 1 HS lên bảng làm bài. a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần - Cùng HS nhận xét, chốt lời giải đúng. cù, Bắc đã đứng đầu lớp Bài 3 : Viết bưu thiếp chúc mừng thầy - 1HS đọc y/c BT3, lớp đọc thầm. (cô). + Viết lời chúc mừng thầy (cô) vào bưu - Hướng dẫn HS viết bưu thiếp. thiếp. + Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bưu thiếp đã viết. VD : - Cùng HS nhận xét về nội dung lời chúc 30 – 12 – 2016 và cách trình bày. Kính thưa cô, Nhân dịp Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11, em kính chúc cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. Chúng em luôn luôn nhớ cô và mong được gặp lại cô. Học sinh của cô 4. Củng cố : - Nhắc lại nội dung vừa ôn tập. - Nghe- thực hiện - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : - Về nhà học bài, làm bài ôn tập. - Thực hiện ở nhà ___- Chính tả: Kiểm tra cuối học kì 1 ___ Ngày soạn: 05/07/2017 Thứ bảy ngày 07 tháng 01 năm 2017 (Học bài thứ sáu) Âm nhạc: Đ/C Liễu dạy ___ Toán (tiết 90): Kiểm tra định kì cuối học kì I ___ Thể dục: Đ/C Hoàng dạy ___ Tập làm văn (tiết 18): Kiểm tra định kì cuối học kì I ___ 19
  20. Sinh hoạt: Nhận xét tuần 18 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II. NỘI DUNG: A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 18: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học tập khá tốt. Đi học đầy đủ. Làm bài tập khá đầy đủ khi đến lớp. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: em Trang, em Thêm - Em Cảnh đã tiến bộ hơn về làm tính. - Kết quả kiểm tra cuối kì I Hoàn thành. 21 em, chưa hoàn thành 3 em 2. Năng lực: - Biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng trong tiết học. Chấp hành nội quy lớp học. - 85% đạt về năng lực. 3. Phẩm chất: - Có tinh thần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. - Biết kính trọng người lớn. Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau. - 100% đạt về phẩm chất. 4. Kĩ năng sống: - Các em đã biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, mặc đủ ấm đảm bảo có sức khoẻ đến lớp đều đặn. B. Phương hướng tuần 19: - Tuần sau nghỉ 1 tuần. Sau nghỉ chuyển kì yêu cầu: - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Giữ gìn lớp học sạch sẽ. * Kĩ năng sống: Giáo dục học sinh Giữ gìn vệ sinh "Ăn uống sạch sẽ, hợp vệ sinh. Không ăn thức ăn ôi thiu, rửa sạch rau quả trước khi ăn tránh bị ngộ độc có hại cho sức khoẻ. ___ 20
  21. TUẦN 18 Thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2017 Chiều: Luyện đọc Bồ câu và kiến I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài tập đọc 2. Kĩ năng : Đọc rõ ràng, trôi chảy 3. Thái độ : HS tự giác, tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: HS : VBT . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài: Bé Hoa GV : nhận xét 3. Bài mới : - HS lần lượt đọc – Nhận xét bạn 3.1. Giới thiệu bài 3.2. Yêu cầu học sinh đọc bài - Theo dõi – Chỉnh sửa ngắt nghỉ - HS thực theo yêu cầu hơi theo chỉ dẫn 3.3.Đọc từng đoạn - Yêu cầu HS thay đổi giọng đọc ở nhưng câu in đậm( trong dấu ngoặc kép) để phân biệt lời kể và lời nhân vặt 4. Bài tập: Bài 2. Bồ Câu thấy gì khi đang uống - 2 HS nêu yêu cầu a Thấy một chú Kiến bị rơi xuống nước, nước ở suối ? Chọn câu trả lời đúng ý đúng a trôi lập lờ. b Thấy một chú Kiến đang bơi nhanh dưới nước. Gv nhận xét – Tuyên dương c Thấy một chú Kiến bị dòng nước xiết cuốn đi. Bài 3: Bồ Câu đã làm gì để cứu - HS nêu yêu cầu Kiến thoát nạn ? Chọn câu trả lời đúng. a Rủ lòng thương xót Kiến, lao ngay xuống ý đúng b nước để cứu. b Ném một cành cỏ xuống nước để Kiến làm cầu, trèo lên bờ. c Nhờ bác thợ săn lội xuống nước để cứu Kiến thoát lên bờ. - HS nêu yêu cầu 21
