Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018

doc 36 trang Hương Liên 15/07/2023 970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_31_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018

  1. TUẦN 31 Ngày soạn: 15/ 04/ 2018 Thứ hai ngày 16 tháng 04 năm 2018 Chào cờ: Tập trung toàn trường Tập đọc: (Tiết 91 + 92) Chiếc rễ đa tròn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. 2. Kỹ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu và cụm từ rõ ý. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Bác Hồ, chú cần vụ) 3. Thái độ: HS hiểu được tình thương bao la của Bác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa SGK. Bảng phụ HD luyện đọc. HS: Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài trả lời câu hỏi - 2 em học thuộc lòng bài: Cháu nhớ Bài thơ nói lên điều gì? Bác Hồ và trả lời câu hỏi GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: GT qua tranh - Quan sát nhận xét nội dung tranh 3.2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài, - HS nghe. HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết HS hợp luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - Bài được chia làm mấy đoạn? - HS chia đoạn - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết c. Đọc từng đoạn trong nhóm: hợp giải nghĩa từ. - Chia nhóm giao nhiệm vụ - HS đọc theo nhóm 2. 1
  2. d. Gọi HS đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc e. Đọc đồng thanh : - Nhận xét bạn đọc. - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc câu hỏi SGK - HS đọc câu hỏi SGK Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt - Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì ? - Nhận xét, bổ sung Bác bảo cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ - Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi trồng chiếc rễ đa như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa - Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi có hình dáng như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng lá tròn. Câu 4: Các bạn nhỏ thích chơi trò gì - HS trả lời câu hỏi bên cây đa ? - Nhận xét, bổ sung Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa. *Câu 5: Hãy nói 1 câu - HS thực hiện a, Về tình cảm của Bác Hồ với thiếu - Bác rất yêu quý thiếu nhi. Bác luôn nhi luôn nhớ đến thiếu nhi b, Về thái độ của Bác đối với vật xung - Bác thương tiếc rễ đa muốn trồng cho quanh. nó sống lại. - Bài tập đọc cho ta biết nội dung gì ? - HS trả lời - GV chốt lại nội dung bài: Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người, mọi vật. 3.4. Luyện đọc lại: - Cho HS đọc theo vai - HS phân vai đọc truyện (Người dẫn - GV nhận xét chuyện, Bác Hồ, chú cần vụ 4. Củng cố: - Gọi 1HS đọc lại nội dung bài - HS đọc - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: 2
  3. - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài - Nghe - thực hiện " Cây và hoa bên lăng Bác " ___ Thể dục Thầy Dương soạn giảng Toán: (Tiết 151) Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng: Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Tranh SGK BT3, bảng phụ BT4. HS: Tranh SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm ở bảng con 462 + 315 627 + 31 + 462 + 627 315 31 - Nhận xét, chữa bài 777 658 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 : Tính - 1 HS đọc yêu cầu - HD cộng từ phải sang trái - HS thực hành tính kết quả trong SGK Nối tiếp nêu phép tính và kết quả. 225 683 502 261 + + + + 634 204 256 27 - Củng cố phép cộng không nhớ trong 859 887 758 288 phạm vi 1000 Bài 2: Đặt tính rồi tính - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vào bảng con - Lưu ý đặt tính thẳng cột a.+ 245 + *665 + 217 - HD làm BT2, kết hợp HD làm BT3 312 214 752 557 879 969 3
  4. b, 68 *72 61 + + + - Nhận xét chữa bài 27 19 28 95 91 89 *Bài 3: Hình nào đã khoanh 1 số con - HS quan sát tranh SGK nêu kết quả 4 vật 1 Hình a đã khoanh số con vật 4 Bài 4: + HS đọc bài toán - HS làm vở, 1 HS làm trên bảng phụ. - GD hs biết bảo vệ loài vật có ích. Bài giải Con sư tử nặng số kg là: - Nhận xét một số bài. 210 + 18 = 228 (kg) Đáp số: 228 kg - Nhận xét, chữa bài. Bài 5: - Giao nhiệm vụ cho HS. + HS đọc bài toán - Cho HS tìm hiểu đề bài - HS tìm hiểu đề. - HS làm bài vào nháp. 1 HS làm trên bảng lớp. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 300 + 400 + 200 = 900 (cm) Đáp số: 900 cm - GV nhận xét - Giải toán bằng phép tính cộng các số tròn trăm. 4. Củng cố: - Nêu cách đặt tính số có hai, ba chữ số - HS nêu và cách tính - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - thực hiện 4
  5. Soạn ngày 16/ 04/ 2018 Thứ ba ngày 17 tháng 04 năm 2018 Toán: (Tiết 152) Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000. 2. Kỹ năng - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết giải bài toán về ít hơn. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: GV: Bảng phụ BT4. HS: Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: 673 + 216 120 + 805 - HS làm bảng con 673 120 + + 216 805 - Nhận xét chữa bài 889 925 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: GT và ghi tên bài - Nghe lên bảng 3.2. Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ): - Giao nhiệm vụ - Tính 635 - 214 + Viết số thứ nhất 635, viết dấu trừ 635 - Trừ hàng đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1 viết số thứ hai là 214 sao cho hàng - 214 - Trừ hàng chục: 2 trừ 1 bằng 2 viết 2. trăm thẳng hàng trăm, hàng trăm 421 - Trừ hàng trăm: 6 trừ 2 bằng 4 viết 4. thẳng hàng chục hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. - Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị - Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm 5
