Kiểm tra 8 tuần kỳ I - Vật lí 12
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 8 tuần kỳ I - Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_8_tuan_ky_i_vat_li_12.docx
Nội dung text: Kiểm tra 8 tuần kỳ I - Vật lí 12
- KIỂM TRA 8 TUẦN KỲ I VẬT LÝ 12 Câu 1: Con lắc lò xo dđđh với biên độ A. Tính li độ x tại đó động năng của con lắc bằng thế năng của nó và cho biết trong 1 chu kỳ có mấy lần vật đi qua vị trí đó? A A 2 A 2 A 3 A . x , 2 lần B. x , 2 lần C . x , 4 lần D.x , 4 lần 2 2 2 2 Câu 2: 1 con lắc đơn dđ với biên độ nhỏ, cơ năng toàn phần của nó tăng hay giảm mấy lần khi chiều dài của nó giảm 1 nửa và biên độ cong của nó tăng gấp đôi A . Tăng 8 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 8 lần Câu 3: Trong dđđh = 표푠(휔푡 + 휑). Nếu vật ở vị trí biên thì: A . vận tốc đạt giá trị cực đại, vật đổi chiều chuyển động B . gia tốc đạt giá trị cực tiểu và vận tốc đạt giá trị cực đại C . gia tốc đạt giá trị cực đại và vận tốc đạt giá trị cực tiểu D . độ lớn gia tốc cực đại, tốc độ cực tiểu, vật đổi chiều chuyển động Câu 4: 1 con lắc đồng hồ đặt trong buồng 1 thang máy, đồng hồ sẽ chạy nhanh hơn trong trường hợp nào sau đây: A . Thang máy đi lên đều B. Thang máy đi xuống đều C . Thang máy đi lên nhanh dần đều D. Thang máy đi xuống nhanh dần đều Câu 5: Biên độ dao động tổng hợp của 2 dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1, A2 và lệch pha π/2 là: A . A = A1 + A2 B. A = | 1 ― 2| 1 + 2 C. = . = 2 + 2 2 1 2 Câu 6: 1 con lắc đơn có chiều dài l, thực hiện 12 dao động trong thời gian t. Nếu giảm bớt chiều dài con lắc đi 40 cm thì trong thời gian t con lắc thực hiện 20 dao động. Tính l: A . l = 62 cm B. l = 62,5 cm C. l = 64,5 cm D. l = 65,2 cm Câu 7: 1 đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại 1 nơi trên mặt đất. đưa đồng hồ lên độ cao 320 m thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu giây, giả sử nhiệt độ không thay đổi. Biết bán kính Trái Đất là R = 6400 km. A . Đồng hồ chạy nhanh, mỗi ngày đêm nhanh 5,4 s B . Đồng hồ chạy nhanh, mỗi ngày đêm nhanh 8,64 s C . Đồng hồ chạy chậm, mỗi ngày đêm nhanh 8,64 s D . Đồng hồ chạy chậm, mỗi ngày đêm nhanh 4,32 s Câu 8: Biểu thức sóng truyền trong môi trường đàn hồi có dạng u = Acos(15,7x – 628t) (cm, s). tính tốc độ truyền sóng trong môi trường A . 48 cm/s B. 40 cm/s C. 32 cm/s D. 20 cm/s Câu 9: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động: A . Với tần số bằng tần số dao động riêng B. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng C . Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D . Mà không chịu ngoại lực tác dụng Câu 10: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần A . Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian 1
- B . lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh C . dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian D . dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa π Câu 11: 1 vật nhỏ thực hiện dđđh theo phương trình x = 4sin(4πt + 2). Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng: A . 0,5 s B. 1,5 s C. 0,25 s D. 1 s Câu 12: 1 con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dđđh. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ là A . tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần Câu 13: 1 con lắc đơn được treo ở trần 1 thang máy. Khi dứng yên, con lắc dđđh với chu kỳ T. khi thang máy đi lên thẳng đứng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng 1 nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kỳ T’ bằng : 2 A . 2T B. T/2 C. T 2 D. 2 Câu 14: 1 con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là: A . 16 cm B. 4 cm C. 4 3 cm D. 10 cm Câu 15: 1 con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động đh theo phương thẳng đứng. chu kỳ và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: A . 7/30 s B. 4/15 s C. 3/10 s D. 1/30 s Câu 16: 1 chất điểm dđđh theo phương trình x =3sin(5πt + π/6) cm. trong 1 s đầu tiên kể từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 1 cm mấy lần? A . 4 lần B. 7 lần C . 5 lần D . 6 lần Câu 17: trên 1 sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A . 60 m/s B . 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 18: 1 nguồn phát sóng dđ theo phương trình u = a.sin20πt (cm, s). trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng A . 