Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018

doc 30 trang Hương Liên 15/07/2023 1710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_35_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018

  1. TUẦN 35 Ngày soạn: 13/ 05/ 2018 Thứ hai ngày 14 tháng 05 năm 2018 Chào cờ: Nghe các hoạt động trong tuần Tập đọc:Tiết 103 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài Tập đọc đã học trong học kì II. Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ). Ôn luyện về dấu chấm. 2. Kỹ năng : - HS đọc thông các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 33 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài). Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2 ; Ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc ở HKII. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS đọc bài Đàn bê của anh Hồ - HS thực hiện Giáo, trả lời câu hỏi về nội dung bài - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 HDHS ôn tập: Bài 1: Kiểm tra tập đọc 5 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) - GV nhận xét cho điểm, nếu không + Đọc bài đạt kiểm tra trong tiết sau. + Trả lời câu hỏi Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - HD dẫn HS làm bài - Làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày. a) Bao giờ (lúc nào, tháng mấy, mấy 1
  2. giờ) bạn về quê thăm ông bà nội ? b) Tháng mấy (bao giờ, lúc nào, mấy giờ) các bạn được đón Tết Trung thu ? c) Mấy giờ (bao giờ, lúc nào) bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo ? - Nhận xét Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm bài. - 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào VBT. Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ. - Nhận xét 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung chính vừa ôn tập. - Nghe - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Đọc lại các bài tËp ®äc ®· häc ë - Nghe - thực hiện häc k× II. Tập đọc:Tiết 104 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài Tập đọc đã học trong học kì II. Ôn luyện các từ ngữ chỉ màu sắc. Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào. 2. Kỹ năng : - HS đọc thông các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 33 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài). - Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được. - Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc ở HKII. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn ®Þnh tæ chøc: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 2
  3. 3.1 Giới thiệu bài : GT và ghi tên bài lên bảng 3.2 Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1: Kiểm tra tập đọc 5 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) - Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt + Đọc bài kiểm tra trong tiết sau. + Trả lời câu hỏi Bài 2: Tìm các từ chỉ màu sắc - 1 HS đọc yêu cầu và đoạn thơ - HDHS làm bài - HS thực hiện SGK - Gọi 1 HS làm bài trên bảng. - HS làm bài trên bảng - Xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm. - Nhận xét Bài 3: đặt câu với mỗi từ tìm được ở BT 2. - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm bài - Lớp làm vào VBT - Nối tiếp nhau đọc câu văn vừa đặt được. VD: - Cả rừng cây là một màu xanh ngắt. - Chiếc khăn quàng trên vai em màu đỏ tươi. - Lá cờ đỏ thắm phấp phới bay trên nền trời mùa thu. - Nhận xét Bài 4: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào ? - 1 em đọc yêu cầu và 4 câu văn. - HDHS làm bài - Gọi 2 HS làm bài trên bảng - Lớp làm vào VBT, nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm. a, Khi nào trời rét cóng tay ?/ Trời rét cóng tay khi nào ? b, Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ ?/ Luỹ tre lng đẹp như tranh vẽ khi nào ? c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú ?/ Cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú khi nào ? d) Khi nào các bạn thường về quê thăm ông bà ?/ Các bạn thường về quê thăm ông bà khi nào ? - Nhận xét. 4. Củng cố: 3