  6. 3.3. Thực hành: Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu - HS làm SGK bằng bút chì, 1 số HS làm trên bảng. - Yêu cầu HS tính vào SGK. 484 586 *497 *925 - - - - 241 253 125 420 243 333 372 505 590 693 764 995 - - - - - Nhận xét chữa bài 470 152 751 85 Thực hiện trừ không nhớ trong phạm 120 541 013 910 vi 1000 Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm thêm cột 2,3 - HS làm vào bảng con. 548 *732 *592 395 - - - - 312 201 222 23 - Nhận xét chữa bài 236 531 370 372 Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? Bài 3: Tính nhẩm - GV hướng dẫn mẫu - HS làm SGK 500 – 200 = 300 - HS nêu miệng kết quả a. 600 - 100 = 500 900 - 300 = 600 700 - 300 = 400 800 - 500 = 300 1000 - 200 = 800 b. 1000 - 400 = 600 1000 - 500 = 500 - Nhận xét, chữa bài - Trừ nhẩm các số tròn trăm Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu - HD HS làm bài vào vở - 1 em nêu tóm tắt - Làm bài vào vở - 1 em làm trên bảng phụ. Bài giải: Đàn gà có số con là : 183 – 121 = 62 (con) - Nhận xét chữa bài Đáp số: 62 con gà - Giải toán có phép trừ 4. Củng cố: - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính. - 2 HS nêu - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau. - Nghe- thực hiện 6
  7. Kể chuyện: (Tiết 31) Chiếc rễ đa tròn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhớ truyện sắp xếp lại trật tự 3 tranh (SGK) theo trình tự đúng diễn biến trong câu chuyện. Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện 1 cách tự nhiên. 2. Kỹ năng: Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện. 3. Thái độ: HS yêu thích đọc truyện II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ SGK HS: Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể - 3 đoạn của câu chuyện : Ai ngoan sẽ được thưởng - Tại sao bác khen bạn Tộ ngoan ? 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: Sắp xếp lại trật tự các tranh theo - 1 HS đọc yêu cầu đúng diễn biến câu chuyện. - Cho HS quan sát 3 tranh minh hoạ - HS quan sát, nói vắn tắt từng tranh Theo trình tự sgk - Tranh 1 - Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa. - Tranh 2 - Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa con. - Tranh 3 - Bác Hồ chỉ vào chiếc lá đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó. - HS suy nghĩ sắp xếp lại tưng tranh theo - Trật tự đúng của tranh là đúng diễn biến (trình tự đúng của tranh.) 3 – 1 – 2 Bài 2: HDHS kể từng đoạn theo tranh. - HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm. - Các đại diện nhóm kể (3 đại diện 3 nhóm kể tiếp tục) Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện - HS kể toàn bộ câu chuyện trước lớp. - Nhận xét 4. Củng cố: 7
  8. - GV nhắc lại ND bài. - Nghe - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người - Nghe- thực hiện thân nghe, chuẩn bị bài giờ sau. ___ Chính tả: (tiết 61) Nghe – viết Việt Nam có Bác I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. 2. Kỹ năng: - Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi, thanh ngã. 3. Thái độ: HS có ý thức chép đúng bài chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ BT3a. HS: Bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết - Chói chang, trập trùng - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét, chữa bài - Giơ bảng nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe viết: a. Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc bài chính tả - HS nghe - 3 HS đọc lại - Nội dung bài thơ nói gì ? - Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam. - Tìm các tên riêng được viết hoa trong - Bác, Việt Nam, Trường Sơn chính tả - HD viết tiếng khó vào bảng con - Tìm và viết vào bảng con: Trường Sơn, Khúc b) Viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết. - HS nghe - viết bài vào vở - GV quan sát giúp đỡ HS c) Nhận xét - chữa bài: 8
  9. - Đọc lại bài cho HS soát bài - HS đổi vở nhau soát lỗi - Thu 2 bài nhận xét - Nộp vở 3.3. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: Điền các âm đầu r, gi, d vào ô - HS đọc yêu cầu trống, đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in đậm. - Cho HS làm BT2 - HS làm vào vở BT - 2 HS lên bảng điền, nhận xét bưởi, dừa gỗ, chẳng rào, đỏ rau, những giường - 3 HS đọc khổ thơ - Nêu nội dung bài thơ ? - Bài thơ tả cảnh nhà Bác trong vườn phủ Chủ Tịch Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm bài - Lớp làm VBT - 1 HS làm trên bảng phụ. a) rời hay dời ? a) Tàu rời ga Sơn Tinh dời từng dãy núi giữ hay dữ ? Hổ là loài thú dữ. Bộ đội canh giữ biển trời. - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố: - GV củng cố lại quy tắc chính tả. - Nghe - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết những chữ còn viết - Nghe - thực hiện sai ___ Đạo đức: (Tiết 31) Bảo vệ loài vật có ích (tiết 2) I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Ích lợi của 1 số loài vật đối với đời sống con người Cần phải bảo vệ loài có ích để giữ gìn môi trường trong lành. 2. Kĩ năng: Phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật có ích. *GDKNS: Kỹ năng đảm nhiệm trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích. 3. Thái độ: Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Tình huống cho HĐ1 HS: VBT Đạo đức 9
