Nội dung ôn tập Covid 19 môn Toán Lớp 9 - Chương III: Góc với đường tròn

pdf 12 trang Đăng Thành 21/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập Covid 19 môn Toán Lớp 9 - Chương III: Góc với đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnoi_dung_on_tap_covid_19_mon_toan_lop_9_chuong_iii.pdf

Nội dung text: Nội dung ôn tập Covid 19 môn Toán Lớp 9 - Chương III: Góc với đường tròn

  1. TH Y HNG S N HNG D N H C SINH T H C NHÀ NGH D CH COVID 19 Ch ươ ng III GĨC V I NG TRỊN §1 GĨC TÂM S O CUNG A.Ki n th c c n nh . 1. Gĩc tâm • Gĩc cĩ đỉnh trùng v ới tâm đường trịn được g ọi là gĩc ở tâm. m A • Cung n ằm bên trong gĩc g ọi là cung b ị ch ắn. AOB là gĩc ở tâm, AmB là cung b ị ch ắn AOB . B 2. S o cung • Số đo cung nh ỏ b ằng s ố đo gĩc ở tâm ch ắn O cung đĩ. sđ AmB = sđ AOB . • Số đo cung l ớn b ằng hi ệu gi ữa 360 ° và s ố đo n của cung nh ỏ (cĩ chung hai mút v ới cung l ớn). AnB =360 ° − sđ AmB • Số đo c ủa n ửa đường trịn b ằng 180 ° . 3. So sánh hai cung • Ta ch ỉ so sánh hai cung trong m ột đường trịn hay trong hai đường trịn b ằng nhau. Khi đĩ: • Hai cung được g ọi là b ằng nhau n ếu chúng cĩ s ố đo b ằng nhau. sđ AB = sđCD ⇒ AB= CD • Trong hai cung, cung cĩ s ố đo l ớn h ơn được g ọi là cung l ớn h ơn sđ AB > sđCD ⇒ AB> CD 4. Khi nào thì s AB =s AC + sCB ? Nếu C là m ột điểm n ằm trên cung AB thì: sđ AB =s đ AC + sđCB B.Bài t p tr c nghi m Câu 1: Số đo gĩc ở tâm ch ắn cung 60 0 là : A. 60 0 B. 30 0 C. 120 0 D. 80 0 Câu 2: T ừ 8 gi ờ đến 10 gi ờ, kim gi ờ quay được m ột gĩc ở tâm là: A. 30 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 45 0 Câu 3: Cho đường trịn (O) và điểm P n ằm ngồi đường trịn . Qua P k ẻ các ti ếp tuy ến PA ; PB v ới (O) , bi ết APB = 36 0 . Gĩc ở tâm AOB cĩ s ố đo b ằng ; A . 72 0 B. 100 0 C. 144 0 D.154 0 Câu 4: Cho tam giác ABC n ội ti ếp đường trịn (O) bi ết B = C = 60 0. Khi đĩ gĩc AOB cĩ s ố đo là Số đo gĩc ở tâm ch ắn cung 60 0 là : A . 115 0 B.118 0 C. 150 0 D. 120 0 Câu 5: Hai ti ếp tuy ến t ại A và B c ủa đường trịn(O; R) c ắt nhau t ại M sao cho MA = R 3 . Khi đĩ gĩc ở tâm AOB cĩ s ố đo b ằng : A.30 0 B. 60 0 C. 120 0 D . 90 0 1