  4. - Câu hỏi “ khi nào ?” dùng để hỏi về - HS nêu: Câu hỏi “ Khi nào ? ” dùng nội dung gì ? để hỏi về thời gian - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò:- Về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “ Khi nào ?” và chuẩn bị - Nghe - thực hiện bài sau Thể dục Thầy Dương soạn giảng Toán: Tiết 171 Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. 2. Kỹ năng: Thuộc bảng công, trừ trong phạm vi 20. Biết xem đồng hồ. 3. Thái độ: HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ BT 3, Đồng hồ BT 4. HS: Tranh SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: GT trực tiếp 3.2 HDHS ôn tập: Bài 1: Số? - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm bài - HS tự nhẩm điền kết quả vào SGK - Đọc nối tiếp, nhận xét Bài 2: > 879 600 + 80 + 4 > 648 542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525 - Nhận xét chữa bài Bài 3: Số? - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm cột 1, em nào làm - HS thực hiện SGK nêu miệng xong làm tiếp cột 2. - Nhận xét (bảng phụ) 4
  5. Bài 4: - Cho HS quan sát tranh SGK - HS quan sát tranh, nêu miệng - Đồng hồ A – c - Đồng hồ B – b - Đồng hồ C - a - Nhận xét 4. Cñng cố: - Hệ thống lại kiến thức - Nghe - Nhận xét tiết học 5. DÆn dß: - VÒ nhµ ôn bµi, chuÈn bÞ bµi sau. - Nghe và thực hiện Ngày soạn: 14/ 05/ 1018 Thứ ba ngày 15 tháng 05 năm 2018 Toán: Tiết 172 Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. 2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ BT3 HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Điền ,=? 302 < 310 542 = 500 + 42 - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 3.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS tự nhẩm điền kết quả vào SGK - Đọc nối tiếp, nhận xét 2 x 9 = 18 16 : 4 = 4 3 x 5 = 15 3 x 9 = 27 18 : 3 = 6 5 x 3 = 15 5
  6. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách đặt tính và tính ? - HS làm bảng con - 3 HS lên bảng a, 42 85 432 + + + 36 21 517 78 64 949 b, 38 80 862 + - - 27 35 310 - Nhận xét 65 45 552 Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập - HD làm BT3, kết hợp HD làm BT4,5 - HS làm vào vở - Yêu cầu HS làm BT3, em nào làm - 1 em lên bảng làm BT3, 1 HS lamg xong làm tiếp BT4,5 trên bảng phụ. Bài giải: Chu vi hình tam giác là: 3 + 5 + 6 = 14 (cm) Đáp số: 14 cm - GV nhận xét, chữa bài. *Bài 4: - HS đọc bài giải Bài giải: Bao gạo nặng số ki-lô-gam là: 35 + 9 = 44 (kg) Đáp số: 44 kg - Nhận xét, chữa bài *Bài 5: - HS lên bảng viết - Nhận xét, chữa bài VD: 111,222, 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Nghe 5. Dặn dò: - Về ôn bài và chuẩn bị bài sau. - Nghe- thực hiện Kể chuyện: Tiết 35 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 3) 1. Kiến thức: - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài Tập đọc đã học trong học kì II. - Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ? - Ôn luyện về cách về cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy. 6
  7. 2. Kỹ năng: HS đọc thông các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 33 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu; Đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn. 3. Thái độ: HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc ở HKII. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho câu sau: Những hôm mưa phùn gió bấc , trời HS nêu: Khi nào trời rét cóng tay? rét cóng tay. 3. Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu 3.2 Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1: Kiểm tra tập đọc 5 em - HS lên bốc thăm đọc bài Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho - 1 HS đọc yêu cầu. những câu sau: - 2 HS lên bảng làm. - Hướng dẫn HS làm - HS làm vào VBT a, Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu ? b, Chú mèo mướp nằm lì ở đâu ? c, Tàu Phương Đông buông neo ở đâu ? d, Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu ? - Nhận xét, chữa bài Bài 3: Điền dấu chấm hỏi hay dấu - 1 HS đọc yêu cầu. phẩy vào ô trống trong truyện vui ? - HDHS làm bài - Lớp làm bài VBT - 1 HS làm bài trên bảng Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn: - Chiến này , mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào ? Chiến đáp : 7