  22. Bài 4: Vì sao bác thợ săn muốn bắn a Vì bác thấy Bồ Câu mải rỉa lông cánh. Bồ Câu ? Chọn câu trả lời đúng b Vì bác thích ăn món cháo thịt chim. nhất. c Vì bác chưa bắn được con vật nào. Hoạt động nhóm - Nhận xét ý đúng b Bài 5:Vì sao Kiến cứu Bồ Câu ? - HS nêu yêu cầu Chọn câu trả lời đúng a Vì Kiến rất thương các loài chim. Ý đúng b b Vì Bồ Câu đã giúp Kiến thoát nạn. c Vì Kiến rất căm ghét bác thợ 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung câu chuyện. - Nghe - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Đọc lại bài, CB bài sau - Nghe và thực hiện ___ Luyện viết: Bồ câu và kiến I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn Bồ Câu và Kiến: (từ đầu đến chẳng thể bơi vào bờ được). 2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ, lẫn: ng hay ngh 3. Thái độ: - Rèn kỹ năng giữ vở sạch viết chữ đẹp cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: HS : Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: - HS viết bảng con: Long V­¬ng, m­u mÑo - GV nhận xét: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài - HS theo dõi Hoạt động 1. Hướng dẫn tập viết - GV đọc đoạn bài viết *Viết từ khó. - GV đọc cho HS - HS viết bảng con: gắng, vẫy, kiến, - Chỉnh sửa lỗi cho HS cuốn - GV đọc cho HS viết bài vào vở - HS viết bài - HS đổi vở nhau soát lỗi 22
  23. - Nhận xét. Hoạt động 2. Hướng dần làm bài tập: Bài tập 2: Điền ng hoặc ngh vào chỗ - 2HS nêu - 1HS lên bảng điền- ở dưới làm vào vở trống cho phù hợp : Bài 2. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống ỉ ngơi ề nghiệp cho phù hợp : ọn cây iêng ngả nghỉ ngơi nghề nghiệp - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập ngọn cây nghiêng ngả - Nhận xét Bài 3: Chọn từ trong ngoặc điền vào - HS nêu yêu cầu chỗ trống cho phù hợp : - Trao đổi nhóm bàn ghi kết quả ngắn trêu ngắn gọn trêu ghẹo bài bạn ghi bài gặp bạn (gặp, ghi, ghẹo, gọn) Bài 4 a) Điền vần ât hoặc âc vào từng - HS nêu yêu cầu chỗ trống cho phù hợp : - Yêu cầu làm vào VBT – Nêu kết quả a) Điền vần ât hoặc âc vào từng chỗ b) Điền d hoặc r vào từng chỗ trống trống cho phù hợp : cho phù hợp : Tất cả, bậc thang, thật thà hàng ào cơn ông b) Điền d hoặc r vào từng chỗ trống cho dạt ào chạy ông phù hợp : hàng rào cơn dông dạt dào chạy rông 4. Củng cố: - GV củng cố lại cách viết các tiếng có - Theo dõi vần ui / uy . Tiếng có âm ch / tr. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại những lỗi đã viết sai.và - Nghe và thực hiện làm bài tập VBT ___ Ôn Toán: Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố về bảng cộng, bảng trừ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức làm được các bài tập liên quan. 3. Thái độ : Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - HS : Vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 23
  24. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính - 1 HS nêu y/c bài tập - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - 3 em lên bảng, lớp làm vào vở. kết quả đúng. - Nhận xét, chữa bài : a) 62 ; b) 38 ; c) 25. Bài 2 : Tìm x - 1 HS nêu y/c bài tập - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - 3 em lên bảng, lớp làm vào vở kết quả đúng. - Nhận xét, chữa bài : a) x = 17 ; b) x = 72 ; c) x = 53. Bài 3 : Bài toán - 1 em lên bảng, lớp làm vào vở. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - Nhận xét, chữa bài : bài làm đúng. Bài giải Tuổi chị năm nay là : 8 + 5 = 13 (tuổi) Đáp số : 13 tuổi. Bài 4 : Bài toán - 1 em lên bảng, lớp làm vào vở. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - Nhận xét, chữa bài : bài làm đúng. Bài giải Số dầu thùng bé chứa được là : 80 – 25 = 55 (l) Đáp số : 55 lít dầu. 4. Củng cố : - Nhắc lại nội dung tiết học. - Nghe 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức để - Lắng nghe vận dụng làm bài tập. 24