  2. TH Y HNG S N § 2. LIÊN H GI A CUNG VÀ DÂY A. Ki n th c c n nh .  nh lí 1. Với hai cung nh ỏ trong m ột đường trịn ho ặc hai đường trịn b ằng nhau: a) Hai cung b ằng nhau căng hai dây b ằng nhau b) Hai dây b ằng nhau c ăng hai cung b ằng nhau  nh lí 2. Với hai cung nh ỏ trong m ột đường trịn ho ặc hai đường trịn b ằng nhau: a) Cung l ớn h ơn c ăng dây l ớn h ơn b) Dây l ớn h ơn c ăng cung l ớn h ơn nh lí 3: Trong m ột đường trịn hai cung b ị ch ắn gi ữa hai dây song song thì b ằng nhau. Điều ng ược l ại khơng đúng  nh lí 4 a) Trong m ột đường trịn đường kính đi qua điểm chính gi ữa c ủa m ột cung thì đi qua trung điểm c ủa dây c ăng cung ấy. Trong m ột đường trịn, đường kính đi qua trung điểm c ủa dây khơng đi qua tâm thì đi qua điểm chính gi ữa c ủa dây c ăng cung đĩ. b) Trong m ột đường trịn, đường kính đi qua điểm chính gi ữa c ủa cung thì vuơng gĩc v ới dây căng cung ấy và ng ược l ại. Đường kính vuơng gĩc v ới dây * Đường kính đi qua Đường kính đi qua trung điểm c ủa dây * điểm chính gi ữa c ủa (*): dây khơng qua tâm B.Bài t p tr c nghi m Câu 1: Cho (O) và hai dây AB và CD N ếu AB = CD thì A. AB > CD B. AB < CD C. AB =CD D. AB ≥ CD A B C D Câu 2 : Trong hình 14. Bi ết dây AB cĩ độ dài là 6. Kho ảng cách t ừ O đến dây AB là: A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4 A 5 O C x H 14 2 B
  3. TH Y HNG S N Câu 3 : Cho (O) đường kính MN, dây AB vuơng gĩc v ới MN t ại H. Bi ết OB = 5 cm, OH = 3 cm. Dây AB cĩ độ dài b ằng: A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 4 cm Câu 4 : Cho như hình vẽ, biết sđ AB = sđ CD So sánh AOB và COD         A. AOB COD C. AOB = COD D. AOB≤ COD Câu 5 : Cho (O) và bốn điểm A, B, C, D liên tiếp trên (O) sao cho sđ BC = 100 0, sđ AB = 60 0, sđ CD = 140 0. Số đo cung AD b ằng : A. 60 0 B.70 0 C.80 0 D.90 0 Câu 6 : Cho (O) và bốn điểm A, B, C, D liên tiếp trên (O) sao cho sđ BC = 100 0, sđ AB = 60 0, sđ CD = 140 0. Sắp xếp nào đúng: A. AB BC > AB > AD C. AB < AD< BC < CD D. AD = AB < BC< CD § 3: GĨC N I TI P A. Ki n th c cn nh 1. nh ngh a - Gĩc n ội ti ếp là gĩc cĩ đỉnh n ằm trên đường trịn, hai c ạnh ch ứa hai dây cung c ủa đường trịn đĩ - Cung n ằm bên trong gĩc là cung b ị ch ắn BAC là gĩc nội ti ếp ch ắn cung BC 2. Tính ch t số đo gĩc nội ti ếp bằng nửa số đo cung bị ch ắn 1 BAC làgĩcn ộiti ếpch ắncung BC ⇒ BAC = sđBC 2 3. H ệqu ả Trongm ộtđườngtrịn +) Các gĩc nội ti ếp cùng ch ắn một cung ho ặc ch ắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau +) Các gĩc nội ti ếp bằng nhau ch ắn các cung bằng nhau +) Gĩc nội ti ếp (nh ỏ hơn ho ặc bằng 90 )cĩ số đo bằng nửa số đo gĩc ở tâm cùng ch ắn một cung + Gĩc nội ti ếp ch ắn nửa đường trịn là gĩc vuơng. B.Bài t p tr c nghi m Câu 1: Gĩc n ội ti ếp ch ắn cung 120 0 cĩ s ố đo là : A. 60 0 B. 90 0 C. 30 0 D. 120 0 Câu 2 : BT: Cho như hình vẽ, biết MAN = 30 0 Số đo góc MBN bằng: N A. 60 0 B. 30 0 C. 15 0 D. 45 0 A B M 3