  8. Thế bố cậu là bác sĩ răng , sao con bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào ? - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố : - câu hỏi “ ở đâu ?” dùng để hỏi về nội - Câu hỏi “ ở đâu ?” dùng để hỏi về địa dung gì ? điểm, vị trí, nơi chốn. - Nhận xét tiết học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “ ở đâu ? ” và cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy. - Nghe- thực hiện Chính tả: Tiết 69 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 4) 1. Kiến thức: - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài Tập đọc đã học trong học kì II. - Ôn luyện về cách đáp lời chúc mừng. - Ôn luyện về cách về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào. 2. Kỹ năng : - HS đọc thông các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 33 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài). - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc ở HKII. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1: Kiểm tra tập đọc 5 em - HS lên bốc thăm đọc bài Bài 2: Nói lời đáp của em ( MiÖng) - 1 HS đọc yêu cầu. - HD làm bài - Làm theo nhóm bàn - Đại diện nhóm trình bày - Tình huống a: Cháu cảm ơn ông bà ạ - Tình huống b - Tình huống b: Con xin cảm ơn bố mẹ. 8
  9. - Tình huống c: Mình cảm ơn các bạn. - Nhận xét Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế - 1 HS đọc yêu cầu. nào cho các câu sau: - HDHS làm bài - HS làm bài vào VBT - 1 em lên bảng làm a, Gấu đi như thế nào ? b, Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào ? c, Vẹt bắt trước tiếng người như thế - Nhận xét nào ? 4. Củng cố: - Câu hỏi “ Như thế nào ?” dùng để - câu hỏi “ Như thế nào ?” dùng để hỏi hỏi về nội dung gì ? về đặc điểm. - GV nhận xét giờ học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - thực hiện Đạo đức:Tiết 35 Thực hành kỹ năng cuối học kì II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức các bài đã học. 2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống thiết thực hàng ngày. 3. Thái độ: Có thái độ đúng đắn với những hành vi đúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Hệ thống câu hỏi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu a. HDHS ôn tập dưới hình thức trả lời - HS nghe và trả lời các câu hỏi. -Vì sao phải học tập sinh hoạt đúng - Giúp làm việc có hiệu quả và đảm giờ ? bảo sức khoẻ. - Tác dụng của việc nhận lỗi và sửa lỗi - Giúp em mau tiến bộ và được mọi ? người quý mến. - Tại sao phải ngọn gàng ngăn nắp ? - Làm cho nhà cửa sạch đẹp và khi sử dụng không mất công tìm kiếm và luôn được mọi người yêu quý. 9
  10. - Em đã sống ngọn gàng ngăn nắp - HS nêu chưa ? - Em đã làm những việc gì để giúp đỡ - HS nêu cha mẹ ? - Làm việc nhà giúp bố mẹ có phải là - HS nêu bổn phận của em ? - Vì sao phải chăm chỉ học tập ? - Giúp cho việc học tập đạt kết quả cao được thầy cô bạn bè quý mến thực hiện tốt quyền học tập bố mẹ hài lòng. - Hàng ngày em đã chăm chỉ chưa ? - HS nêu - Vì sao phải quan tâm giúp đỡ bạn - Em sẽ đem lại niềm vui cho bạn và cho mình và tình bạn ngày thêm gắn bó thân thiết. - Em đã quan tâm giúp đỡ bạn mình - HS tự nêu chưa ? - Khi đến nhà người khác em phải làm - Chào hỏi lễ phép, gõ cửa hoặc bấm gì ? chuông. - Tại sao phải giúp đỡ người khuyết tật - Cần giúp đỡ họ để họ bớt buồn tủi, vất vả thêm tự tin vào cuộc sống. - Kể tên những loài vật có ích ? - Trâu, bò, lợn . - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các - HS nêu loài vật có ích ? 4. Củng cố: - Hệ thống lại kiến thức. - Nhận xét tiết học - Nghe 5. Dặn dò: - Thực hiện nhiều điều đã học vào thực tế hàng ngày - Nghe - thực hiện Tiết đọc thư viện Soạn giáo án riêng 10