  10. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em biết những con vật có ích nào ? - 2 HS trả lời - Kể những ích lợi của chúng ? 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Xử lí tình huống - GV đưa ra tình huống tìm cách ứng xử - Nghe thích hợp - HS TL nhóm TH1: Minh đang học bài thì Cường đến - Nên khuyên ngăn các bạn không nên rủ đi bắn chim. Nếu là Minh em sẽ làm bắn chim gì? TH2: Vừa đến giờ Hà phải giúp mẹ cho - Hà cho gà ăn rồi mới đi chơi gà ăn thì Lan đến rủ Hà sang nhà Mai chơi. Nếu là Hà em sẽ làm gì? KL: Cần chăm sóc và bảo vệ loài vật có - Nghe ích. Hoạt động 2: Chơi đóng vai - HS đóng vai (tìm cách ứng xử phù hợp) - GV nêu tình huống BT4 VBT An và Huy là đôi bạn thân chiều - Các nhóm thảo luận đóng vai nay Huy rủ: - Đóng vai trước lớp - An ơi trên cây kia có 1 tổ chim. Chúng mình trèo lên bắt chim non về chơi đi! - Vì nguy hiểm thương - An ứng xử như thế nào trong tình - Chim bị chết huống đó ? KL: Trong tình huống đó An nên khuyên ngăn bạn không trèo cây phá tổ chim Hoạt động 3: Tự liên hệ - Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa ? - HS liên hệ nêu Hãy kể 1 việc làm cụ thể ? *GDKNS: Kỹ năng đảm nhiệm trách - Động não. nhiệm để bảo vệ loài vật có ích. - Khen những HS đã biết bảo vệ loài vật có ích và nhắc nhở HS học tập bạn. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà thực hành qua bài. - Nghe - thực hiện 10
  11. Đọc thư viện Soạn giáo án riêng Soạn ngày 17/04/2018 Thứ tư ngày 18 tháng 04 năm 2018 Tập đọc: (Tiết 93) Cây và hoa bên lăng Bác I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của dân với Bác. 2. Kỹ năng: Đọc rành mạch toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. 3. Thái độ: HS biết bên lăng Bác có nhiều cây và hoa của khắp miền đất nước thể hiện lòng tôn kính của dân đối với Bác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa SGK, bảng phụ ghi câu luyện đọc. HS: Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài: Chiếc rễ đa tròn - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu hỏi - Chiếc rễ đa ấy trở thành 1 cây đa có - Cây đa có vòng lá tròn hình dáng như thế nào ? - Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên gốc - Thích chui qua chui lại cây đa ? - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Quan sát tranh SGK 3.2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND - HS nghe. bài, HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp HS luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - Bài được chia làm mấy đoạn? - HS chia đoạn - GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - 2HS đọc - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ. 11
  12. c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - Chia nhóm giao nhiệm vụ - HS đọc theo nhóm 2. d. Gọi HS đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc - Nhận xét bạn đọc. e. Đọc đồng thanh : - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc câu hỏi SGK - HS đọc câu hỏi SGK Câu 1: Kể tên những loài cây được - Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa ban trồng phía trước lăng Bác. Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng Hoa đào, hoa ban Sơn La, hoa sứ đỏ Nam ở khắp các miền đất nước được trồng Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa quanh lăng Bác. ngâu. Câu 3: Câu văn nào cho ta thấy cây và - Cây và hoa của non sông gấm vóc đang hoa cũng nặng tình cảm của con người dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn đối với Bác. người vào lăng Bác. - Bài tập đọc cho ta biết nội dung gì ? - HS trả lời - GV chốt lại nội dung: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của dân với Bác. 3.4. Luyện đọc lại: GV nhận xét - 2 HS đọc bài văn 4. Củng cố: - Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện - Cây và hoa từ khắp nơi hội tụ về thể hiện tình cảm của nhân dân đối với Bác tình cảm kính yêu của toàn dân ta từ Bắc trí như thế nào ? Nam đối với Bác - GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài và đọc trước bài Chuyện quả bầu. - Nghe - thực hiện Toán: (Tiết 153) Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng: - Biết giải bài toán về ít hơn. 12
  13. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ BT4. HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng tính - Cả lớp làm bảng con 456 - 124 456 264 - - 264 - 153 124 153 - Nhận xét chữa bài 332 111 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - HS lên bảng chữa bài 682 987 599 425 676 - - - - - 351 255 148 203 215 - Nhận xét, chữa bài 331 732 451 222 461 Củng cố cách thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm cột 1 em nào làm - HS làm vào bảng con xong trước làm tiếp cột 2,3 - Gọi 3 HS làm bảng chữa bài a) 986 *758 *831 - - - 264 354 120 722 404 711 b) 73 65 81 - - - - 26 19 37 Khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì? 47 46 44 - Nhận xét chữa bài Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS đọc yêu cầu - HDHS làm bài - HS làm SGK - Yêu cầu HS làm cột 1,2,4, em nào - 1em làm trên bảng làm làm xong trước làm tiếp cột 3,5 Số BT 257 257 *869 867 *486 Số trừ 136 136 659 661 264 - Nhận xét, chữa bài Hiệu 121 121 210 206 222 13
