Tổng hợp 244 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12

docx 34 trang Đăng Thành 21/08/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 244 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_244_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoa_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Tổng hợp 244 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa học Lớp 12

  1. 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 CƠ BẢN Câu 1: Hợp chất C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 2: Hợp chất C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 3: Este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2nO (n≥2) C. CnH2n+2O2 (n≥2) D. CnH2nO2 (n≥1) Câu 4: Este etylaxetat có công thức cấu tạo: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3. Câu 5: Este metyl propionat có công thức cấu tạo: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3. Câu 6: Este etyl fomat có công thức cấu tạo: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3. Câu7: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. Câu 8: Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
  2. 2 C. HCOOCH3. D. HCOOCH2-CH2-CH3. Câu9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để nhận biết Glucozơ, glyxerol, saccarozơ dùng dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2. B. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol. C. Fructozơ phản ứng tráng bạc vì phân tử có mhóm –CHO. D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Câu10: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với hidro là 44. Công thức phân tử X là A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2 . D. C3H4O2 . Câu 11: Chất thuộc loại disaccarit là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tinh bột. Câu 12: Chất thuộc loại polisaccarit là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Xenlulozơ. Câu 13: Chất béo trioleoyl glyxerol (triolein) có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 Câu 14: Chất béo tristearoyl glyxerol (tristearin) có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 Câu 15: Chất béo tripanmitoyl glyxerol (tripanmitin) có công thức cấu tạo thu gọn là A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 Câu 16: Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được tối đa bao nhiêu tri este? A. 4
  3. 3 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 17: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 thu được ancol metylic. Este là A. etylfomat B. metylpropionat C. metylaxetat D. etylaxetat Câu 18: Chất không phản ứng thủy phân là A. Saccarozơ B. Este C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 19: Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói, được dùng làm thuốc sung không khói. Công thức của xenlulotrinitrat là A. [C6H7O2(ONO2)3]n B. [C6H7(ONO2)3]n C. C6H7O2(ONO2)3 D.[C6H7O2(ONO3)3]n Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ. B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. D. Fructozơ là đồng phân của glucozơ. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thủy phân tinh bột và xen lulozơ đều thu được glucozơ. B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng. D. Fructozơ phản ứng tráng bạc vì phân tử có nhóm -CHO. Câu 22: Chất không tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là A. glixerol B. saccarozơ C. fructozơ D. etanol Câu23: Có các dung dịch sau: Glucozơ, fructozơ và saccarozơ, có thể dung thuốc thử nào sau đây để nhận biết? A. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 và Br2 C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2
  4. 4 Câu24: Có các dung dịch sau: Glucozơ, saccarozơ và etanol, có thể dung thuốc thử nào sau đây để nhận biết? A. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 và Br2 C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2 Câu 25: Để tráng một chiếc gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 6g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong ammoniac. Tính khối lượng bạc sinh ra bám vào gương. A. 7,0g B. 6,8g C. 7,2g D. 6,6g Câu 26: Thủy phân 5kg tinh bột chứa 19% tạp chất trơ thu được bao nhiêu kg glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. A. 4,0 B. 4,5 C. 4,8 D. 3,6 Câu 27: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta thủy phân 85,5 g saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc. Tính khối lượng bạc nitrat cần dùng. A. 170g B. 85g C. 255g D. 340g Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4 g este no đơn chức mạch hở X thu được 8g CO2 . X là A. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2 Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 55g este X có công thức phân tử C4H8O2 thu được 20g ancol. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 55,5g este X có công thức phân tử C3H6O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 51g muối. X là A. metyl axetat B. etyl fomat C. etyl axetat