  11. Soạn ngày 15/ 05/ 2018 Thứ tư ngày 16 tháng 05 năm 2018 Tập đọc: Tiết 105 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 5) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài Tập đọc đã học trong học kì II. - Ôn luyện về cách đáp lời khen ngợi. - Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ vì sao. 2. Kỹ năng : HS đọc thông các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 33 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài). - Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước. - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ vì sao. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc ở HKII. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1: Kiểm tra tập đọc 5 em - HS bốc thăm đọc bài Bài 2 : Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu đáp lời khen ngợi của người - 1 cặp HS thực hành đối đáp tình khác huống a để làm mẫu Ví dụ a.Có gì đâu, cháu còn phải học tập nhiều bà ạ. - Thực hành theo cặp b. Cháu cảm ơn dì ạ./ Dì khen làm cháu vui quá. c. Có gì đâu mình gặp may đấy. - Nhận xét Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho - Lớp đọc kĩ yêu cầu bài các câu sau: - HS làm vào vở BT - 2 HS lên bảng làm 11
  12. a.Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài ? b.Vì sao người thuỷ thủ có thể thoát nạn ? c.Vì sao Thuỷ Tinh đuổi đánh Sơn Tinh ? - Nhận xét 4. Củng cố: - Câu hỏi “ vì sao ?” dùng để hỏi về - Câu hỏi “ Vì sao ?” dùng để hỏi về li nội dung gì ? do, nguyên nhân của một sự vật, sự việc nào đó. - Nhận xét chung tiết học. - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu - Nghe- thực hiện hỏi “ Vì sao ?” và cách đáp lời khen ngợi của người khác. Toán: Tiết 173 Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết xem đồng hồ. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng: - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính. - Biết tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS nêu kết quả: 5 x 9 = 45 25 : 5 = 5 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập - HS quan sát hình vẽ và trả lời - Đồng hồ A chỉ 5 giờ 15 phút 12
  13. - Đồng hồ B chỉ 10 giờ 30 phút - Đồng hồ C chỉ 12 giờ 15 phút - Nhận xét Bài 2: Viết các số 728, 699, 801, -1 HS nêu yêu cầu của bài tập 740 theo thứ tự từ bé đến lớn. - HS làm vở - 1 HS lên chữa bài - Từ bé đến lớn: 699; 728; 740; 801 - Nhận xét Bài 3 : Đặt tính rồi tính - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập - Yêu cầu HS làm ý a, em nào làm - Lớp làm bảng con xong làm tiếp ý b a, - 85 + 75 + 312 39 25 7 46 100 319 *b, 64 100 509 + - 16 58 - 6 - 80 42 - 503 - - Nhận xét - Bài 4: Tính - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm dòng 1, em nào - HS làm vở làm xong làm tiếp dòng 2 - 2 em chữa bài - HSKG nêu miệng dòng 2 24 + 18 - 28 = 42 - 28 3 x 6 : 2 = 18: 2 = 14 = 9 * 5 x 8 - 11 = 40 – 11 30 : 3 : 5 = 10 : 5 = 29 = 2 - Nhận xét Bài 5: - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở - 1 HS làm bài trên bảng. Bài giải Chu vi hình tam giác là: 5 + 5 + 5 = 15 (cm) Đáp số: 15 cm - GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài BT trong VBT, - Nghe - thục hiện chuẩn bị bài sau. 13
  14. Tập viết: Tiết 35 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 6) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài Tập đọc đã học trong học kì II. - Ôn luyện về cách đáp lời từ chối. - Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Để làm gì ? - Ôn luyện về dấu chấm than, dấu phẩy. 2. Kỹ năng : HS đọc thông các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 33 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài). - Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước. - Tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? - Điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc ở HKII. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2HS thực hành nói lời chúc mừng và Bà đến chơi, em bật ti vi cho bà xem. đáp lời chúc mừng. Bà khen:" Cháu bà giỏi quá!" - Có gì đâu, cháu còn phải học tập nhiều bà ạ. - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1: Kiểm tra tập đọc 2 em - HS bốc thăm đọc bài Bài 2: Nói lời đáp của em (MiÖng) - 1 HS đọc yêu cầu - Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời từ - 1cặp HS thực hành đối đáp trong chối của người khác tình huống a HS 1(Người anh): Em xin anh cho em đi xem lớp anh đá bóng. Anh nói “ Em ở nhà làm cho hết bài tập đi.” HS 2 ( Người em): Vâng, em sẽ ở nhà làm hết bài tập. 14
  15. - HS thực hành đối đáp theo cặp a. Tiếc quá, lần sau nếu em làm hết bài tập thì anh cho em đi nhé. b. Không sao, tớ đi mượn bạn khác vậy. c.Vâng cháu biết rồi. Lần sau cháu không trèo nữa. - Nhận xét Bài 3: Tìm bộ phận cho mỗi câu sau trả lời - 1 HS đọc yêu cầu bài câu hỏi" Để làm gì ?" (Miệng) - HS nói - đáp theo cặp - Lớp làm giấy nháp a, Anh chiến sĩ kê lại hòn đá để làm gì ? - Để người khác qua suối không bị ngã nữa. b, Bông hoa cúc toả hương thơm ngào ngạt - Để an ủi sơn ca. để làm gì ? c, Hoa dạ lan hương xin Trời cho nó được - Để mang lại niềm vui cho ông lão đổi vẻ đẹp thành hương thơm để làm gì ? tốt bụng. - Nhận xét Bài 4: Điền dấu chấm than hay dấu phẩy vào truyện vui sau ? - HDHS làm bài - Gọi 1 HS làm bài trên bảng - Lớp làm bài VBT Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày nào bố mẹ cũng phải tắm cho cậu dưới vòi hoa sen. Một hôm ở trường , thầy giào nói với Dũng : - ồ ! Dạo này em chóng lớn quá ! Dũng trả lời : - Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố mẹ em cũng tưới cho em đấy ạ. - Nhận xét, chữa bài - Nghe 4. Củng cố: - Nhận xét chung tiết học. - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “ Để làm gì ?” và cách đáp lời từ chối của người khác. - Nghe - thực hiện 15
  16. Mĩ thuật:(T35) Trưng bày sản phẩm I. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS trình bày kết quả học tập của từng em. - Kĩ năng: Có kĩ năng trình bày bài - Thái độ: HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV+ HS: Tranh, ảnh, bài vẽ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2.HD học sinh trưng bày sản phẩm. - Từng HS trình bày bài của mình +) HĐ1: Trình bày sản phẩm theo nhóm. + GV cho HS nhận xét. +)HĐ2: Nhận xét. + Cùng HS chọn bài vẽ đẹp. - HS cùng chọn sản phẩm đẹp + Tuyên dương bài vẽ đẹp. 4.Củng cố: - Hệ thống toàn bộ các bài đã học. - Nghe. - Nhận xét giờ học 5.Dặn dò: - Về nhà ôn bài trong hè, chuẩn bị bài sang năm học mới. Soạn ngày 16/ 05/ 2018 Thứ năm ngày 17 tháng 05 năm 2018 Thể dục Thầy Dương soạn giảng 16
  17. Toán: Tiết 174 Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. 3. Thái độ: HS tự giác giải các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ BT5 HS: bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tính: 5 x 8 – 11 = - HS làm bảng con 5 x 8 – 11 = 40 – 11 = 29 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu bài tập 1, 2 - HD làm BT2, kết hợp HD làm - HS đọc kết quả BT1 - Yêu cầu HS làm BT2, em nào làm xong làm tiếp BT1 Bài 2: > 480 300 + 20 + 8 999 - Nhận xét chữa bài Bài 3 : Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và tính ? - Lớp làm bảng con a, 72 602 323 - + + 27 35 6 45 637 329 b, 48 347 538 + + + 48 37 4 96 310 534 17