  14. Bài 4: - 1 HS đọc bài toán - HDHS làm BT4, kết hợp HD làm BT5 - HS tóm tắt, rồi làm bài vào vở - 1em làm trên bảng phụ. Bài giải Số HS của trường tiểu học Hữu Nghị là 865 – 32 = 833 ( học sinh) Đáp số: 833 học sinh * Bài 5: - HS nêu kết quả: Khoanh vào chữ D (4 hình tứ giác) 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và - 2 em nêu cách tính - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau. - Nghe và thực hiện ___ Tập viết: Tiết 31 Chữ hoa: N (kiểu 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo chữ hoa N (kiểu 2) (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Người (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ) Người ta là hoa đất (3 lần). 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ: Viết đúng chữ hoa N. Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Mẫu chữ N kiểu 2 HS: Bảng con, Vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con M (kiểu 2) - 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng: Mắt sáng - Lớp viết bảng con: Mắt như sao - GV nhận xét, chữa bài 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa: a. Quan sát nhận xét chữ N hoa( kiểu 2) 14
  15. - Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát - Nêu cấu tạo chữ N (kiểu 2) - Cao 5 li. - Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 2 nét giống nét 1 và 3 của chữ M (kiểu 2) - Nêu cách viết - Nét : Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2 - Nét 2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2 - GV vừa viết chữ N, vừa nhắc lại cách - Nghe viết. b. Hướng dẫn HS tập viết bảng con - HS tập viết 1- 2 lần 3.3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Giới thiệu câu ứng dụng - 1HS đọc: Người ta là hoa đất - Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng như thế nào ? Ca ngợi con người. Con người rất đáng quý nhất vì con người là tinh hoa của đất trời. - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ? - N, g, l, h - Nêu các chữ cái có độ cao 2 li : - đ - Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ? - t - Nêu các chữ cái có độ cao 1li ? - Chữ còn lại - Viết bảng con - Chữ người 3.4 HDHS viết vào vở tập viết: - Nêu yêu cầu viết - Nghe - Quan sát uốn nắn - Viết bài vào vở 3.4. Nhận xét, chữa bài: - Thu 3 bài, nhận xét. - Nộp vở 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết N - 2 em nêu kiểu 2 - Nhận xét chung tiết học. - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết phần bài còn lại. - Nghe- thực hiện ___ Mĩ thuật: Tiết 31 Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận được vẻ đẹp và hiểu biết thêm về trang trí hình vuông 2. Kĩ năng: Biết cách vẽ và vẽ trang trí được hình vuông đơn giản và vẽ màu theo ý thích 15
  16. 3. Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí II. CHUẨN BỊ : Giáo viên: Một số bài trang trí hình vuông Hình gợi ý cách vẽ Học sinh: Giấy vẽ, vở, màu bút, chì. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra đồ dùng: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét - Giới thiệu tranh ảnh đồ vật được trang trí - Quan sát tranh và nhận ra vẻ bằng hình vuông, yêu cầu học sinh quan sát đẹp, đặc điểm và ứng dụng của và gợi ý HS nhận ra vẻ đẹp, đặc điểm và ứng trang trí hình vuông trong cuộc dụng của trang trí hình vuông trong cuộc sống. sống. ( Cách sắp xếp hoạ tiết, màu sắc, ) - Hình vuông được trang trí bằng những họa - HS suy nghĩ trả lời câu hỏi tiết gì ? - Các hoạ tiết chính sắp xếp vị trí nào trên hình vuông ? - Hoạ tiết chính được sắp xếp ở vị trí nào của hình vuông ? - Hoạ tiết phụ được sắp xếp ở vị trí nào của hình vuông? - Họa tiết giống nhau được vẽ màu như thế nào ? - Màu nền và màu họa tiết được vẽ giống nhau hay khác nhau ? - Màu sắc trong các bài trang trí thường được vẽ mấy màu ? - Yêu cầu HS kể tên một số đồ dùng trong - HS kể tên một số đồ dùng cuộc sống có dạng hình vuông được trang trí trong cuộc sống có dạng hình GV tóm tắt: vẻ đẹp, đặc điểm và ứng dụng vuông được trang trí của trang trí hình vuông trong cuộc sống. ( Cách sắp xếp hoạ tiết, màu sắc, ) Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ - GV giới thiệu hình hướng dẫn cách vẽ yêu cầu học sinh quan sát gợi ý HS nhận ra cách - Quan sát tranh nhận ra cách vẽ vẽ hình. hình và vẽ màu - Chia hình vuông thành các phần bằng nhau. - Vẽ họa tiết chính vào giữa hình vuông 16
  17. - Vẽ họa tiết phụ ở bốn góc hoặc xung quanh - Vẽ màu họa tiết trước rồi vẽ màu nền sau. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành - GV nêu yêu cầu của bài tập yêu cầu HS Vẽ - Vẽ bài vào vở. Vẽ thêm hình thêm hình và vẽ màu vào hình có sẵn ở trong và vẽ màu vào hình có sẵn vở. - Quan sát hướng dẫn gợi ý HS thực hành. Hoạt động 4: Hướng dẫn nhận xét, - GV cùng HS chọn một số bài và gợi ý HS - HS nhận xét theo cảm nhận nhận xét về riêng - Cách sắp xếp, chon họa tiết, màu sắc. - HS tự xếp loại bài vẽ - Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận - HS lắng nghe riêng - GV nhận xét chung giờ học, xếp loại khen ngợi HS có bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ chưa tốt để HS cố gắng phấn đấu trong giờ học. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS quan sát thêm một số dạng - HS thực hiện hình vuông 5. Dặn dò: - Quan sát sưu tầm tranh ảnh chụp về các - Nghe, thực hiện ở nhà loại tượng. Soạn ngày 18/ 04/ 2018 Thứ năm ngày 19 tháng 04 năm 2018 Thể dục Thầy Dương soạn giảng Toán : (Tiết 154) Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. 2. Kỹ năng: Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng lớp viết sẵn BT1,2. Bảng phụ BT4. 17
