Toán Lớp 4 - Bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Đỗ Thị Bích Hoan

pptx 28 trang Hương Liên 20/07/2023 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Toán Lớp 4 - Bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Đỗ Thị Bích Hoan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxtoan_lop_4_bai_so_sanh_hai_phan_so_cung_mau_so_do_thi_bich_h.pptx

Nội dung text: Toán Lớp 4 - Bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số - Đỗ Thị Bích Hoan

  1. LỊCH HỌC TRỰC TUYẾN TUẦN 22
  2. NHỮNG YấU CẦU KHI HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI 1. HỌC BÀI: - Học đầy đủ tất cả cỏc mụn học ( kể cả mụn chuyờn biệt) theo TKB từng ngày trỏnh để dồn bài. - Học tập trung, học lần lượt, khụng tua bài. Khi tổng kết khúa học bỏo đạt mới được tớnh đó hoàn thành. 2. LÀM BÀI: - Ghi đầy đủ thứ ngày thỏng từng ngày làm bài, ghi đủ tờn mụn học và tờn đầu bài. - Làm bài cẩn thận, trỏnh làm ẩu, tẩy xúa trong bài làm. - Làm bài đầy đủ theo yờu cầu mụn học + Toỏn: làm vào vở toỏn theo từng ngày học. + Tập đọc: ghi nội dung bài vào vở Tiếng Việt + Chớnh tả, LTVC Viết vào vở HDH + Tập làm văn: Làm vào vở lưu văn. + Khoa – Sử - Địa: Viết nội dung vào vở K-S-Đ + Cỏc mụn chuyờn biệt: Làm theo yờu cầu của từng thầy cụ bộ mụn. 3. NỘP BÀI: - Khi nộp phải chụp bài thẳng thắn, ngay ngắn từng trang theo cựng một chiều để cụ dễ chấm. - Nộp bài đỳng hạn. - LƯU í: KHễNG NỘP BÀI LÀM TRONG VỞ BÀI TẬP TOÁN VÀ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT.
  3. LỊCH HỌC ZOOM CỦNG CỐ HÀNG TUẦN - Hàng tuần cỏc con sẽ học zoom vào cuối tuần để cụ củng cố kiến thức học trong tuần của cỏc con ( cụ sẽ thụng bỏo cụ thể lịch trờn nhúm lớp)
  4. Toỏn: So sỏnh hai phõn số cựng mẫu số 2 3 Vớ dụ : So sỏnh hai phõn số và 5 5 7 8 Trong hai phõn số cựng mẫu số : *Phõn số nào cú tử số bộ hơn thỡ bộ hơn . *Phõn số nào cú tử số lớn hơn thỡ lớn hơn . *Nếu tử số bằng nhau thỡ hai phõn số đú bằng nhau .
  5. Toỏn: (Tiết :107) So sỏnh hai phõn số cựng mẫu số 2 3 Vớ dụ : So sỏnh hai phõn số và 5 5 Bài 1 : > 9 12 13 9 Trong hai phõn số cựng mẫu số : *Phõn số nào cú tử số bộ hơn thỡ 11 11 15 15 bộ hơn . *Phõn số nào cú tử số lớn hơn thỡ lớn hơn . *Nếu tử số bằng nhau thỡ hai phõn số đú bằng nhau .
  6. Toỏn: (Tiết :107) So sỏnh hai phõn số cựng mẫu số 2 3 Vớ dụ : So sỏnh hai phõn số và 5 5 Bài 2 : > phõn số bộ hơn 1 . Trong hai phõn số cựng mẫu số : *Phõn số nào cú tử số bộ hơn thỡ 8 > mà = 1 nờn > 1 bộ hơn . 5 *Phõn số nào cú tử số lớn hơn thỡ lớn hơn . Nếu tử số lớn hơn mẫu số *Nếu tử số bằng nhau thỡ hai phõn thỡ phõn số lớn hơn 1 . số đú bằng nhau .
