50 Đề kiểm tra cuối kì II tham khảo môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 Đề kiểm tra cuối kì II tham khảo môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
50_de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_tham_khao_mon_toan_lop_2.pdf
Nội dung text: 50 Đề kiểm tra cuối kì II tham khảo môn Toán Lớp 2
- 50 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 2 SƯU TẦM 1
- ĐỀ SỐ 1) 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562 B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là: a. 265 b. 257 c. 297 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 38m + 27m = 65m b.1m = 10dm c. 16cm : 4 = 12cm d.1000m = 10km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; .. b. 510; 515; ..; 525; 530; ..; ..; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi 400 Năm trăm bảy mươi 404 Bốn trăm linh bốn 875 Bốn trăm 578 5. Số ? 8 + 5 - 9 x 6 : 3 SƯU TẦM 2
- 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 600 + 30 + 63 c. 100 1000 7. Đặt tính rồi tính: b. 30 : 5 : 3 12 d. 400 x 2 600 + 200 a. 400 + 99 b. 764 - 8. Tìm x : a. 400 + x = 200 x b. 295 - x = 180 A 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình tam giác đó: .. B C H D 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Giải Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống. SƯU TẦM 3
- a) 216; 217; 228; ..........; ..............; b) 310; 320; 330; ..........; ...............; SƯU TẦM 4
- 2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn: A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = .........dm 519cm = .m ....cm 2m 6 dm = ..dm 14m - 8m = ............ Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ 1 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông. 3 A B C D Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8 ............................................................................................................................................ SƯU TẦM 5
- ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: 3cm A B 2cm 4cm D 6cm C a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải SƯU TẦM 6
- Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............... SƯU TẦM 7
- ĐỀ SỐ 2) ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN TOÁN– KHỐI 2 Thời gian: 40 phút (không kể chép đề) Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm) a) 40 6 9 5 8 7 4 5 3 Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 52 + 27 54 – 19 33 + 59 71 – 29 Bài 3: Tìm X (2 điểm) a) X – 29 = 32 b)X + 55 = 95 . Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 dm = . cm b) 1m = cm 40 cm = . dm 60 cm = .. dm Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài 6 (1 điểm). - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có .. hình tứ giác SƯU TẦM 8
- ĐỀ SỐ 3) Bài 1: Tính nhẩm (2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . .. .. . . . .. . . .. ... Bài 3: Tính (2đ) 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =........................... 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=........................... Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . .. .. .. .. .. Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2điểm) Bài giải Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải Bài 7: Điền số ? 1dm = . cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 10mm = .cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 4 5 2 = 10 3 5 15 = 30 Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình: a) tứ giác. b) tam giác Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 3 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 6
- ĐỀ SỐ 4) ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2 A. PHẦN CƠ BẢN Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó: Bốn trăm linh năm 322 Năm trăm hai mươi mốt 405 Ba trăm hai mươi hai 450 Bốn trăm năm mươi 521 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm Bài 3/ > 401 ..... 399 701 ..... 688 < 359 ..... 505 456 ..... 456 = Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 .................. ............... .................... ................ .................. ................ ..................... ................ .................. ................ .................... ................ .................. ................ .................... ................ Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: 7