  4. TH Y HNG S N Câu 3 : Cho hình v ẽ bên,bi ết AMO = 30 0 . Số đo cung nh ỏ MB b ằng: A. 90 0 B. 60 0 C. 45 0 D. 120 0 M A B O Câu 4 : Trong hình 13. Bi ết cung AmD = 80 0.S ố đo c ủa gĩc MDA b ằng: A. 40 0 B. 70 0 C. 60 0 D. 50 0 D x m O A H13 M Câu 5 : Trong hình 1 Bi ết AC là đường kính c ủa (O) và gĩc BDC = 60 0. Số đo gĩc x b ằng: A. 40 0 B. 45 0 C. 35 0 D. 30 0 A D 60 o B x C H1 Câu 6 : Vận d ụng Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thu ộc (O) . S ố đo gĩc x b ằng: A. 20 0 B. 25 0 C. 30 0 D. 40 0 N 60 °°° M 40 °°° x Q P § 4: GĨC T O B I TIA TI P TUY N VÀ DÂY CUNG x A. Ki n th c cn nh a) Định ngh ĩa: Gĩc t ạo b ởi tia ti ếp tuy ến và dây cung A là gĩc cĩ đỉnh t ại ti ếp điểm, m ột c ạnh là ti ếp tuy ến và y cạnh cịn l ại ch ứa dây cung B b) Định lý: S đ c ủa gĩc t ạo b ởi tia ti ếp tuy ến và dây O cung b ằng n ửa s ố đo c ủa cung b ị ch ắn 4
  5. TH Y HNG S N c) Định lý đảo: N ếu BAx cĩ đỉnh n ằm trên đtrịn, m ột c ạnh ch ứa dây cung AB, cĩ s đ bằng n ửa s đ cung AB c ăng dây đĩ và cung này n ằm bên trong gĩc đĩ thì c ạnh Ax là 1 tia ti ếp tuy ến c ủa đtrịn ệ ả đ ạ ở ế y A x d) H qu : Trong 1 trịn, gĩc t o b i tia ti p m tuy ến và dây cung và gĩc n ội ti ếp cùng ch ắn 1 B cung thì b ằng nhau O B.Bài t p tr c nghi m Câu 1: Cho hình v ẽ bi ết s đ AB = 60 0 ,s ố đo xAB bằng : C C O B x A A.30 0 B.40 0 C.50 0 D.60 0 Câu 2 : Hình nào là góc tạo bởi tia t/tuyến & dây A. H-a B. H-b C. H-c D. H-d H. a H. b H. d Câu 3: Thơng hi ểu H. c *Cho (O) v ẽ dây AB và tia ti ếp tuy ến Ax sao cho = 30 0 . S ố đo cung BC b ằng: A. 30 0 B. 60 0 C. 120 0 D. 15 0 Câu 4: * Cho hình v ẽ, s ố đo gĩc là bao nhiêu bi ết s đ AC = 2 s đ AB A. 40 0 B. 30 0 C. 60 0 D. 50 0 Câu 5: *Tam giác ABC vuơng t ại A n ội ti ếp đường trịn tâm O đường kính 5cm.Ti ếp tuy ến v ới n ửa đường trịn t ại C c ắt tia phân giác c ủa gĩc B t ại K.Bi ết BK c ắt AC t ại D C và BD = 4cm. D Độ dài BK tính b ằng cm là: 6 6 A. 3 - 6 B. 3 - 4 O C. 3 6 - 3 D. 36 - 2 M Câu 6 : Cho như hình vẽ, biết BCD = 70 0 ,BM và DM là hai tiêp tuy ến B. Góc M bằng A. 40 0 B. 50 0 C. 60 0 D. 70 0 5
  6. TH Y HNG S N § 5. GĨC CĨ NH BÊN TRONG – BÊN NGỒI NG TRỊN Ki n th c c n nh . 1. Gĩc cĩ nh bên trong ưng trịn. Với đỉnh A nằm trong đường trịn (O) ta cĩ gĩc v ới đỉnh ở trong đường trịn (hình) Số đo c ủa gĩc này b ằng n ửa t ổng s ố đo hai cung b ị ch ắn gi ữa hai c ạnh của gĩc và các tia đối c ủa hai c ạnh đĩ. D C     sdBE+ sd CD + BAE= DAC = . 2 A     sdBD+ sd CE + BAD= EAC = 2 B E 2. Gĩc cĩ nh bên ngồi ưng trịn. Với đỉnh A nằm ở ngồi đường trịn (O) ta cĩ s ố đo gĩc n ằm ngồi đường trịn b ằng n ửa hi ệu số đo hai cung b ị ch ắn. + Trên hình v ẽ ta cĩ: C 1 B sđCAE  s đ EmC s đ BnD  = −  A 2   n m B.Bài t p tr c nghi m D Câu 1. Số đo gĩc cĩ đỉnh bên trong đường trịn b ằng : E A. n a t ng s o hai cung b ch n. B. n ửa hi ệu s ố đo hai cung b ị ch ắn. C. n ửa s ố đo cung b ị ch ắn D. s ố đo cung b ị ch ắn Câu 2 . Số đo gĩc cĩ đỉnh bên ngồi đường trịn b ằng : A. n ửa t ổng s ố đo hai cung b ị ch ắn. B. n a hi u s o hai cung b ch n. C. n ửa s ố đo cung b ị ch ắn D. s ố đo cung b ị ch ắn A Câu 3 . Cho hình v ẽ . Gĩc cĩ đỉnh bên ngồi đường trịn là :  B A. ACB O B. BAD C. BAC E D. BED D Câu 4 . Cho hình v ẽ . Gĩc cĩ đỉnh bên trong đường trịn là : C A. ACB A B. BAD C. BAC B D. BED O E D C 6
  7. TH Y HNG S N Câu 5. Cho hình v ẽ . Gĩc M b ằng : B A M 20 0 120 0 O C D A. 50 0 B. 60 0 C. 70 0 D. 80 0 Câu 6. Cho hình v ẽ. Gĩc AMC b ằng : B A M 20 0 O 120 0 C D A. 50 0 B. 60 0 C. 70 0 D. 80 0 Câu 7. Cho hình v ẽ. Tính s ố đo cung MmN M 25° m O 35° N A. 60 0 P K B. 70 0 C. 120 0 D. 140 0 § 6. CUNG CH A GĨC A.Ki n th c c n nh . α 00<α < 180 0 a AMB = α aa α 7
  8. TH Y HNG S N Chú ý: Qu ỹ tích các điểm nhìn đoạn th ẳng AB cho tr ước d ưới m ột gĩc vuơng là đường trịn đường kính AB. B.Bài t p tr c nghi m Câu 1. Tập h ợp các điểm M cùng nhìn m ột đoạn th ẳng AB c ố định m ột gĩc 90 0 khơng đổi là : A. ưng trịn ưng kính AB B. n ửa đường trịn đường kính AB C. tam giác AMB D. hai cung trịn đối x ứng nhau qua AB. Câu 2 . T ập h ợp các điểm M cùng nhìn m ột đoạn th ẳng AB c ố định m ột khơng đổi là : A. đường trịn đường kính AB B. n ửa đường trịn đường kính AB C. tam giác AMB D. hai cung trịn i x ng nhau qua AB. § 7. T GIÁC N I TI P A.Ki n th c c n nh . 1. nh ngh a * T ứ giác n ội ti ếp đường trịn là t ứ giác cĩ b ốn đỉnh nằm trên đường B trịn đĩ. A * Trong Hình 1, t ứ giác ABCD nội ti ếp ( O) và ( O) ngo ại ti ếp t ứ giác O ABCD . 