Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 30, bài 31: Chủ đề: Vai trò của ngành chăn nuôi và giống vật nuôi

ppt 28 trang minh70 2590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 30, bài 31: Chủ đề: Vai trò của ngành chăn nuôi và giống vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_bai_30_bai_31_chu_de_vai_tro_cua_nganh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 30, bài 31: Chủ đề: Vai trò của ngành chăn nuôi và giống vật nuôi

  1. Giáo viên: TRẦN MINH HUỆ
  2. Phần 3: CHĂN NUÔI
  3. Phần 3: CHĂN NUÔI Bài 30, bài 31 Chủ đề: VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG VẬT NUÔI I. VAI TRÒ CỦA CHĂN NUÔI: a) Vai trò: Chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu
  4. Hãy quan sát các hình và cho biết nội dung các hình a, b, c, d mô tả những vai trò gì của ngành chăn nuôi b a c d
  5. b) Cung cấp a) thực phẩm c) d)
  6. Trâu kéo cày Bò kéo xe Ngựa kéo xe Voi kéo gỗ
  7. b) Cunga) cấp sức kéo c) d)
  8. I. Vai trò của chăn nuôi Câu hỏi: Hiện nay nước ta còn cần sức kéo từ vật nuôi không?
  9. I. Vai trò của chăn nuôi c
  10. Cung cấp phân bón cho b) ngành nông nghiệp a) c) d)
  11. I. Vai trò của chăn nuôi d
  12. I. Vai trò của chăn nuôi
  13. I. Vai trò của chăn nuôi Câu hỏi: Ngành chăn nuôi có vai trò gì đối với ngành y dược? Nuôi chuột bạch Vắc xin để thí nghiệm
  14. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác (thủ b) công, mỹ nghệ, sx vac-xin) a) c) d)
  15. Cung cấp sức b) Cung cấp kéo thực phẩm a) Cung cấp nguyên Cung cấp liệu cho các ngành phân bón cho sản xuất khác (thủ ngành nông công, mỹ nghệ, sản nghiệp xuất văc-xin) c) d)
  16. Phần 3: CHĂN NUÔI Bài 30, bài 31 Chủ đề: VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG VẬT NUÔI I. VAI TRÒ CỦA CHĂN NUÔI: a) Vai trò: Chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu, cụ thể: - Cung cấp thực phẩm - Cung cấp sức kéo - Cung cấp phân bón cho ngành nông nghiệp - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác ( thủ công, mỹ nghệ, sản xuất văc – xin) b) Khái niệm giống vật nuôi:
  17. Thế nào là giống vật nuôi?
  18. Lựa chọn các cụm từ sau: “ ngoại hình , năng suất, chất lượng sản phẩm ” để điền vào chỗ ( ) Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm giống nhau, có và như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
  19. Phần 3: CHĂN NUÔI Bài 30, bài 31 Chủ đề: VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG VẬT NUÔI I. VAI TRÒ CỦA CHĂN NUÔI: a) Vai trò: Chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu, cụ thể: - Cung cấp thực phẩm - Cung cấp sức kéo - Cung cấp phân bón cho ngành nông nghiệp - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác ( thủ công, mỹ nghệ, sản xuất văc – xin) b) Khái niệm giống vật nuôi: Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. ( Ví dụ về một số giống vật nuôi sau )
  20. Lợn Ỉ Lợn Móng Cái Đặc điểm: lông đen bụng phệ Đặc điểm: thân dài, tai to rủ xuống trước mặt Bò sữa Đặc điểm: màu lông lang trắng Vịt lai đen
  21. Phần 3: CHĂN NUÔI Bài 30, bài 31 Chủ đề: VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG VẬT NUÔI I. VAI TRÒ CỦA CHĂN NUÔI: II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG VẬT NUÔI TRONG CHĂN NUÔI: 1. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi: Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho năng suất chăn nuôi khác nhau.
  22. Giống vật nuôi Năng suất chăn nuôi Năng suất trứng Năng suất sữa (quả/năm/con) (kg/chu kì ngày tiết sữa/con) Gà Lơ go 250 – 270 Gà Ri 70 – 90 Bò Hà Lan 5500-6000 Bò Sin 1400-2100
  23. Khối Năng Năng Tỉ lệ Giống vật nuôi lượng suất suất sữa % mỡ thịt trứng (kg) trong (kg) (quả) sữa Lợn Lanđơrat 350 Lợn ỉ 50-60 Vịt C.V supe M 170-180 Vịt Khakicampbell 240-280 Bò Hà Lan 5500-6000 Bò vàng Việt Nam 300-400 3,8-4 Trâu Mura 3000 7,9
  24. * Khối lượng tối đa của lợn Lan đơ rat và lợn ỉ khác nhau do yếu tố nào quyết định? - Do yếu tố di truyền (giống) * Trong cùng một giống thì yếu tố nào có ảnh hưởng quan trọng đến năng suất cao như thịt, trứng, sữa? - Do thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc
  25. Phần 3: CHĂN NUÔI Bài 30, bài 31 Chủ đề: VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG VẬT NUÔI I. VAI TRÒ CỦA CHĂN NUÔI: II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG VẬT NUÔI TRONG CHĂN NUÔI: 1. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi: Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho năng suất chăn nuôi khác nhau. 2. Giống vật nuôi quyết định đến sản phẩm chăn nuôi:
  26. 2. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi Ví dụ: - Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống trâu Mu ra là 7,9%, - Giống bò Hà Lan là 3,8 đến 4%, - Giống Bò Sin là 4 đến 4,5% Muốn chăn nuôi đạt kết quả cao ta cần chú ý điều gì?
  27. Phần 3: CHĂN NUÔI Bài 30, bài 31 Chủ đề: VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG VẬT NUÔI I. VAI TRÒ CỦA CHĂN NUÔI: Chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu, cụ thể: - Cung cấp thực phẩm - Cung cấp sức kéo - Cung cấp phân bón cho ngành nông nghiệp - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác ( thủ công, mỹ nghệ, sản xuất văc – xin) II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG VẬT NUÔI TRONG CHĂN NUÔI: 1. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi: Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho năng suất chăn nuôi khác nhau. 2. Giống vật nuôi quyết định đến sản phẩm chăn nuôi: Muốn chăn nuôi hiệu quả thì con người phải chọn giống vật nuôi phù hợp.
  28. DẶN DÒ - Về nhà học bài. - Trả lời các câu hỏi cuối bài. - Xem trước bài 32,33,34.