  18. HS: Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng - Đặt tính và tính 244 754 + - 244 + 523 754 – 523 523 523 - Nhận xét chữa bài 767 231 3. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm cột 1,3,4, em nào - HS làm bài vào nháp. làm xong trước làm tiếp cột 2,5 - 1 số HS làm trên bảng. 35 *48 57 83 *25 ++ + + + 28 15 + 26 7 37 63 63 83 90 62 Bài 2: Tính - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm cột 1,2,3 em nào - HS làm bài vào nháp. làm xong trước làm tiếp cột 4,5 - 1 số HS làm bài trên bảng. 75 63 81 *52 *80 - - - - - 9 17 34 16 15 66 46 47 36 65 - Nhận xét chữa bài Bài 3: Tính nhẩm - HS làm SGK - Yêu cầu HS làm cột 1,2 em nào làm - Đọc nối tiếp xong trước làm tiếp cột 3 700 + 300 = 1000 *500 + 500 = 1000 1000 - 300 = 700 1000 - 500 = 500 800 + 200 = 1000 - Nhận xét chữa bài 1000 - 200 = 800 Bài 4 : Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu. - HS làm vở. - 1 HS làm trên bảng phụ. - HS HS làm BT4, kết hợp HD làm BT5 - Yêu cầu HS làm cột 1,2 em nào làm xong trước làm tiếp cột 3 và BT5 351 427 * 516 + + + 216 142 176 567 569 689 b) 876 999 505 - 231 -542 -304 18
  19. - Nhận xét 645 457 201 *Bài 5: Vẽ theo mẫu - HS vẽ trên SGK. - Nhận xét 4. Củng cố: - Gọi HS nêu lại cách đặt tính, tính. - 2 HS nêu Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Nghe - thực hiện Luyện từ và câu: (Tiết 31) Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn. Tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ. 2. Kỹ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống. 3. Thái độ: HS hứng thú trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ bài tập 1, HS: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS thực hành đặt và trả lời câu hỏi. Để làm gì ? A. Nhà bạn trồng cây lấy gỗ để làm gì ? B. Để lấy gỗ đóng tủ, bàn, giường. GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Theo dõi - GV nêu mục đích yêu cầu: 3.2. HD làm bài tập: Bài 1: Chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn - Đọc kể đoạn văn viết về cách sống của Bác - Lớp làm vở BT - Nhận xét chốt lời giải đúng - 1 HS làm bài phụ - Đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay. Bài 2: (Miệng). - 1 HS đọc yêu cầu - Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ. - HS thực hành theo nhóm Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên bình chọn 19
  20. nhóm thắng cuộc. VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi,đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị Bài 3: (viết) Điền dấu chấm hay dấu phảy - HS đọc yêu cầu vào ô trống. - Lớp làm vở BT1 - 1 em lên bảng chữa Một hôm, Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời bác cứ đi dép vào. Bác không đồng ý. Đến thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào. 4 Củng cố: - Gv củng cố lại ND bài - Nhận xét tiết học. - Nghe 5. Dặn dò Về nhà xem lại bài, chẩn bị bài sau - Nghe và thực hiện Chính tả: (tiết 62) Nghe – viết. Cây và hoa bên lăng Bác I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. 2. Kỹ năng: - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/d/gi thanh hỏi, thanh ngã. 3. Thái độ: HS có ý thức tự rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ BT 2 HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng mỗi HS tìm 3 từ - Tìm 3 từ ngữ có tiếng chứa âm đầu r/ d/ gi. - Nhận xét chữa bài VD: ra chơi, gia đình, da thịt 3. Bài mới: 20
  21. 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 3.2. Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc bài - Nghe - 2 HS đọc lại bài - Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp - Hoa đào, hoa sứ đỏ, hoa dạ hương, hoa miền đất nước được trồng quanh lăng nhài, hoa mộc, hoa ngâu. Bác ? - Tìm các tên riêng được viết trong bài - Sơn La, Nam Bộ - HDHS viết tiếng khó vào bảng con - Tìm và viết bảng con: lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt - Quan sát sửa chữ viết cho HS b) Viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết. - HS nghe - viết bài vào vở - GV quan sát giúp đỡ HS c)Nhận xét - chữa bài: - Đọc lại bài cho HS soát bài - HS đổi vở nhau soát lỗi - Thu 2 bài nhận xét - Nộp vở 3.3 Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 2a : Tìm các từ: - HS đọc yêu cầu - Treo bảng phụ a, Bắt đầu bằng r , d hoặc gi có nghĩa sau: - Lớp làm bảng con - Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy Dầu - Cất giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết Giấu - (Quả, lá) rơi xuống đất. Rụng b, Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa - HS làm bài vào VBT. sau - Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, Cỏ bò, ngựa. - Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu. Gõ - Vật dùng để quét nhà Chổi - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố: - Củng cố về cách viết phụ âm đầu r,d,gi - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết - Nghe- thực hiện ___ Âm nhạc Cô Chang soạn giảng 21
  22. Soạn ngày 19/ 04/ 2018 Thứ sáu ngày 20 tháng 04 năm 2018 Toán: (Tiết 155) Ôn phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cách đặt tính rồi cộng các số có 3 chữ số theo cột dọc 2. Kỹ năng: Biết cách thực hiện phép tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000; biết cộng nhẩm các số tròn chục. 3. Thái độ: Tích cực tự giác trong giờ học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ BT3 HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm BT Bài 1: Tính - 1HS nêu yêu cầu - HDHS thực hiện từ phải sang trái - HS làm vào nháp 235 637 503 + + + Hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng 451 162 354 chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng 686 799 857 hàng trăm. - GV + HS nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính - 1HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bảng con - Lưu ý cách đặt tính - HS làm bảng con - 2 HS lên bảng chữa bài 832 257 b) 257 + + + - Cộng không nhớ số có ba chữ số 152 321 321 - GV + HS nhận xét 984 578 578 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu ) - 1HS nêu yêu cầu - GVHD mẫu : 200 + 100 = 300 - HS làm vào vở. - 1 HS làm bảng phụ 500 + 200 = 700 200 + 200 = 400 500 + 100 = 600 500 + 300 = 800 800 + 200 = 1000 300+ 100 = 400 800 + 100 = 900 Cộng các số tròn trăm 600 + 300 = 900 500 + 500 = 1000 22