  7. Toỏn: (Tiết :107) So sỏnh hai phõn số cựng mẫu số 2 3 Vớ dụ : So sỏnh hai phõn số và 5 5 Bài 2 : > 1 .> 1 .> 1 .< 1 Trong hai phõn số cựng mẫu số : 5 15 *Phõn số nào cú tử số bộ hơn thỡ bộ hơn . 17 23 *Phõn số nào cú tử số lớn hơn thỡ .= 1 .< 1 lớn hơn . 17 24 *Nếu tử số bằng nhau thỡ hai phõn số đú bằng nhau .
  8. TOÁN SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ Củng cố : 1234512345 NờuTrũ chơi cỏch : soRung sỏnh chuụng hai phõn vàng số cựng1234 12345mẫu số. 13 17 18 < 1 9 9 13 22 11 7 27 = < 10 5 8 24
  9. Cho hai phân số : 2 và 3 3 4  Nhận xét hai phân số trên.  so sánh hai phân số 2 và 3 3 4 Ta có thể so sánh bằng cách: Hai phân số khác Cách 1 Thực hành trên băng giấy mẫu số. Vậy ta phải so sánh hai phân số khác mẫu số. Cách 2 Đưa về so sánh hai phân số cùng mẫu số
  10. Cách 1 : Thực hành trên băng giấy 2 3 Nhìn hình vẽ ta thấy : 2 4 3 3 4
  11. 2 3 Cách 2 : Ta có thể so sánh hai phân số và như sau ; 3 4 2 3  Quy đồng mẫu số hai phân số và 3 4 2 2 4 8 3 3 3 9 = = ; = = . 3 3 4 12 4 4 3 12  So sánh hai phân số cùng mẫu : 8 9 (Vì 8 3 4 4 3
  12. CÁC BƯỚC SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ: B1: Qui đồng mẫu số hai phõn số đú. B2: So sỏnh hai phõn số cựng mẫu số vừa qui đồng. B3: KL so sỏnh hai phõn số ban đầu.
  13.  Muốn so sánh hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào ? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
  14. Toỏn So sỏnh hai phõn số khỏc mẫu số Luyện tập – Thực hành: Bài 1 SGK / 122: So sỏnh hai phõn số : 3 4 5 7 2 3 a/ và b/ và c/ và 4 5 6 8 5 10
  15. 7 b/ 5 và 6 8 Ta cú : 5 5x4 20 7 7x3 21 = = = = 6 6x4 24 8 8x3 24 20 21 5 7 Vỡ < nờn 24 24 6 < 8
  16. 3 c/ 2 và 5 10 Quy đồng mẫu số hai phõn số 2 và 3 MSC : 10 5 10 2 2x2 4 3 = = Giữ nguyờn 5 5x2 10 10 < 4 3 2 < 3 Vỡ nờn 10 10 5 10
  17. Luyện tập – Thực hành: Bài 2 SGK/122: Rỳt gọn rồi so sỏnh hai phõn số : 6 4 3 6 a/ và b/ và 10 5 4 12
  18. a/ 6 và 4 10 5 6 6 : 2 3 4 Rỳt gọn : = = Giữ nguyờn 10 10 : 2 5 5 3 4 6 4 Vỡ < nờn < 5 5 10 5
  19. b/ 3 và 6 4 12 3 6 6 : 3 2 Giữ nguyờn Rỳt gọn : = = 4 12 12 : 3 4 3 2 3 6 Vỡ > nờn > 4 4 4 12
  20. Trũ chơi Mai ăn 3 cái bánh. Hoa ăn 2 cái bánh đó. 8 5 Ai ăn nhiều bánh hơn? Chọn đáp án đúng: Bài làm: 3 3 x 5 15 Mai ăn 3 cái bánh có nghĩa là ăn hết: = = (cái bánh) 8 Mai ăn nhiều bánh hơn8 Hoa.8 x 5 40 2 2 2 x 8 16 Hoa ăn cái bánh có nghĩa là ăn hết: = = (cái bánh) 5 Số bánh hai bạn ăn bằng5 nhau.5 x 8 40 15 16 Vì: < nên Hoa ăn nhiều bánh hơn Mai. 40 Hoa40 ăn nhiều bánh hơn Mai