  18. - Nhận xét Bài 4: - HS đọc BT 4,5 - HD làm BT4, kết hợp HD làm - HS làm bài vào vở BT5 - Yêu cầu HS làm BT4, em nào làm xong làm tiếp BT5 Bài giải Tấm vải hoa dài là: 40 – 16 = 24 (m) Đáp số : 24m - Nhận xét chữa bài *Bài 5: HS đọc bài giải - Làm bài vào nháp, 1 HS làm bài vào bảng phụ. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 4 + 4 + 3 = 11 (cm) Đáp số : 11cm - Nhận xét 4. Củng cố: - Nghe - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về làm bài tập và ôn tập chuẩn bị - Nghe - thực hiện kiểm tra ___ Luyện từ và câu: Tiết 35 Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 7) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của các bài Tập đọc đã học trong học kì II. - Ôn luyện về cách đáp lời an ủi. - Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài. 2. Kỹ năng : HS đọc thông các bài Tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 33 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, các cụm từ dài). - Biết đáp lại lời an ủi theo tình huống cho trước. - Dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 18
  19. GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc ở HKII. HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2HS thực hành nói lời từ chối và đáp lời từ chối. - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài : 3.2 Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1: Kiểm tra tập đọc - HS bốc thăm đọc bài Bài 2: Nói lời đáp của em (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời an - 1 cặp HS thực hành đối đáp trong ủi của người khác tình huống a HS 1: Em ngã đau. Bạn đến đỡ em dậy, vừa xoa chỗ đau cho em vừa nói: “ Bạn đau lắm phải không ?” HS 2: Cảm ơn bạn. Mình hơi đau một chút thôi./ Cảm ơn bạn. Bạn tốt quá . - HS thực hành đối đáp trong các tình b. Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu huống b, c. sẽ cẩn thận hơn. c. Cảm ơn mẹ. Lần sau con sẽ quét nhà thật sạch. - Nhận xét Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh - HS quan sát tranh minh hoạ. - HS làm bài vào VBT. - HS đọc bài viết. - GV và HS nhận xét 4. Củng cố: - Nhận xét chung tiết học. - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại cách đáp lời an ủi của - Nghe - thực hiện người khác. 19
  20. Chính tả:Tiết 70 Kiểm tra định kì cuối học kì II (Đề chung của Phòng giáo dục) Âm nhạc Cô Chang soạn giảng Soạn ngày: 17/05/2018 Thứ sáu ngày 18 tháng 05 năm 2018 Toán: Tiết 175: Kiểm tra định kì cuối học kì II (Đề chung của Phòng giáo dục) Tập làm văn: Tiết 35: Kiểm tra định kì cuối học kì II (Đề chung của Phòng giáo dục) Tự nhiên xã hội: Tiết 35 Ôn tập : Tự nhiên I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học về tự nhiên. 2. Kỹ năng: Biết được những kiến thức về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm. 3. Thái độ: HS có ý thức và bảo vệ thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG - DẠY HỌC: GV: Hình vẽ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS nêu hình dạng của Mặt trăng - 1 HS nêu - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Tham quan thiên nhiên - GV hướng dẫn HS ra ngoài thiên - HS quan sát rồi làm bài vào phiếu 20
  21. nhiên để quan sát cây cối và các con bài tập. vật. - Yêu cầu HS so sánh sự giống và - HS so sánh khác nhau giữa: + Mặt trời và Mặt trăng + Mặt trời và các vì sao - Nhận xét Hoạt động 2: Trò chơi “ Du hành vũ trụ” - Tổ chức và hướng dẫn - GV chia lớp thành 3 nhóm - Nhóm 1: Tìm hiểu về Mặt trời - Nhóm 2: Tìm hiểu về Mặt trăng - Nhóm 3: Tìm hiểu về các vì sao - GV phát cho HS kịch bản để tham - HS tham khảo kịch bản khảo - Làm việc theo nhóm - Các nhóm phân vai và hội ý về lời thoại - Trình diễn - Các nhóm lần lượt trình bày trước lớp 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học - Nghe 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Nghe - thực hiện Thủ công: Tiết 35 Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Trưng bày sản phẩm thủ công đã làm được. 2. Kỹ năng: Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được được. Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo. 3. Thái độ: Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HS: Các sản phẩm đã được chuẩn bị. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Trưng bày sản phẩm. 21