2. nh lí C ộ ứ ộ ế ổ ố đ đố ệ ằ 0 - Trong m t t giác n i ti p, t ng s o hai gĩc i di n b ng 180 . D - Nếu m ột t ứ giác cĩ t ổng s ố đo hai gĩc đối di ện b ằng 180 0 thì t ứ giác đĩ n ội ti ếp được đường trịn. Hình 1 3. M t s d u hi u nh n bi t t giác n i ti p -Tứ giác cĩ t ổng hai gĩc đối b ằng 180 0. - Tứ giác cĩ gĩc ngồi t ại m ột đỉnh b ằng gĩc trong c ủa đỉnh đối di ện. - Tứ giác cĩ 4 đỉnh cách đều m ột điểm (mà ta cĩ th ể xác định được). Điểm đĩ là tâm c ủa đường trịn ngo ại ti ếp t ứ giác. - Tứ giác cĩ hai đỉnh k ề nhau cùng nhìn c ạnh ch ứa hai đỉnh cịn l ại d ưới m ột gĩc α . Chú ý: Trong các t ứ giác đã h ọc thì hình ch ữ nh ật, hình vuơng, hình thang cân n ội ti ếp được đường trịn. B.Bài t p tr c nghi m Câu 1 . Hãy ch ọn kh ẳng định sai. M ột t ứ giác n ội ti ếp được n ếu: A. T ứ giác cĩ gĩc ngồi t ại m ột đỉnh b ằng gĩc trong c ủa đỉnh đối di ện. B. T ứ giác cĩ t ổng hai gĩc đối di ện b ằng 180 0. C. Tứ giác cĩ hai đỉnh k ề nhau cùng nhìn c ạnh ch ứa hai đỉnh cịn l ại d ưới m ột gĩc α. D. T giác cĩ t ng hai gĩc k nhau b ng 180 0. Câu 2 . Tứ giác ABCD n ội ti ếp đường trịn (O) khi: A. A + B + C + D = 360 0 B. A + B = C + D = 180 0 C. A + C = B + D = 180 0 D. Cả ba k ết lu ận trên đều đúng 8
  9. TH Y HNG S N Câu 3 . T ứ giác n ội ti ếp đường trịn là t ứ giác cĩ : A. Ba đỉnh n ằm trên đường trịn , m ột đỉnh n ằm ngồi đường trịn. B. Ba đỉnh n ằm trên đường trịn , m ột đỉnh n ằm trịn đường trịn. C. B n nh n m trên ưng trịn. D. Hai đỉnh n ằm trên đường trịn, hai đỉnh n ằm ngồi đường trịn. Câu 4. T ứ giác nào sau đây n ội ti ếp được đường trịn ? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình thang vuơng Câu 5. Tứ giác nào sau đây khơng n ội ti ếp được đường trịn ? A. Hình bình hành B. Hình ch ữ nh ật C. Hình thang cân D. Hình vuơng Câu 6. Cho hình thang n ội ti ếp đường trịn (O), khi đĩ hai đường chéo c ủa hình thang: A. vuơng gĩc v ới nhau B. b ằng nhau C. c ắt nhau t ại trung điểm c ủa m ỗi đường; D. đường chéo này g ấp đơi đường chéo kia. Câu 7. T ứ giác ABCD n ội ti ếp đường trịn cĩ A = 40 0 ; B = 60 0 . Khi đĩ C - D bằng : A. 20 0 B . 30 0 C . 120 0 D . 140 0 Câu 8. T ứ giác ABCD n ội ti ếp đường trịn cĩ A = 40 0 ; B = 60 0 . Khi đĩ C , D bằng : A. C =1200 , D = 140 0 B . C =1400 , D = 120 0 C . C =600 , D = 40 0 D . C =1400 , D = 100 0 Câu 9. Tứ giác ABCD n ội ti ếp đường trịn; C = 3 A . S ố đo các gĩc C và A là: A. A = 45 0; C = 135 0 B. A = 60 0; C = 120 0 C. A = 30 0; C = 90 0 D. A = 45 0; C = 90 0 § 8. NG TRỊN NGO I TI P - NG TRỊN N I TI P A. KI N TH C C N NH 1. nh ngh a a) Đường trịn