  23. 4. Củng cố: - Nêu cách đặt tính và tính - 1HS nhắc lại - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò:- - Nghe thực hiện Về nhà ôn bài ___ Tập làm văn: (Tiết 31) Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước. - Quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác. 2. Kỹ năng: Viết được một vài câu văn ngắn về ảnh Bác Hồ. *GDKNS: Kỹ năng giao tiếp. Kỹ năng nhận thức. 3. Thái độ: HS yêu thích viết văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Ảnh Bác Hồ. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1HS kể lại chuyện Qua suối - Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì - HS nêu về Bác Hồ ? GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1:(Miệng) Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu trong những trường hợp sau. - 1 HS đọc các tình huống a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được - 1 cặp học sinh đóng vai làm mẫu cha mẹ khen HS 1: (vai cha) hài lòng khen em + Con quét nhà sạch quá ! HS 2: (vai con ) - Con cảm ơn bố có gì đâu ạ ! - Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại - Con cảm ơn bố có gì đâu ạ ! theo các tình huống a,b,c b. Em mặc áo đẹp được các bạn khen - Hôm nay bạn mặc đẹp quá ! c. Em vứt 1 hòn đá khen em - Cháu ngoan quá ! cẩn thận quá ! Thật lá đứa trẻ ngoan. - Cảm ơn cụ ạ ! có gì đâu ạ ! 23
  24. *GDKNS: Kỹ năng giao tiếp. Kỹ năng - Thực hành đáp lời khen theo tình huống. nhận thức. Bài 2: (miệng) Quan sát ảnh Bác Hồ - 1 HS đọc yêu cầu và trả lời câu hỏi sau - Quan sát ảnh Bác - Ảnh Bác được treo ở đâu ? - Treo trên tường - Trông Bác như thế nào (râu tóc, vầng - Râu tóc trắng, vầng trán Bác cao, mắt Bác trán, đôi mắt ) ? sáng. - Em muèn høa víi B¸c ®iÒu g× ? - Em sÏ ngoan, ch¨m häc Bài 3: Dựa vào những câu trả lời trên, - 1 HS đọc yêu cầu viết 1 đoạn văn từ 3- 5 câu về ảnh Bác - HS làm vào vở BT Hồ. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc VD: Trên bức tường chính giữa lớp học của em treo 1 tấm ảnh Bác Hồ. Trong ảnh trông Bác rất đẹp. - Nhận xét 4. Củng cố: - GV củng cố lại ND bài. - Nghe - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài. - Nghe - thực hiện Tự nhiên xã hội: (Tiết 31) Mặt Trời I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Khái quát về hình dạng đặc điểm và vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất. 2. Kỹ năng: HS biết được vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất. 3. Thái độ: Đi nắng luôn đội mũ nón, không nhìn trực tiếp vò mặt trời II. ĐỒ DÙNG - DẠY HỌC: GV: Hình vẽ trong SGK HS: Hình minh họa SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh về mặt trời Bước 1: Làm việc cá nhân - HS tô mặt trời - HS vẽ theo trí tưởng tượng 24
  25. Bước 2: Hoạt động cả lớp - 1 số HS giới thiệu về mặt trời (bài vẽ tranh của mình) - Tại sao em vẽ Mặt Trời như vật ? - HS trả lời - Theo các em Mặt Trời có hình gì ? - Tại sao em lại chọn màu đỏ hay màu để - HS quan sát các hình vẽ và chú giải tô ông Mặt Trời ? SGK nói về ông mặt trời. - Tại sao khi đi nắng các em phải đội mũ nón hay che ô? - Tại sao chúng ta không bao giờ được quan - HS trả lời. sát ông mặt trời trực tiếp? Chú ý: Khi đi nắng phải đội nón mũ và không được nhìn trực tiếp vào mặt trời. (muốn quan sát dùng loại kính đặc biệt hoặc dùng 1chậu nước ) KL: Mặt Trời tròn giống như 1 quả bóng lửa khổng lồ chiếu sáng và sửa ấm trái đất. Mặt trời ở rất xa trái đất Hoạt động 2: Thảo luận về vai trò của Mặt Trời - Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn - HS thảo luận nhóm bàn - Tại sao chúng ta cần Mặt Trời ? - Đại diện nhóm trình bày - Hãy nói về vai trò của Mặt Trời đối với - Người, động vật, thực vật, đều cần đến mọi vật trên trái đất. Mặt Trời - Nếu không có Mặt Trời chiếu sáng và toả - Trái đất có đêm tối, lạnh lẽo không có nhiệt trái đất của chúng ta sẽ ra sao ? sự sống, người vật cây cỏ dễ chết. 4. Củng cố: - Nhắc lại tác dụng của ánh sáng mặt trời - Nghe - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài Mặt Trời và - Nghe - thực hiện phương hướng. Thủ công: tiết 31 Làm con bướm I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết làm con bướm bằng giấy. 2. Kỹ năng: Làm được con bướm. 3. Thái độ: Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS. II. CHUẨN BỊ: GV: Con bướm mẫu bằng giấy HS: Giấy thủ công, hồ dán, kéo, bút chì, thước, sợi chỉ 25