  5. 5 D. metyl fomat Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 13,2g este đơn chức, mạch hở X với 150ml dung dịch KOH 1M thu được 6,9g ancol. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 32: Cho 22,2g hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được 28g muối. Thành phần phần trăm của etyl fomat là A. 33,33% B. 66,66% C. 25% D. 75%. Câu33: Đun 9 g axit axetic với 9,2 g ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 8,25 g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 65% B. 75% C. 62,5% D. 72,5%. Câu34: Từ 20 kg gạo (chứa 19% tạp chất trơ) sản xuất ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất 76%. Biết khối lượng riêng ancol etylic là 0,8 g/ml. Thể tích ancol etylic 400 thu được là A. 21,85 lit. B. 20,70 lit. C. 22, 45 lit. D. 19,32 lit. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dùng dung dịch brom để nhận biết anilin và phenol. B. Các amin đều độc. C. Dùng giấm để khử mùi tanh của cá. D. Dùng dung dịch axit loãng để rửa lọ đựng anilin. Câu 36: Cao su buna có công thức cấu tạo: (-CH2=CH-CH=CH2-)n . Công thức monomer là A. -CH2=CH-CH=CH2-. B. CH3-CH=CH-CH3 . C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2-CH=CH-CH2. Câu 37: Cao su tự nhiên có công thức cấu tạo là A. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n. B. (-CH2-C(Cl)=CH-CH2-)n. C. CH2=C(CH3)-CH=CH2. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
  6. 6 Câu 38: Tơ nào sau đây không thuộc loại poliamit? A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-10. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nitron. Câu 39: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ capron? A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-10. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-7. Câu 40: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nilon? A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-10. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-7. Câu 41: Tơ nào sau đây không thuộc loại polieste ? A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-10. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ lapsan. Câu 42: Polime nào sau đây có mạch không nhánh? A. Cao su tự nhiên. B. Nhựa bakelit. C. Amilopectin. D. Cao su lưu hóa Câu 43: Nhóm polime thiên nhiên là A. Tơ tằm, protein, polisaccarit. B. Tơ visco, tơ nilon-6,6. C. Xen lulozơ, poli isopren, cao su buna. D. Nilon-7, polietylen, poli(vinyl clorua). Câu 44: Nhóm polime bán tổng hợp là A. Tơ tằm, protein, polisaccarit. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. C. Xen lulozơ, poli isopren, cao su buna. D. Nilon-7, polietylen, poli(vinyl clorua). Câu 45: Nhóm polime trùng ngưng là A. Nilon-6, poli(metyl metacrylat), nilon-6,6. B. poli etylen, poli(vinylclorua), poli isopren. C. poli isopren, poli buta-1,3-dien, nilon-10. D. poli(phenol fomandehit), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6.
  7. 7 Câu 46: Nhóm polime trùng hợp là A. Nilon-6, poli(metyl metacrylat), nilon-6,6. B. poli etylen, poli(vinylclorua), poli isopren. C. poli isopren, poli buta-1,3-dien, nilon-10. D. poli(phenol fomandehit), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Câu 47: Nilon-6,6 có công thức cấu tạo: (-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-)n. Công thức monome là A. HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO. B. H2N-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-COOH. C. HN-(CH2)6-NH và OC-(CH2)4-CO. D. H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4-COOH. Câu 48: Chất dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ Plexiglas là A. Poli(phenol fomandehit). B. Poli (metyl metacrylat). C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(vinyl axetat). Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. B. Bản chất của tơ tằm là protein. C. Cao su buna-S là cao su lưu hóa. D. Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp. Câu 50: Amin thơm (có N gắn trực tiếp với vòng benzene) ứng với công thức phân tử C7H9N có bao nhiêu đồng phân? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 51: Amino axit ứng với công thức phân tử C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 52: Amin ứng với công thức phân tử C4H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 53: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dipeptit? A. H2N-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH. B. HOOC-CH2-NH-OC-CH2-NH2 . C. H2N-CH2-CH2-COOH.