đi qua t ất c ả các đỉnh c ủa m ột đa giác được g ọi là đường trịn ngo ại ti ếp đa giác và đa giác này g ọi là n ội ti ếp đường trịn. b) Đường trịn ti ếp xúc v ới t ất c ả các c ạnh c ủa m ột đa giác được g ọi là đường trịn nội ti ếp đa giác và đa giác được g ọi là ngo ại ti ếp đường trịn. 2. nh lí Bất kì đa giác đều nào c ũng cĩ m ột đường trịn ngo ại ti ếp và m ột đường trịn n ội ti ếp Tâm c ủa m ột đường trịn ngo ại ti ếp trùng v ới tâm đường trịn n ội ti ếp và được g ọi là tâm c ủa đa giác đều. Chú ý Hình vuơng cạnh cĩ độ dài là a,,R là bán kính đường trịn ngo ại ti ếp và r là bán R 2 kính đường trịn n ội ti ếp . Ta cĩ: r = 2 9
  10. TH Y HNG S N B.Bài t p tr c nghi m Câu 1 . T ứ giác ngo ại ti ếp đường trịn là t ứ giác cĩ : A. b ốn đỉnh n ằm trên đường trịn đĩ B. b n c nh ti p xúc ưng trịn ĩ C. hai c ạnh ti ếp xúc v ới đường trịn đĩ D. ba c ạnh ti ếp xúc v ới đường trịn đĩ Câu 2 . Đường trịn ngo ại ti ếp đa giác là đường trịn cĩ : A. i qua các nh c a a giác ĩ. B. tâm là giao điểm c ủa các đường chéo đa giác đĩ C. n ằm ngồi đa giác đĩ D. n ằm trong đa giác đĩ Câu 3. Đường trịn ngo ại ti ếp l ục giác đều cĩ c ạnh là a (cm), bán kính đường trịn đĩ b ằng A. a cm B. 2a cm C. a 2 cm D. 6a cm Câu 4. Đường trịn ngo ại ti ếp tam giác đều cĩ c ạnh là a (cm), bán kính đường trịn đĩ b ằng A. a cm B. 2a cm a 3 C. cm D. 6a cm 3 Câu 5. Đường trịn ngo ại ti ếp hình vuơng cĩ c ạnh là a (cm), bán kính đường trịn đĩ b ằng A. a cm B. 2a cm a 2 C. cm D. 6a cm 2 Câu 6. Cho hình vuơng n ội ti ếp đường trịn (O; 3cm ) . Chu vi c ủa hình vuơng là : A. 6 2 (cm) B. 12 2 (cm) C. 12 3 (cm) D. 24 2 (cm) Câu 7 . Đường trịn (O ; 6cm) n ội ti ếp hình vuơng ABCD. Chu vi c ủa hình vuơng là : A. 6 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 36 cm § 9. DÀI NG TRỊN – CUNG TRỊN A. KI N TH C C N NH 1. dài C (chu vi) c a m t ưng trịn bán kính R là C = 2 πR Nếu g ọi d là độ dài đường kính c ủa đường trịn (d = 2R) thì C = π.d Trong đĩ π ≈ 3,14 πRn 2. Trên ưng trịn bán kính R, dài l của m ột cung n o là: l = . 180 o B.Bài t p tr c nghi m Câu 1. Cơng th ức tính độ dài đường trịn (O ; R) là : π R A. 2π R B. 2 π 2 Rn C. π R D. 180 Câu 2. Cơng th ức tính độ dài cung trịn (O ; R) ứng v ới cung n 0 là : π R A. 2π R B. 2 π 2 Rn C. π R D. 180 Câu 3. N ếu bán kính đường trịn t ăng 5 l ần thì chu vi đường trịn t ăng : 10