  26. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: HDHS quan sát và nhận xét - Giới thiệu con bướm mẫu bằng giấy. - Con bướm được làm bằng gì? có những bộ phận nào? - Bằng giấy - Cánh, thân, râu - Gỡ 2 cánh về tờ giấy hình vuông để HS nhận xét cách gấp cánh bướm. Hoạt động 2: HD mẫu - Bước 1: Cắt giấy - Quan sát - Cắt 1 tờ giấy hình vuông có cạnh 14 ô. - Cắt 1 tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô. - Cắt 1 nan giấy HCN màu dài 12 ô. Rộng gần nửa ô để làm râu bướm. - Bước 2: Gấp cánh bướm - Hướng dẫn HS - Tạo các đường nếp gấp + Gấp đôi tờ giấy hình vuông 14 ô thành đường chéo như H1 được H2 + Gấp liên tiếp 3 lần + Gấp các nếp gấp cánh + Gấp tờ giấy hình vuông cạnh 10 ô được đôi cánh bướm T2 - Bước 3: Buộc thân bướm - Bước 4: Làm râu bướm - Gấp đôi an giấy làm râu bướm - Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở 2 nếp gấp dấu giữa sao cho 2 cánh bướm mở theo hai hướng ngược chiều nhau. - Dán râu vào thân bướm Hoạt động 3: Thực hành - Quan sát giúp đỡ HS - HS thực hành cắt, gấp 4. Củng cố: - Cho HS nêu lại các bước làm con bướm. - Nghe - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau thực hành - Nghe- thực hiện 26
  27. Sinh hoạt: Nhận xét tuần 31 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II. NỘI DUNG: A. Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 31: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học tập khá tốt. Đi học đầy đủ. Làm bài tập khá đầy đủ khi đến lớp. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: em Thương, Hà Trang, Huyện, Hoàng, Nga, Duy. - Chưa trả lời được câu hỏi: em Bình, Trường, Tuấn. 2. Năng lực: - Biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng trong tiết học. Chấp hành nội quy lớp học. 3. Phẩm chất: - Có tinh thần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. - Biết kính trọng người lớn. Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau. 4. Kĩ năng sống: - Các em thực hiện tốt về An toàn giao thông (một số em tập đi xe đạp đảm bảo an toàn). B. Phương hướng tuần 32: - 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Giữ gìn lớp học tương đối sạch sẽ. * Kĩ năng sống: - Giáo dục HS lễ phép, lịch sự trong giao tiếp. 27
  28. ___ TUẦN 31 Thứ tư ngayf19 tháng 4 năm 2017 Luyện viết Chiếc rễ đa tròn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe- viết một đoạn chính tả trong bài: Chiếc rễ đa tròn (từ Nhiều năm sau đến hết). 2. Kỹ năng: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : ChiÕc rÔ ®a trßn 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: - HS viết bảng con: Bác Hồ - GV nhận xét: - HS theo dõi 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1. Hướng dẫn viết - GV đọc đoạn bài viết *Viết từ khó. - GV đọc cho HS - HS viết từ khó vào bảng con - Chỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc cho HS viết - HS viết bài - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở - Nhận xét bài HS. Hoạt động 2. Hướng dần làm bài tập: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu BT Bài 2: Nêu yêu cầu - 2HS nêu - 1HS lên bảng điền - ở dưới làm vào GV- Nhận xét VBT 28
  29. (2). a) Điền r hoặc d, gi vào chỗ trống : chiếc dù giàn mướp nói dối cơm rang dấu chấm tóc rối b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm : Nắng vàng tươi rai nhẹ Bươi tròn mọng triu cành Hồng chín như đèn đo Bài 3: Nêu yêu cầu Thắp trong lùm cây xanh - Yêu cầu Hs thảo luận rồi làm bài (3). a) Chọn tiếng cho trong ngoặc để điền vào chỗ trống : – Cần gìn trật tự ở nơi công cộng – Nhà có chó (dữ, giữ) b) Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp : – Ăn quả nhớ trồng cây – Mượn gió măng 4. Củng cố - Củng cố về âm vần dễ lẫn ch/tr – Rừng vàng bạc – Ăn năn hối 5. Dặn dò: (bẻ, kẻ, lỗi, biển) - Viết lại những từ viết sai trong bài - Nghe, thực hiện chính tả và làm BT, chuẩn bị bài sau. ___ Luyện đọc 29
  30. Cây và hoa bên lăng Bác I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của dân với Bác. 2. Kỹ năng: Đọc rành mạch toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. 3. Thái độ: HS biết bên lăng Bác có nhiều cây và hoa của khắp miền đất nước thể hiện lòng tôn kính của dân đối với Bác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: SGK; vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND - HS nghe. bài, HD giọng đọc. a. Đọc từng câu: - Theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho - HS tiếp nối nhau đọc từng câu, kết hợp HS luyện phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - 2HS đọc - GV treo bảng phụ, HD đọc ngắt nghỉ - Theo dõi giúp HS giải nghĩa từ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp c. Đọc từng đoạn trong nhóm: giải nghĩa từ. - Chia nhóm giao nhiệm vụ - HS đọc theo nhóm 2. d. Gọi HS đọc giữa các nhóm: - Đại diện nhóm đọc e. Đọc đồng thanh : - Nhận xét bạn đọc. - HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần 4. Bài tập: - 2 HS nêu yêu cầu bt 3 Bài 3: Điền tiếp tên các loài cây nói - Hoạt động nhóm- Đại diện nhóm nêu trong bài vào từng cột. Các loài cây Các loài cây trồng trước lăng trồng sau lăng cây vạn tuế đào Sơn La, 30
  31. - Gv nhận xét – Tuyên dương - HS nêu yêu cầu bt 4 Bài 4.Khoanh tròn chữ cái trước câu - Hs làm vào VBT – 1HS làm vào VBT- văn cho thấy cây và hoa cùng mọi Nhận xét người bộc lộ tình cảm sâu sắc đối a – Cây và hoa khắp miền đất nước về với Bác : đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc, toả ngát hương thơm. b – Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. c – Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. 4. Củng cố: - Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện - Cây và hoa từ khắp nơi hội tụ về thể hiện tình cảm của nhân dân đối với Bác tình cảm kính yêu của toàn dân ta từ Bắc trí như thế nào ? Nam đối với Bác - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Nghe- thực hiện ___ Ôn Toán: Luyện tập I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố: - Cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. Cộng (có nhớ) trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng : - Biết làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. Cộng (có nhớ) trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : 31