  8. 8 D. H2N-CH2-CO-HN-CH2-CO-HN-CH2-COOH. Câu 54: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu đặc trưng? A. Protein. B. Tripeptit. C. Dipeptit. D. Glucozơ. Câu 55: Từ 3 loại ∝ -aminoaxit khác nhau có thể tạo ra bao nhiêu tripeptit chứa đủ 3 loại α- aminoaxit đó? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 56: Từ 2 loại ∝ -aminoaxit khác nhau có thể tạo ra bao nhiêu dipeptit? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 57: Amin có công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 58: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH. C. CH3COOH. D. CH3-NH-CH3. Câu 59: Dãy các amin được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là A. (CH3)3N < CH3NH2 < C2H5NH2 < CH3-NH-CH3 < C2H5-NH-CH3 < C6H5NH2. B. C6H5NH2 < CH3NH2 < C2H5NH2 < CH3-NH-CH3 < C2H5-NH-CH3 < (CH3)3N. C. C6H5NH2 < C6H5-NH-C6H5 < CH3NH2 < C2H5NH2 < CH3-NH-CH3 < (CH3)3N. D. CH3NH2 < C2H5NH2 < CH3-NH-CH3 < (CH3)3N < C6H5NH2 < C6H5-NH-C6H5. Câu 60: Hợp chất làm quì tím hóa xanh là A. H2N-CH2-COOH. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. C. C6H5NH2. D. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. Câu 61: Hợp chất làm quì tím hóa đỏ là A. H2N-CH2-COOH. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
  9. 9 C. C6H5NH2. D. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. Câu 62: Alanin có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH. Tên thay thế của alanin là A. Axit 2-amino propanoic. B. Axit α-amino propanoic. C. Axit α-amino propionic. D. Axit 2-amino propionic. Câu 63: Amin có công thức cấu tạo: CH3-CH2-NH-CH3 . Tên thay thế của amin là A. metyletylamin. B. etylmetylamin. C. N-etylmetanamin. D. N-metyletanamin. Câu 64: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl. B. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4. C. (CH3)2NH +HCl (CH3)2NH2Cl. D. CH3NH2 + HCl CH3Cl + NH3. Câu 65: Aminoaxit A có 32% C; 6,67%H; 18,67%N; 42,66%O về khối lượng. Công thức phân tử của A là A. C4H9O2N. B. C2H5O2N. C. C3H5O2N. D. C3H7O2N. Câu 66: Cho 3,1 gam anilin tác dụng hết với dung dịch brom. Khối lượng kết tủa trắng thu được là A. 9 gam. B. 6,6 gam. C. 11 gam. D. 9,9 gam. Câu 67: Cho 0,2 mol α-aminoaxit A (dạng H2N-R-COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 25,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 68: Cho 15 gam α-aminoaxit A (dạng H2N-R-COOH) tác dụng với NaOH dư thu được 19,4 gam muối. Công thức của A là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
  10. 10 Câu 69: Cho 36 gam amin no đơn chức mạch hở A (dạng R-NH2) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 65,2 gam muối. Công thức của amin A là A. CH3-CH2-NH2. B. CH3-NH2. C. CH3-CH2-CH2-NH2. D. C6H5NH2. Câu 70: Cao su tự nhiên có phân tử khối trung bình là 105400. Hệ số polime của cao su tự nhiên là A. 1600. B. 1450. C. 1550. D. 1500. Câu 71: Để sản xuất 1 tấn nhựa poli(vinylclorua) cần bao nhiêu tấn vinylclorua, biết hiệu suất phản ứng là 80%? A. 0,8 tấn. B. 1,25 tấn. C. 1,15 tấn. D. 1,1 tấn. Câu 72: Cho 18 gam α-aminoaxit A (dạng H2N-R-COOH) tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 25,68 gam chất rắn. Công thức của A là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 73: Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại. C. khối lượng riêng của kim loại. D. tính chất của kim loại. Câu 74: Kim loại nào sau đây dẻo nhất? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 75: Kim loại nào sau đây dẫn điện mạnh nhất? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 76: Kim loại nào sau đây cứng nhất? A. Cs.
  11. 11 B. Cr. C. W. D. Fe. Câu 77: Kim loại nào sau đây mềm nhất? A. Cs. B. Cr. C. W. D. Fe. Câu 78: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cu. B. Cr. C. W. D. Fe. Câu 79: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Cs. B. Rb. C. Hg. D. Na. Câu 80: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng cao nhất? A. Cu. B. Cr. C. Os. D. Fe. Câu 81: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng thấp nhất? A. Cs. B. K. C. Li. D. Na. Câu 82: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cs. B. K. C. Rb. D. Na. Câu 83: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Pb2+ B. Ni + Ag+ C. Ni + Fe2+ D. Pb + Cu2+ Câu 84: Để bảo vệ chống ăn mòn điện hóa, vỏ tàu thép được nối với thanh kim loại nào? A. Cu.