  11. TH Y HNG S N A. 5 l ần B. 10 l ần C. 15 l ần D. 20 l ần Câu 4. Độ dài cung 60 0 của đường trịn cĩ bán kính 2cm là: 1 2 A. π cm. B. π cm. 3 3 3 1 C. π cm. D. π cm. 2 2 Câu 5. Cho AB = 5 cm là dây cung c ủa (O ; 5cm ) thì độ dài cung AB là π.R 2π R A. B. 3 3 5π R C. π.R D. 3 Câu 6. Đường trịn cĩ chu vi 20 π (cm) thì bán kính đường trịn đĩ b ằng : A. 20 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Câu 7. Cung trịn (O ; 3cm) cĩ độ dài 3 π (cm) thì s ố đo cung t ươ ng ứng b ằng : A. 30 0 B. 40 0 C. 50 0 D. 60 0 § 10. DI N TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QU T TRỊN A. KI N TH C C N NH 1. Di n tích hình trịn. - Cơng th ức: S = R2với R là bán kính c ủa đường trịn - Ví d ụ 1:  Di ện tích hình trịn cĩ bán kính 7cm là: S = π72 = 49 π (cm 2)  Di ện tích hình trịn cĩ đường kính 6m là: S = π(6:2) 2 = 9 π (m 2) 2. Di n tích hình qu t trịn. Hình qu ạt trịn là m ột ph ần hình trịn gi ới h ạn b ởi m ột cung trịn và hai bán kính đi qua hai đầu mút c ủa cung trịn đĩ. R O A n° B Hình qu t trịn OAB ưc gi i h n b i:  tâm O, OA, AB , OB πR2 n lR - Cơng th ức: Sq = hay Sq = . 360 2 B.Bài t p tr c nghi m 11
  12. TH Y HNG S N Câu 1. Cơng th ức tính di ện tích hình trịn (O ; R) là : π R A. 2π R B. 2 π 2 Rn C. π R D. 180 Câu 2. Cơng th ức tính di ện tích hình qu ạt trịn (O ; R) ứng v ới cung n 0 là : π R2 n A. 2π R B. 360 π 2 Rn C. π R D. 180 Câu 3. N ếu bán kính t ăng 5 l ần thì di ện tích hình trịn đĩ : A. t ăng 5 l ần B. t ăng 10 l ần C. t ng 25 l n D. t ăng 50 l ần Câu 4. . Di ện tích hình trịn cĩ đường kính b ằng 10cm thì di ện tích b ằng : π 2 π 2 A. 25(cm ) B. 100 (cm ) π 2 π 2 C. 50(cm ) D. 10(cm ) Câu 5. Hình trịn cĩ di ện tích 100 π cm 2 thì bán kính hình trịn đĩ b ằng : A. 20 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 100 cm Câu 6. Di ện tích hình qu ạt trịn cung 60 0 của đường trịn cĩ bán kính b ằng 2 cm là: 2π 2 A. cm 2. B. cm 2. 3 3π π 3 C. cm 2. D. cm 2. 3 π Câu 7. Từ điểm A trên (O ; R) k ẻ ti ếp tuy ến Ax và dây cung AB sao cho BAx = 60 0 .Thì di ện tích hình qu ạt trịn OAB là π R 2 π R 2 A. B. 3 2 π R 2 2 π 2 R 2 C. D. 3 2 Câu 8. Di ện tích hình qu ạt c ủa (O ; 4cm) ứng v ới gĩc ở tâm 60 0 là : π 4π A. cm 2 B. cm 2 3 3 8π 16 π C. cm 2 D. cm 2 3 3 Câu 9. Một hình trịn cĩ chu vi là 6 π (cm) thì di ện tích là : A. 3π (cm 2) B. 4 π (cm 2) C. 6π (cm 2) D. 9π (cm 2) Trong quá trình so ạn khơng tránh kh ỏi nh ững thi ếu sĩt,r ất mong các em và đồng nghi ệp gĩp ý P1 –ngày 5/03/2020 Tr ần H ồng S ơn 12