  32. HS: vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: H/d thực hành. Bài 1: Tính nhẩm - HS : 1 HS đọc BT1 Nhẩm và nêu kết quả: - Cho HS nêu nối tiếp 800 300 = 700 200 = 900 600 = 500 400 = 1000 800= 1000 700 = Bài 2: Đặt tính rồi tính : 1 HS đọc BT2 GV: H/d làm bài. 435 + 243 376 + 512 . . GV : nhận xét, chữa bài. 678 357 896 476 Bài 3: :Tính chu vi hình tam giác MNP - 1 HS đọc BT3 M - H/d làm bài. m c 0 5 2 GV : nhận xét, chữa bài. P 420cm N - HS tự làm bài, chữa bài - 1 HS đọc BT4 Bài 4: - HS làm bài - chữa bài Bài giải GV : nhận xét, chữa bài. Trong vườn có số cây quýt là: 255 - 112 = 143( cây) Đáp số: 143 cây 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung luyện tập. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Dặn HS về làm bài tập trong VBT ; CB - Nghe, thực hiện bài sau. 32
  33. ___ Chiều Ôn tiếng Việt (tiết 4 – tuần 30) Luyện viết I. Môc tiªu : 1. Kiến thức: Hiểu nội dung câu chuyện Qua suối : Bác Hồ rất quan tâm tới mọi người. Bác lo kê lại hòn đá trên dòng suối cho những người đi sau khỏi ngã. 2. Kỹ năng: Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối ; viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1. 3. Thái độ: HS biết kính yêu Bác Hồ, học tập và làm theo năm điều Bác Hồ dạy. II. §å dïng d¹y- häc : HS: Tranh SGK; VBT III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Làm bài tập - Cho HS quan sát tranh (sgk) và nói Bài 1: Dựa vào câu chuyện Qua suối đã về tranh. - Kể chuyện Qua suối (3lần); được nghe Nghe kể, hãy viết câu trả lời cho từng câu hỏi : a, Trên đường đi công tác, anh chiến sĩ gặp phải chuyện gì ? b) Khi biết hòn đá bị kênh, Bác Hồ bảo anh chiến sĩ làm gì ? c) Việc làm của Bác Hồ cho thấy tình cảm của Bác đối với các chiến sĩ ra sao ? - Kiểm tra bài viết của HS; nhận xét, một số bài. 4. Củng cố: * (Làm việc gì cũng phải nghĩ tới người CH: Qua mẩu chuyện về Bác Hồ, em khác. / Biết sống vì người khác. / Cần quan rút ra bài học gì cho mình ? tâm đến mọi người xung quanh ) GV: Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Về nhà kể lại câu chuyện Qua suối cho người thân nghe. 33
  34. Ôn tiếng Việt (tiết 1 – tuần 31) Chiếc rễ đa tròn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS hiểu nội dung câu chuyện : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. 2. Kỹ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt, nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. 3. Thái độ : Giáo dục HS biết kính yêu Bác Hồ, học tập, rèn luyện theo năm điều Bác Hồ dạy, xứng đáng là cháu ngoan của Bác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : HS : SGK, vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Yêu cầu học sinh đọc bài - HS lần lượt đọc – Nhận xét bạn - Theo dõi – Chỉnh sửa ngắt nghỉ hơi theo chỉ dẫn 3.Đọc từng đoạn - Yêu cầu HS thay đổi giọng đọc ở - Hs thực theo yêu cầu nhưng câu in đậm( trong dấu ngoặc kép) để phân biệt lời kể và lời nhân vặt 4. Bài tập: Bài 3. Ghi số vào ô trống (1, 2, 3) sao - 2 HS nêu yêu cầu bt 3 cho đúng thứ tự các việc Bác Hồ hướng - Lớp làm vào VBT – Nhận xét dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa :  Vùi hai đầu rễ xuống đất.  Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn. - Gv nhận xét – Tuyên dương  Buộc rễ tựa vào hai cái cọc. Bài 4. Viết vào chỗ trống câu trả lời cho - 2 HS nêu yêu cầu bt 4 câu hỏi sau: Các bạn nhỏ thường - Thảo luận nhóm- Đại diện trình bày 34
  35. thích chơi trò gì bên cây đa được Bác trồng từ chiếc rễ đa ? Gv nhận xét – Tuyên dương 4. Củng cố: Câu chuyện này cho em biết điều gì ? ( Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật ) Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Đọc lại bài. ___ Ôn Toán: (tiết 2 – tuần 30) Luyện tập I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Củng cố cách viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị ; phép cộng các số trong phạm vi 1000. 2. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức làm được các bài tập liên quan. 3. Thái độ : - Có ý thức học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: Vở BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Luyện tập : Bài 1 : Tính nhẩm - Nêu miệng nối tiếp, lớp theo dõi. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại bài - Nhận xét, chữa bài : làm đúng. 400 + 200 = 600 100 + 600 = 700 700 + 100 = 800 300 + 500 = 800 600 + 200 = 800 200 + 700 = 900 200 + 300 = 500 600 + 400 = 1000 500 + 400 = 900 700 + 300 = 1000 400 + 300 = 700 200 + 800 = 1000 Bài 2 : Viết (theo mẫu) - Nêu y/c BT- Đọc mẫu, làm theo mẫu - Theo dõi HS làm bài 658 = 600 + 50 + 8 35
  36. - Chữa bài trên bảng 190 = 100 + 90 735 = 700 + 30 + 5 307 = 300 + 7 Bài 3 : Đặt tính rồi tính - 4 em lên bảng, lớp làm trong vở BT. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại bài - Nhận xét, chữa bài : làm đúng. 746 615 374 247 + + + + 122 234 123 412 Bài 4 : Nối (theo mẫu) - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại bài - Nhận xét, chữa bài : làm đúng. 400 + 30 + 6 436 500 + 20 520 800 + 60 + 9 869 200 + 5 205 700 + 40 + 2 742 100 + 90 + 7 197 4. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài. - Nghe 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ kiến thức vừa luyện tập để vận dụng làm BT. 36