Hướng dẫn ôn tập Sinh học 7 - Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư

pptx 18 trang minh70 3030
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Sinh học 7 - Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxhuong_dan_on_tap_sinh_hoc_7_bai_37_da_dang_va_dac_diem_chung.pptx

Nội dung text: Hướng dẫn ôn tập Sinh học 7 - Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư

  1. PHÒNG GD & ĐT TP TÂY NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
  2. BÀI 37 - TIẾT 39 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ I. Đa dạng về thành phần loài. II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính. III. Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư. IV. Vai trò của lưỡng cư
  3. I. ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI Trên thế giới có khoảng 4000 loài lưỡng cư. Ở Việt Nam đã phát hiện 147 loài Hình 37.1 Một số đại diện lưỡng cư điển hình ở Việt Nam
  4. Đặc điểm phân biệt đặc trưng Tên bộ Hình dạng Hình Kích thước lưỡng cư thân dạng đuôi chi sau - Có đuôi - Thân dài - Dẹp bên - Chi sau và chi trước dài tương đương nhau - Không có - Thân ngắn - Không - Hai chi sau đuôi có dài hơn 2 chi trước - Không - Thân dài Đuôi rất - Thiếu chi chân giống giun ngắn
  5. I. ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI.  - Lưỡng cư có 4000 nghìn loài và chia thành 3 bộ: + Bộ lưỡng cư có đuôi: Có đuôi dẹp bên, chi sau và chi trước dài tương đương nhau + Bộ lưỡng cư không đuôi: Không có đuôi, 2 chi sau dài hơn 2 chi trước. + Bộ lưỡng cư không chân: Thiếu chi
  6. II. ĐA DẠNG VỀ MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ TẬP TÍNH Hình 37.1 Một số đại diện lưỡng cư điển hình ở Việt Nam
  7. II. ĐA DẠNG VỀ MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ TẬP TÍNH
  8. Tên đại Đặc điểm Hoạt Tập tính tự diện nơi sống động vệ 1. Cá cóc Sống chủ yếu Ban đêm Trốn chạy ẩn Tam Đảo trong nước nấp 2. Ễnh Ưa sống ở Ban đêm Dọa nạt ương lớn nước hơn 3. Cóc nhà Ưa sống Chiều và Tiết nhựa độc trên cạn đêm 4. Ếch cây Chủ yếu trên Ban đêm Trốn chạy ẩn cây, bụi cây nấp 5. Ếch giun Sống chui luồn Cả ngày và Trốn chạy ẩn trong hang đất đêm nấp
  9. III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ Hãy nêu đặc điểm của lưỡng cư về: môi trường sống, da, cơ quan di chuyển, sinh sản, hệ hô hấp, tuần hoàn và nhiệt độ cơ thể ? -Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước - Da trần và ẩm ướt - Di chuyển bằng 4 chi - Hô hấp bằng da và phổi - Tim có 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể - Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái - Là động vật biến nhiệt
  10. III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ  -Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước - Da trần và ẩm ướt - Di chuyển bằng 4 chi - Hô hấp bằng da và phổi - Tim có 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể - Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái - Là động vật biến nhiệt
  11. IV. VAI TRÒ CỦA LƯỠNG CƯ
  12. IV. VAI TRÒ CỦA LƯỠNG CƯ  -Làm thức ăn cho con người -Diệt sâu bọ phá hại mùa màng. -Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi . -Bột cóc làm thuốc chữa suy dinh dưỡng ở trẻ em -Nhựa cóc chế lục thần hoàn chữa kinh giật. -Ếch đồng là vật thí nghiệm trong sinh lí học.
  13. IV. VAI TRÒ CỦA LƯỠNG CƯ - Tuy nhiên, ngày nay số lượng lưỡng cư đang bị suy giảm rất nhiều trong tự nhiên vì bị khai thác làm thực phẩm, do con người sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu quá mức làm thay đổi môi trường sống của lưỡng cư.  - Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của lớp lưỡng cư: + Không săn bắt các loài lưỡng cư trong tự nhiên. + Gây nuôi các loài lưỡng cư có giá trị thực phẩm. + Bảo vệ môi trường sống tự nhiên của lưỡng cư bằng cách hạn chế sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu .
  14. - Người ăn phải nhựa cóc, trứng và gan cóc thường bị chết vì ngộ độc.
  15. CÂU HỎI BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1:Cá cóc Tam Đảo là đại diện của bộ lưỡng cư nào ? A. Bộ lưỡng cư không đuôi. C. Bộ lưỡng cư có đuôi. B. Bộ lưỡng cư không chân. D. Bộ lưỡng cư ở cạn. Câu 2: Cóc nhà, ễnh ương là đại diện của bộ lưỡng cư nào ? A. Bộ lưỡng cư không chân. C. Bộ lưỡng cư có đuôi. B. Bộ lưỡng cư đuôi ngắn. D. Bộ lưỡng cư không đuôi Câu 3: Ếch giun là đại diện của bộ lưỡng cư nào ? A. Bộ lưỡng cư không chân. C. Bộ lưỡng cư có đuôi. B. Bộ lưỡng cư đuôi ngắn. D. Bộ lưỡng cư không đuôi Câu 4: Đặc điểm chung về da của lớp lưỡng cư là A. Da có vảy. C. Da trần, ẩm ướt. B. Da có lông mao bao phủ. D. Da khô, thiếu vảy.
  16. CÂU HỎI BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 5: Đặc điểm chung về hệ tuần hoàn của lưỡng cư là A. 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn. C.2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn . B. 2 vòng tuần hoàn tim 4 ngăn. D.1 vòng tuần hoàn, tim 1 ngăn Câu 6: Đặc điểm chung về hô hấp của lớp lưỡng cư là A. Hô hấp bằng da C. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp bằng mang D. Hô hấp qua da và phổi. Câu 7: Đặc điểm chung về sinh sản của lớp lưỡng cư là A. Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, phát triển qua biến thái. B. Sinh sản trong môi trường ẩm ướt, thụ tinh ngoài, phát triển qua biến thái. C. Sinh sản trên cạn, thụ tinh ngoài, phát triển không biến thái. D. Sinh sản trên cạn, thụ tinh trong, phát triển qua biến thái.