  25. Chiều: Ôn tiếng Việt: Tiết 3 – Tuần 17 Gà "tỉ tê" với gà I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài : Loài gà cũng cú tỡnh cảm với nhau : che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng. 3. Thái độ : giáo dục HS biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ những vật nuôi trong nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : HS : Vở BT CCKTKN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em đọc nối tiếp 6 đoạn - 2 HS đọc truyện Tìm ngọc. - Nhận xét 3. HD đọc: a. Bài: Thời gian biểu - Luyện đọc nối tiếp cá nhân. - Đọc bài: Hai anh em - Nêu cách đọc đúng b. Đọc nối tiếp từng câu - Luyện đọc theo nhóm đôi, giải nghĩa từ - Sửa lỗi phát âm SGK c. Đọc nối tiếp đoạn - Đọc giữa các nhóm - Kết hợp trả lời câu hỏi (SGK) - HS nêu d. Luyện đọc cả bài. - 2 HS nối tiếp đọc cả bài đ. Gợi ý HS nêu ND bài. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1(2 lượt) e. Luyện đọc lại: - 02 HS đọc bài Bài tập Bài 3 – Gọi HS nêu yêu cầu Và - Đọc đoạn dưới đây, chú ý thay đổi giọng đọc trong VBT đọc (cao giọng hơn, hoặc thấp giọng hơn, đọc đều đều hoặc đọc nhanh hơn) ở các từ đặt trong ngoặc kép để phân biệt lời kể với lời của nhân vật (in đậm). - Nhận xét - Nhận xét bạn Bài 4 Nêu yêu cầu : - Nối tiếng kêu của gà mẹ ở cột bên trái với - Thảo luận nhóm – nối kết quả- ý nghĩa của tiếng kêu đó ở cột bên phải. Nhận xét cúc cúc cúc Tai hoạ, nấp mau. Lại đây mau, có cúc, cúc, cúc mồi ngon. 25
  26. Không có gì nguy roóc, roóc hiểm. 4. Củng cố : - Bài văn giúp em hiểu điều gì ? - Trả lời (Gà cũng biết nói bằng ngôn ngữ của riêng chúng. / Gà cũng có tình cảm với nhau chẳng khác gì con người ) - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Đọc lại bài, đọc thêm bài Thêm sừng cho ngựa. - Nghe và thực hiện Ôn tiếng Việt: Tiết 4 – Tuần 17 Chữ hoa N, O I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết viết đúng chữ hoa N,O (theo cỡ vừa và nhỏ); Biết viết cụm từ ứng dụng. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV : Chữ hoa N, O HS : Bảng con; vở BT CCKTKN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Luyện viết Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Viết chữ hoa N, O GV : treo chữ mẫu N,O hoa lên bảng HS : quan sát, nhận xét độ cao các GV : viết mẫu lên bảng, hướng dẫn cách viết con chữ. GV: nhận xét, uốn nắn Hoạt động 3 :Viết cụm từ ứng dụng GV : giới thiệu cụm từ ứng dụng HS : đọc cụm từ ứng dụng GV: Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng. có nghĩa tình sâu nặng với nhau. GV : hướng dẫn viết chữ 0 vào bảng con HS :Viết bảng con : GV : quan sát giúp đỡ HS Hoạt động 4 : Viết bài vào vở GV: Theo dõi, giúp đỡ HS HS : viết bài vào vở tập viết Nhận xét 4. Củng cố : - Nhận xét, khen ngợi những HS có bài viết HS : Đọc lại cụm từ ứng dụng vừa 26
  27. đúng, đẹp viết và nêu nghĩa của cụm từ đó. 5. Dặn dò: Luyện viết tiếp phần còn lại - Nghe và thực hiện. ___ Ôn Toán: Tiết 2 – Tuần 17 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Củng cố hiểu biết về hình học, đo lường, ngày tháng, ngày giờ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức làm được các bài tập liên quan. 3. Thái độ : - Có ý thức học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : - HS: Vở BT CCKTKN. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra : 3. Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài. 3.2: Bài tập Bài 1 : Nối(theo mẫu) - 1 em đọc y/c bài tập 1 - Cùng HS nhận xét, khen HS nối - Tự làm bài VBT đúng. - 1 em đọc y/c bài tập 2 Bài 2 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm, - Tự làm bài VBT 1dm - Quan sát, nhận xét, chữa bài. Bài 3 : Số ? - 1 em đọc y/c bài tập 3 - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - Tự làm bài VBT: 2kg ; 5kg ; 28kg bài làm đúng. Bài 4 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - 1 em đọc y/c bài tập 4 - Cùng HS chốt lại kết quả đúng. - Tự làm bài VBT: 8 giờ tối ; 13 giờ. Bài 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm - 1 em đọc y/c bài tập 5 - Cùng HS chốt lại kết quả đúng. - Tự làm bài VBT: - Nhận xét, chữa bài. a) 30 ngày ; b) Thứ bảy ; c) Thứ ba ; d) 4 ngày, đó là các ngày 6, 13, 20, 27. 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài luyện tập. - Lắng nghe - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Nghe và thực hiện - Dặn HS về làm bài ở VBT 27
  28. ___ 28