Sổ chủ nhiệm Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trương Thị Tươi

doc 50 trang Minh Phúc 16/04/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sổ chủ nhiệm Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trương Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docso_chu_nhiem_lop_4_nam_hoc_2022_2023_truong_thi_tuoi.doc

Nội dung text: Sổ chủ nhiệm Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trương Thị Tươi

  1. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 1 Năm học 2022 - 2023 PHẦN I : TÌNH HÌNH CHUNG - Tổng số học sinh: 33 em Nữ: 13 em; Nam: 20 em - Độ tuổi : 9 tuổi 33 em - Lưu ban : 0 em - Con liệt sĩ: 0 em - Con thương, bệnh binh: 0 em - Con mồ côi: 0 em - Trẻ khuyết tật: 0 em - Con cán bộ: 01 em - Con gia đình khó khăn: 01 em (Nguyễn Thị Quý) Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung
  2. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 2 Năm học 2022 - 2023 DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 4A - NĂM HỌC 2022 - 2023 STT Họ và tên Ngày sinh Nữ Họ tên bố (mẹ) Số ĐTLL Số PĐT Số (+) ĐB 1 Hoàng Thái An 30/12/2013 + Hoàng Như Quỳnh 975387756 30044 1 2 Phạm Gia Bảo 05/01/2013 Phạm Tiến Hùng 945192385 30004 16 3 Phạm Thị Ngọc Bình 16/02/2013 + Phạm Minh Huy 343966628 10075 117 4 Vũ Thị Ngọc Diệp 20/04/2013 + Vũ Đức Nhã 349551982 20119 24 5 Đặng Anh Dũng 11/08/2013 Đặng Văn Dân 382973166 50245 18 6 Trần Mạnh Dũng 10/08/2013 Trần Mạnh Quyền 986855154 40309 21 7 Vũ Thái Dương 05/06/2013 Vũ Văn Thức 943347026 10392 26 8 Vũ Thùy Dương 20/11/2013 + Vũ Văn Thịnh 967996533 40092 27 9 Lê Thành Đạt 01/02/2013 Lê Thị Dung 971403984 40062 29 10 Nguyễn Minh Đức 24/05/2013 Nguyễn Văn Thi 98615586 20190 118 11 Đào Nguyệt Giáp 10/08/2013 Đào Văn Vươn 989908168 50292 33 12 Vũ Minh Hiếu 19/09/2013 Vũ Văn Toan 975511581 20086 38 13 Đặng Việt Hùng 15/10/2013 Đặng Văn Bình 336000528 20061 43 14 Vũ Tiến Hưng 11/04/2013 Vũ Văn Hiền 916240611 10251 44 15 Lương Thị Vân Khánh 22/07/2013 + Lương Văn Hưởng 975170637 40170 48 16 Phạm Công Bảo Khánh 30/07/2013 Phạm Công Tuấn 988589739 10336 49 17 Nguyễn Tuấn Kiệt 25/11/2013 Nguyễn Ngọc Biên 977233383 40169 46 18 Bùi Thị Mỹ Lâm 14/11/2013 + Bùi Đức Công 986055924 50052 52 19 Hoàng Phương Linh 29/06/2013 + Hoàng Gia Tĩnh 346320466 10309 54 20 Đào Kim Chí Minh 10/08/2013 Đào Văn Vươn 989908168 50292 69 21 Phạm Hồng Nhung 23/10/2013 + Phạm Đức Khánh 983532175 40302 66 22 Bùi Xuân Phát 27/11/2013 Bùi Văn Phan 356262915 50049 76 23 Đặng Hùng Phát 07/01/2013 Đặng Văn Phúc 37382478 10202 75 24 Nguyễn Thị Quý 30/10/2013 + Nguyễn Văn Thành 367893762 40066 21 25 Nguyễn Tiến Thành 21/11/2013 Nguyễn Tiến Đạt 366229014 10344 89 26 Phạm Duy Thành 24/10/2013 Phạm Duy Hướng 386831912 50307 91 27 Nguyễn Mạnh Tiến 14/08/2013 Nguyễn Văn Cường 968625783 50092 95 28 Vũ Thu Trang 26/08/2013 + Vũ Văn Hoài 964799606 10119 93 29 Vũ Ngọc Trâm 24/04/2013 + Vũ Đình Quang 355574074 40073 95 30 Vũ Nguyễn Thanh Trúc 07/06/2013 + Vũ Văn Cường 358352485 10574 96 31 Bùi Thanh Vân 18/07/2013 + Bùi Văn Bường 975317663 50085 99 32 Đặng Quốc Việt 08/12/2013 Đặng Kim Giang 975937246 20170 100 33 Nguyễn Văn Vinh 27/01/2013 Nguyễn Đức Thọ 971540182 50081 102 Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung
  3. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 3 Năm học 2022 - 2023 THỜI KHÓA BIỂU ( Thực hiện từ tuần 1 đến tuần ) Buổi Tiết Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu 1 Chào cờ Âm nhạc Tin học Tiếng Anh T L Văn 2 Tập đọc Kĩ thuật Tin học Tiếng Anh Toán SÁNG 3 Toán Mĩ thuật Toán Thể dục Rèn toán 4 Đạo đức Mĩ thuật T L Văn Thể dục Địa lí 1 Kể chuyện Chính tả LT và C R. toán Tiếng Anh 2 LT và Câu Tập đọc Toán R. toán Tiếng Anh CHIỀU 3 Khoa học Toán Lịch sử R. T. Việt R. T. Việt 4 Khoa học Rèn toán R. T. Việt SHL THỜI KHÓA BIỂU ( Thực hiện từ tuần đến tuần ) Buổi Tiết Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu 1 2 SÁNG 3 4 1 2 CHIỀU 3 4 Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung
  4. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 4 Năm học 2022 - 2023 SƠ ĐỒ LỚP Thực hiện từ tuần 1 đến tuần 10; tuần 19 đến 28 Bàn giáo viên Thái An Phương Linh Anh Dũng Hồng Nhung Thành Đạt Mạnh Dũng Thái Dương Tiến Hưng Bảo Khánh Mỹ Lâm Việt Hùng Vân Khánh Ngọc Bình Ngọc Trâm Xuân Phát Thuỳ Dương Thu Trang Duy Thành Quang Nguyệt Giáp Gia Bảo Thanh Trúc Tiến Thành Tuấn Kiệt Quý Mạnh Tiến Vinh Ngọc Diệp Quốc Việt Thanh Vân Minh Hiếu Minh Đức Hùng Phát Chí Minh Thực hiện từ tuần 11 đến tuần 18; tuần 29 đến 35 Bàn giáo viên Thái An Mạnh Tiến Hồng Nhung Chí Minh Thành Đạt Mạnh Dũng Thái Dương Tiến Hưng Bảo Khánh Mỹ Lâm Vân Khánh Xuân Phát Ngọc Bình Anh Dũng Thuỳ Dương Vinh Thu Trang Duy Thành Nguyệt Giáp Quốc Việt Thanh Trúc Tiến Thành Tuấn Kiệt Gia Bảo Phương Linh Quý Ngọc Diệp Ngọc Trâm Thanh Vân Minh Hiếu Minh Đức Hùng Phát Việt Hùng Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung
  5. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 5 Năm học 2022 - 2023 DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH Họ và tên Nghề nghiệp Địa chỉ Trách nhiệm Phạm Thị Thi Làm ruộng Cao Mại Đoài Hội trưởng Đỗ Thị Toan Làm ruộng Trà Đông Hội phó DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY LỚP STT Họ và tên Môn dạy Ghi chú 1 Trương Thị Tươi T, TV, KH, LS - ĐL, ĐĐ GV chủ nhiệm 2 Nguyễn Việt Thương Tiếng Anh 3 Vũ Minh Tuấn Mĩ thuật, kĩ thuật 4 Nguyễn Thị Na Âm nhạc 5 Nguyễn Thị Bích Đào Tin học 6 Trần Văn Bắc Thể dục PHẦN II: TỔ CHỨC LỚP DANH SÁCH CÁN BỘ LỚP STT Họ và tên Nhiệm vụ Ghi chú 1 Bùi Thanh Vân Lớp trưởng 2 Vũ Thị Ngọc Diệp Lớp phó học tập 3 Hoàng Thái An Lớp phó văn nghệ 4 Hoàng Phương Linh Lớp phó lao động 5 Bùi Xuân Phát Tổ trưởng tổ 1 6 Phạm Thị Ngọc Bình Tổ trưởng tổ 2 Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung
  6. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 6 Năm học 2022 - 2023 7 Đào Kim Chí Minh Tổ trưởng tổ 3 DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ TỔ 1 TỔ 2 TỔ 3 ST ST ST Họ và tên Ghi chú Họ và tên Ghi chú Họ và tên Ghi chú T T T 1 Ngọc Bình Tổ trưởng 1 Xuân Phát Tổ trưởng 1 Chí Minh Tổ trưởng 2 Thái An Thành viên 2 Ngọc Diệp Thành viên 2 Hồng Nhung Thành viên 3 Mạnh Dũng Thành viên 3 Minh Hiếu Thành viên 3 Thái Dương Thành viên 4 Thu Trang Thành viên 4 Thành Đạt Thành viên 4 Thuỳ Dương Thành viên 5 Tiến Hưng Thành viên 5 Bảo Khánh Thành viên 5 Phương Linh Thành viên 6 Hùng Phát Thành viên 6 Gia Bảo Thành viên 6 Thanh Trúc Thành viên 7 Quý Thành viên 7 Vân Khánh Thành viên 7 Ngọc Trâm Thành viên 8 Khánh Vân Thành viên 8 Minh Đức Thành viên 8 Anh Dũng Thành viên 9 Duy Thành Thành viên 9 Quốc Việt Thành viên 9 Tiến Thành Thành viên 10 Vinh Thành viên 10 Mỹ Lâm Thành viên 10 Tuấn Kiệt Thành viên 11 Việt Hùng Thành viên 11 Nguyệt Giáp Thành viên 11 Mạnh Tiến Thành viên Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung
  7. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 7 Năm học 2022 - 2023 PHẦN III: KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP Năm học 2022 - 2023, lớp 4A đầu năm có 33 học sinh. Các em đều sinh năm 2013. Lớp có 13 học sinh nữ, 20 học sinh nam Các em ở địa bàn dân cư 5 thôn trong xã: Thôn Trà Đoài: 09 em Thôn Trà Đông: 05 em Thôn Mỹ Nguyên: 02 em Thôn Thượng Phúc: 08 em Thôn Cao Mại Đoài: 09 em 1. Thuận lợi: - Cơ sở vật chất nhà trường tương đối đầy đủ để phục vụ cho công tác dạy, học. - BGH luôn quan tâm, chỉ đạo sâu sát - HS đảm bảo về số lượng ngay từ đầu năm. - Khi bước vào năm học mới, các em có đầy đủ sách vở, đồ dùng phục vụ cho việc học tập. - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết đoàn kết giúp đỡ nhau. - Một số em có ý thức học tập tốt, hăng hái phát biểu ý kiến. - Đa số phụ huynh rất quan tâm tới sức khỏe cũng như việc học tập của con em mình. 2. Khó khăn: - Một số em còn rụt rè, ngại giao tiếp, chưa phát huy được năng lực của bản thân. - Một số phụ huynh đi làm xa, các em ở nhà với ông bà nên sự quan tâm động viên còn hạn chế. - Học sinh ở rải rác cả năm thôn trong địa bàn xã. - Một số học sinh trong lớp sức khoẻ còn yếu. - Trình độ nhận thức của học sinh không đồng đều: Một số em nhận thức chưa nhanh, chữ viết chưa đẹp, trình bài bài thiếu khoa học, viết rất chậm, đọc nhỏ. - Kiến thức lớp 4 thay đổi nhiều so với lớp 3 về phương pháp nên học sinh gặp rất nhiều khó khăn. II. NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG LỚN CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG NĂM HỌC 1. Số lượng - Phổ cập: - Duy trì số lượng được giao: 33 em - Tỷ lệ chuyên cần đạt trên 99,7 % trở lên. - Hoàn thành tốt công tác phổ cập. 2. Năng lực: - Hưởng ứng nhiệt tình các hoạt động, các phong trào thi đua do Đội, nhà trường phát động. - 100% học sinh được đánh giá Tốt và Đạt về năng lực. 3. Phẩm chất: - 100% HS thực hiện tốt 5 điều Bác dạy, cũng như nội quy - quy định của trường, của lớp. - Đạt danh hiệu Cháu ngoan Bác Hồ: 10/33 = 30,3 % . - 100% học sinh được đánh giá Tốt và Đạt về phẩm chất. 4. Môn học và hoạt động giáo dục (kiến thức, kĩ năng): Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung
  8. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 8 Năm học 2022 - 2023 - Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ, thường xuyên rèn chữ, giữ vở. - 17/33 em được khen thưởng theo thông tư 22. - Trên 60% lượt HS tham gia các cuộc thi giải Toán, TNTV, Tiếng Anh trên mạng trong đó Toán: 02 em; Tiếng Việt: 05 em; Tiếng Anh: 02 em đạt giải cấp huyện 5. Công tác khác: - Tham gia bảo hiểm y tế: 100% học sinh - Tham gia tích cực các hoạt động khác của tổ chức Đội, Sao nhi đồng. - Lớp chủ nhiệm xếp loại Tốt - Thực hiện thu góp đầy đủ, đúng thời gian quy định. - HS ăn bán trú thực hiện nghiêm túc mọi nề nếp. - Làm tốt công tác từ thiện, nhân đạo. - Lao động, TDVS: + Xây dựng và định hướng để học sinh hoạt động tốt. Qua đó HS biết lao động tự phục vụ bản thân, biết giữ gìn vệ sinh trường - lớp, nơi ở và nơi công cộng. +100% HS được học và tập đúng động tác bài Thể dục trước và giữa giờ. - Làm tốt các phần mềm smas 3.5, quản lí giáo dục, trường học kết nối, - Tăng cường các hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động trải nghiệm, GD kỹ năng sống III. CHỈ TIÊU VÀ BIỆN PHÁP 1. Số lượng - phổ cập * Chỉ tiêu: - Duy trì 100% sĩ số học sinh được giao - Số lượng đầu năm: 33 HS Cuối kỳ I: 33 HS Cuối năm: 33 HS - Tỷ lệ chuyên cần: 99,9%. - Giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khăn: - Hoàn thành tốt công tác phổ cập của nhà trường * Biện pháp: - Thường xuyên kiểm tra sĩ số và công khai trên bảng lớp. - Đôn đốc nhắc nhở HS thực hiện tốt nội quy trường lớp. Điều tra lí lịch HS, nắm bắt hoàn cảnh từng học sinh. - Động viên khuyến khích học sinh học tập để tạo không khí vui vẻ, đoàn kết khi đến trường; quan tâm đến học sinh có hoàn cảnh khó khăn. - Quy định rõ ràng với HS nếu nghỉ học phải có ý kiến của phụ huynh. - Xây dựng lớp học thân thiện giúp các em thỏa mái, tự tin trong lớp học, mỗi ngày đến trường là một ngày vui của các em. - GVCN đỡ đầu 1 học sinh có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt của lớp. - Hoàn thiện các loại hồ sơ sổ sách phổ cập, điều tra phổ cập kịp thời. - GV phô tô thời khoá biểu phát cho HS. Hướng dẫn HS dán TKB ở góc học tập của mình. - Kết hợp chặt chẽ với PH và các tổ chức xã hội để làm tốt công tác số lượng. 2. Năng lực * Chỉ tiêu: Thông qua các môn học và hoạt động giáo dục, 100% số học sinh được đánh giá thực hiện tốt và đạt về năng lực. Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung
  9. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 9 Năm học 2022 - 2023 - Chỉ tiêu đánh giá về năng lực: Năng lực Tự phục vụ, Giao tiếp, hợp tác Tự học và giải quyết vấn đề tự quản Mức đạt được T Đ C T Đ C T Đ C Học kì 1 S L 27 6 0 27 6 0 27 6 0 % 81,8 18,2 0 81,8 18,2 0 81,8 18,2 0 Cả năm S L 29 4 0 29 4 0 29 4 0 % 87,9 12,1 0 87,9 12,1 0 87,9 12,1 0 * Biện pháp: - Hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh thông qua các tiêu chí: + Giáo dục học sinh ý thức tự phục vụ, tự quản: Thường xuyên nhắc nhở học sinh chuẩn bị đủ và ý thức giữ gìn sách vở. + Giao tiếp, hợp tác: Mạnh dạn khi giao tiếp; trình bày rõ ràng, ngắn gọn; nói đúng nội dung cần trao đổi; ứng xử thân thiện, chia sẻ với mọi người; lắng nghe người khác, nói to rõ ràng, .. + GDHS ý thức tự học và giải quyết vấn đề: Khuyến khích các em nêu thắc mắc cần được giải đáp với thầy cô và bạn bè. - Hàng tháng GV thông qua quá trình quan sát, ý kiến trao đổi với cha mẹ học sinh để nhận xét học sinh. 3. Phẩm chất * Chỉ tiêu: Thông qua các môn học và hoạt động giáo dục, 100% số học sinh được đánh giá thực hiện tốt và đạt về phẩm chất. - Chỉ tiêu đánh giá về phẩm chất: Chăm học, chăm Tự trọng, tự tin, Yêu gia đình bạn Trung thực, kỉ Phẩm chất làm, tích cực tham tự chịu trách bè và những người luật, đoàn kết gia các HĐGD nhiệm khác Mức đạt được T Đ C T Đ C T Đ C T Đ C Học kì 1 S L 28 5 0 28 5 0 28 5 0 28 5 0 % 84,8 15,2 0 84,8 15,2 0 84,8 15,2 0 84,8 15,2 0 Cả năm S L 30 3 0 30 3 0 30 3 0 30 3 0 % 90,9 9,1 0 90,9 9,1 0 90,9 9,1 0 90,9 9,1 0 * Biện pháp: - Đảm bảo dạy đúng, đủ các giờ đạo đức nội khoá có chất lượng. Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung
  10. Sổ chủ nhiệm lớp 4A 10 Năm học 2022 - 2023 - Hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh thông qua các biểu hiện hoặc hành vi như: a) Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục. b) Tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm. c) Trung thực, kỉ luật, đoàn kết. d) Yêu gia đình, bè bạn và những người khác; yêu trường, lớp, quê hương, đất nước: quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em; kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn; bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường; - Hàng ngày, hàng tuần, giáo viên quan sát các biểu hiện trong các hoạt động của học sinh để nhận xét sự hình thành và phát triển phẩm chất; từ đó động viên, khích lệ, giúp học sinh khắc phục khó khăn, phát huy ưu điểm và các phẩm chất riêng, điều chỉnh hoạt động, ứng xử kịp thời để tiến bộ. - Đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. - Giáo dục phẩm chất đạo đức học sinh thông qua việc thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy Phát động học sinh sưu tầm sách, đọc, kể chuyện về Bác Hồ; Thực hiện tốt việc tích hợp giảng dạy, giáo dục tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh vào giờ sinh hoạt tuần 7, tuần 8 theo tài liệu của Ban Tuyên giáo tỉnh Thái Bình. - Giáo viên luôn là tấm gương về đạo đức để học sinh noi theo. 4. Môn học và hoạt động giáo dục (kiến thức, kĩ năng) * Chỉ tiêu : - 100% HS nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản của các môn học. - 100% học sinh hoàn thành chương trình lớp học. - Phấn đấu chất lượng các kì kiểm tra cuối kì, cuối năm các môn đánh giá bằng điểm số đều bằng và vượt bình quân của Trường; các môn đánh giá bằng nhận xét Hoàn thành và Hoàn thành Tốt 100%, cụ thể là: Chỉ tiêu về kết quả kiểm tra định kì cuối học kì 1 và cuối năm học: Toán T. Việt T. Anh Tin học Lịch sử - ĐL Khoa học Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm 5 9-10 5 9-10 5 9-10 5 9-10 5 9-10 5 9-10 SL 33 18 33 20 33 20 33 20 33 21 33 22 CKI % 100 54,5 100 60,6 100 60,6 100 60,6 100 63,6 100 66,6 SL 33 23 33 22 33 20 33 25 33 24 33 24 CN % 100 69,6 100 66,6 100 60,6 100 75,7 100 72,7 100 72,7 - Chỉ tiêu đánh giá các môn học và các hoạt động GD cuối kì I và cuối năm học: Các môn đánh giá đều đạt 100% ở mức Hoàn thành trở lên, trong đó Hoàn thành tốt ở từng môn học như sau: Giáo viên: Trương Thị Tươi Trường Tiểu học Quang Trung