  22. - Cho HS bày sản phẩm theo nhóm và - Các nhóm trưng bày, đại diện nhóm nêu tên gọi của từng sản phẩm. giới thiệu sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm - Cho HS bình chọn sản phẩm đẹp . - Các nhóm bình chọn. - Nhận xét - Nhận xét, khen gợi 4. Củng cố: - Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành - Nghe của HS. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại các bài đã học. - Nghe - thực hiện 22
  23. Sinh ho¹t: NhËn xÐt tuÇn 35 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần. - Biết tìm ra nguyên nhân của các mặt hạn chế để có hướng phấn đấu trong năm học sau. II. NỘI DUNG: *Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp trong tuần 35 1. Kiến thức, kĩ năng: - Các em đều có ý thức học thuộc bài, làm bài tập trước khi đến lớp. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Kĩ năng đọc, viết của em Phú có sự tiến bộ. Em Bình sự tiến bộ rất chậm về kĩ năng đọc viết, chưa thuộc bảng chia 2,3,4,5 (nguyên nhân do lười học). 2. Năng lực: - Đa số các em biết thực hiện công tác giữ gìn vệ sinh, tự chuẩn bị được đồ dùng học tập trước khi đến lớp. Biết chấp hành nội quy lớp học. Thực hiện nghiêm túc 15 phút đầu, có cố gắng tự hoàn thành công việc, biết bố trí thời gian tự học, mạnh dạn trong giao tiếp. - Tuyên dương: Nga, Huyện, Hoàng, Thương, Duy, Tú. 3. Phẩm chất: - Phần đa các em chăm học, chăm làm tích cực tham gia các hoạt động giáo dục. Đi học đều, đúng giờ. Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập. - Biết kính trọng người lớn. Biết tự bảo vệ môi trường và vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 4. Kĩ năng sống: Phần đa các em nắm được kĩ năng đáp lại lời chào của người khác. 5. Kể chuyện Bác Hồ: Con ngựa biết nghe lời. 23
  24. Ôn Toán Luyện tập I. Môc tiªu : 1.Kiến thức: Giúp HS cñng cè: - Cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. 2. Kỹ năng : - Biết làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. giải toán về ít hơn. 3. Thái độ : HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. §å dïng d¹y- häc : - GV: SGK - HS: Bảng con III. C¸c ho¹t ®éng d¹y -häc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: H/d thực hành. Bài 1 :Đặt tính rồi tính - 1 HS đọc BT1 GV: H/d làm bài. - HS thực hiện vào bảng con §Æt tÝnh råi tÝnh : GV : nhận xét, chữa bài. 64 + 36 72 28 314 + 82 478 64 Bài 2: Tính - 1 HS đọc BT2 GV: H/d làm bài - HS làm theo nhóm – Nhận xét 4 x 8 + 16 = 45 : 5 : 3= GV : nhận xét, chữa bài. 5 x 6 – 12 = 46 + 15 – 24 = - 1 HS đọc BT4 Bài 4: Bạn An cân nặng 27 kg, - HS làm vào vở bạn Bình nhẹ hơn bạn An 5kg. - 1 em lên bảng chữa bài Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu - Nhận xét ki- lô- gam? Đáp số: 22 kg GV : nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Nghe GV Nhắc lại nội dung luyện tập. 24
  25. GV nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Dặn HS về ôn bài. - Nghe và thực hiện Ôn Tiếng Việt LuyÖn viÕt I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nghe- viết một đoạn chính tả trong bài: Bãp n¸t qu¶ cam. 2. Kỹ năng: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bãp n¸t qu¶ cam. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ HS: Bảng con, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Giới thiệu bài Hoạt động 1. Hướng dẫn chính tả - GV đọc đoạn viết *Viết từ khó. - GV đọc cho HS - HS viết từ khó vào bảng con Chỉnh sửa lỗi cho HS - HS viết bài - GV đọc cho HS viết - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở - Thu 2 bài nhận xét. GV- Nhận xét 4. Củng cố- Củng cố về âm ần dễ lẫn ch/tr 5. Dặn dò: - Về ôn lại bài - Nghe Ôn Tiếng Việt LuyÖn viÕt I. Môc tiªu : 1.Kiến thức : Viết được một đoạn văn ngắn khỏng 3- 5 câu về một cây ăn quả( hoặc cây bóng mát ) mà em thích. 2. Kĩ năng : Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn về cây cối. 3. Thái độ : Yêu thích môn học . II. §å dïng d¹y- häc : HS : VBT III. C¸c ho¹t ®éng d¹y -häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 25