  12. 12 B. Ni. C. Pb. D. Zn. Câu 85: Dãy các ion kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là A. Mg2+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+. B. Ag+, Ni2+,Zn2+, Al3+, Mg2+. 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ C. Al , Ni , Fe , Pb , Cu . D. Cu2+, Pb2+, Fe2+, Zn2+, Al3+. Câu 86: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là A. Cu, Sn, Ni, Zn, Al. B. Mg, Fe, Ni, Pb, Ag. C. Ag, Ni, Pb, Fe, Zn. D. Sn,Pb, Fe, Zn, K. Câu 87: Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron 1s22s22p6 là A. Mg2+, Ne, Al3+, Na+. B. Ca2+, Ar, Na+, Mg2+. + + 3+ C. Ne, K , Na , Al . D. Ne, K+, Ar, Mg2+. Câu 88: Kim loại khác nhau có tính dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau là do A. nhiều electron độc thân. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau. C. mật độ electron tự do khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau. Câu 89: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Khối lượng muối thu được là A. 55,4 g. B. 63,6 g. C. 61,2 g. D. 58,8 g. Câu90: Hòa tan hoàn toàn 16g hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lit H2 (đktc). Tính khối lượng muối sunfat thu được. A. 48g B. 44g C. 40g D. 42g Câu91: Hòa tan hoàn toàn 14g hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 42,4 g muối. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng. A. 200 ml B. 400 ml C. 300 ml
  13. 13 D. 800 ml Câu92: Hòa tan hoàn toàn 16g hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 40 g muối. Thể tích H2(đktc) thu được là. A. 4,48 lit B. 5,6 lit C. 6,72 lit D. 8,96 lit Câu 93: Hòa tan hoàn toàn 5 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 dư thu được 17 gam muối. Kim loại M là A. Ca. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 94: Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lit H2 (đkc). Kim loại M là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 24 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,6 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 96: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 1,008 lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là A. 5,1. B. 3,05. C. 3,24. D. 2,7. Câu 97: Cho 19,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol Fe gấp ba lần số mol Al) vào 250 ml dung dịch AgNO3 2M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 60,6. B. 71. C. 54. D. 65,2. Câu 98: Nhúng bản sắt khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sau thời gian nhấc lên khối lượng bản sắt nặng 51 gam. Khối lượng Cu sinh ra bám vào bản sắt là
  14. 14 A.8 gam. B. 6,4 gam. C. 7 gam. D. 1 gam. Câu 99: Nhúng thanh đồng vào dung dịch AgNO3. Sau thời gian nhấc lên khối lượng thanh đồng tăng 3,8 gam. Khối lượng Ag sinh ra bám vào thanh đồng là A.5,4 gam. B. 6,4 gam. C. 7,1 gam. D. 10,8 gam. Câu 100:Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1. Câu 101: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 102: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 103: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 104: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 105: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
  15. 15 Câu 106: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng. Câu 107: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 108: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 109: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 110: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g. Câu 111: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Câu 112: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%. Câu 113: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
  16. 16 A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 114:Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp kim là A. 80% Al và 20% Mg. B. 81% Al và 19% Mg. C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Mg. Câu 115: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu. C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu. Câu 116: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag+Cu(NO3)2. Câu 117: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng Câu 118: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 119: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 120: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Mg. B. Al.
  17. 17 C. Zn. D. Fe. Câu 121: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 122: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 123: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm: A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi. Câu 124: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 125: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. Câu 126: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. 2+ Câu 127: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại A. Fe.
  18. 18 B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 128: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 129: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 130: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 131: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 132: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 133: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. Câu 134: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? A. H2SO4 . B. Mỡ. C. Dầu hoả. D. Sơn.
  19. 19 Câu 135: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. Câu 136: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. Câu 137: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 138: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 139: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. Câu 140: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. 2+ D. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. Câu 141: Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl 2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
  20. 20 Câu 142: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 143: Bạc có lẫn đồng kim loại, dùng phương pháp hoá học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết. A. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO ) 3 2 B. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H SO đặc, nóng. 2 4 C. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO 3 Câu 144: Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H SO loãng, người ta thu được 2 4 2,24 lít khí (ở đktc). Khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng là: A.4g B. 4,5g C. 5g D. 5,5g Câu 145: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH) ta thu được 6g kết tủa. Nồng độ 2 2 mol/l của dung dịch Ca(OH) là gía trị nào sau đây? 2 A .0,007M B.0,006M C.0,005M D.0,004M Câu 146: Cho 4,4g hốn hợp gồm hai kim loại phân nhóm chính nhóm II kề cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36l khí H (đktc). Hai kim loại đó là: 2 A. Sr và Ba B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Ca và Sr Câu 147: Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol oxit sắt. Công thức phân tử của oxit sắt này là: A. Fe O 3 4 B. FeO C. Fe O 2 3 D. Không xác định được Câu 148: Cho 4,48 l CO (đktc) hấp thu hết vào 175 ml dung dịch Ca(OH) 2M sẽ thu được 2 2 A. Không có kết tủa.