20 B. 10 C. 30 D. 40 Câu 19: 1 sóng âm có tần số xđ truyền trong không khí và trong H2O với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. khi sóng âm đó truyền từ H2O ra không khí thì bước sóng của nó sẽ: A . giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần Cau 20: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên 1 sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với 2 đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác nữa trên đay không dđ. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. vận tốc truyền sóng trên dây là: A . 16 m/s B. 4 m/s C . 12 m/s D. 8 m/s Câu 21: 1 lá thép mỏng, 1 đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là: 2
- A . Siêu âm B. Hạ âm C. Nhạc âm D. Âm mà tai người nghe được Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về các đặc trưng của âm? A . Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động âm B . Ngưỡng nghe thay đổi theo tần số của âm C . Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm D . Độ to của âm tỷ lệ thuận với cường độ âm Câu 23: Tại 2 điểm M, N trên mặt nước có 2 nguồn dđ với cùng tần số 100 Hz và cùng pha với nhau. Khoảng cách MN = 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200 cm/s. Số điểm dđ với biên độ cực đại trên đoạn MN là bao nhiêu? A . 21 B. 23 C. 25 D. 27 Câu 24: Năng lượng của sóng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích dặt vuông góc với phương truyền âm tại 1 điểm trong 1 đơn vị thời gian là: A . Độ to của âm tại điểm đó B. Cường độ âm tại điểm đó C . Mức cường độ âm tại điểm đó D. Biên độ sóng âm tại điểm đó Câu 25:Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh cùng phương, cùng tần số theo các phương trình sau: x1 = 2cos(30t+π/2) cm và x2 = 2sin(30t+π/2) cm. Vận tốc cực đại của vật có độ lớn là? A . 30 cm/s B. 120 cm/s C. 20 2 cm/s D. 60 2 cm/s Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm? A . Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, khí B . Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường C . Khi truyền âm từ không khí vào nước, bước sóng của âm sẽ giảm đi D . Những vật liệu xốp như bông, len, dạ truyền âm kém hơn kim loại Câu 27: Một người quan sát 1 cái phao trên mặt nước, thấy khoảng thời gian từ lần nhô thứ nhất đến lần nhô thứ 21 mất 8 s và 2 đỉnh sóng cách nhau 1,4 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A . 3 m/s B. 4 m/s C. 3,5 m/s D. 2,5 m/s Câu 28: Trên 1 sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có 2 đầu cố định có sóng dừng truyền với tần số 100 Hz. Người ta quan sát thấy trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A . 15 m/s B. 40 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s Câu 29: Một sợi dây AB dài 40 cm bị kẹp chặt 2 đầu. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 cm/s. Trên dây có sóng dừng với tần số sóng nhỏ nhất là? A . 60 Hz B. 50 Hz C. 40 Hz D. 30 Hz Câu 30: Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa không có tính chất nào sau đây? A . Có biên độ không đổi B. Có biên độ thay đổi theo thời gian C. Là dao động điều hòa D. Có tần số dao động bằng tần số của ngoại lực Câu 31: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng 3
- A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 32: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v 2v v v A. . B. . C. . D. . 2d d 4d d Câu 33: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s Câu 34: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần Câu 35: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 36: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4cos 4 t (cm) . Biết dao động tại hai 4 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của 3 sóng đó là : A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 37: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 38: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được B. nhạc âm. C. hạ âm. D.siêu âm. Câu 39 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20 t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 Câu 40 : Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. rad. B. rad. C. 2 rad. D. rad. 2 3 4
- Đáp án 1C 2A 3D 4C 5D 6B 7D 8B 9A 10D 11C 12A 13C 14B 15A 16C 17D 18A 19A 20D 21B 22D 23A 24B 25D 26C 27C 28D 29B 30B 31D 32A 33B 34A 35B 36D 37D 38C 39A 40B 5