  26. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 (Miệng) Viết vào chỗ trống câu - HS đọc yêu cầu trả lời cho mỗi câu hỏi sau: a. Em yêu thích cây nào nhất? Cây đó - Làm vào VBT sống ở đâu? - Đọc câu trả lời b. Cây to, cao bằng chừng nào? c.Cây cho hoa (hoạc quả, rau, hạt, bóng mát) vào tháng nào, mùa nào? Bài 3 (viết) Dựa vào câu trả lời ở bài - HS nêu yêu cầu tập 1, viết đoạn văn khoảng 5 câu nói - HS viết vào VBT về một cây em thích hoặc thường - Nhiều HS đọc bài trước lớp xuyên chăm sóc. - GV nhận xét 4 Củng cố : - Nhận xét tiết học. - Nghe 5. Dặn dò:- Về nhà ôn bài. - Nghe thực hiện Tự học: Hướng dẫn HS làm BT Toán, Tiếng Việt ở VBT Sinh hoạt: Nhận xét tuần 35 I. MỤC TIÊU: - Kiểm điểm lại các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua. - HS có ý thức phát huy những mặt tích cực và khắc phục những mặt hạn chế, có ý thức vươn lên trong học tập và rèn luyện trong hè. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KiÓm ®iÓm c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn 35: 1. Đạo đức: Các em đều ngoan, lẽ phép với thầy cô giáo, đoàn kết hoà nhã với bạn bè. Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập. 2. Học tập: - Đa số các em đi học đều đúng giờ, có ý thức trong học tập, làm bài tập đầy đủ. Thực hiện nghiêm túc 15 phút đầu giờ. 3. Văn- thể- mỹ: - Vệ sinh lớp, khu vực sân sạch sẽ. Vệ sinh các nhân một số em chưa gọn gàng. - Có hát đầu giờ, giữa giờ 26
  27. B- Hướng dẫn HS ôn tập trong hè. Sinh hoạt: Nhận xét tuần 35 I. MỤC TIÊU: - Kiểm điểm lại các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua. - HS có ý thức phát huy những mặt tích cực và khắc phục những mặt hạn chế, có ý thức vươn lên trong học tập và rèn luyện trong hè. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KiÓm ®iÓm c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn 35: 1. Đạo đức: Các em đều ngoan, lẽ phép với thầy cô giáo, đoàn kết hoà nhã với bạn bè. Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập. 2. Học tập: - Đa số các em đi học đều đúng giờ. - Kết quả làm bài tương đối tốt. 3. Văn- thể- mỹ: - Vệ sinh lớp, khu vực sân sạch sẽ. Vệ sinh các nhân một số em chưa gọn gàng. 27
  28. B. Phương hướng tuần tới: - Giao việc cho HS thực hiện trong hè. ___ Thứ ba Đ/C Bùi Thị Thanh Hoa dạy ___ ___ ___ Chiều Đạo đức: Đ/C: Thiệu: Dạy Chiều Ôn Toán Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm. 2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: SGK HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS tự nhẩm điền kết quả - Đọc nối tiếp, nhận xét 28
  29. 2 x 8 = 16 16 : 4 = 4 3 x 6 = 18 3 x 7 = 21 18 : 3 = 6 5 x 3 = 15 Bài 2: Đặt tính rồi tính: - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách đặt tính và tính ? - HS làm bảng con - 3 HS lên bảng a, 43 85 431 + + + 36 22 517 79 67 948 - Nhận xét - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: GV HD HS - Lớp làm vở Bài giải: Bao ngô nặng số ki-lô-gam là: 22 + 9 = 31 (kg) - Nhận xét, chữa bài Đáp số: 31 kg 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Nghe 5. Dặn dò: - Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - Nghe- thực hiện Tự học: Hướng dẫn HS làm BT Toán, Tiếng Việt ở VBT ___ Ôn Tiếng Việt LuyÖn viết 1. Kiến thức: - Ôn luyện về cách đáp lời chúc mừng. - Ôn luyện về cách về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào. 2. Kỹ năng : - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : SGK HS : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 29
  30. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 2: Nói lời đáp của em ( MiÖng) - 1 HS đọc yêu cầu. - HD làm bài - Làm theo nhóm bàn - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế - 1 HS đọc yêu cầu. nào cho các câu sau: - HDHS làm bài - HS làm bài vào VBT - 1 em lên bảng làm - Nhận xét 4. Củng cố: - Câu hỏi “ Như thế nào ?” dùng để - câu hỏi “ Như thế nào ?” dùng để hỏi hỏi về nội dung gì ? về đặc điểm. - GV nhận xét giờ học - Nghe 5. Dặn dò:- Về nhà ôn lại bài - Nghe- thực hiện ___ 30