Bài giảng Công nghệ 7 - Bài dạy 34: Nhân giống vật nuôi

ppt 30 trang minh70 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Bài dạy 34: Nhân giống vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_bai_day_34_nhan_giong_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Bài dạy 34: Nhân giống vật nuôi

  1. Bài 34: NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI
  2. Đàn gà ban đầu Đàn gà sau một thời gian Theo em, phải làm gì để từ đàn gà ban đầu chỉ có vài con tăng lên thành hàng chục con?
  3. Ghép đôi Sinh sản Gà trống Gà mái Đàn Gà con Theo em, chọn phối là gì?
  4. TRÒ CHƠI: NHANH TAY- LẸ MẮT Luật chơi: Mỗi nhóm làm 1 đội, trong thời gian 3 phút các đội phải nhanh chóng tìm và ghép đôi những con vật nuôi đực và cái với nhau, sau đó nhanh chóng ghi vào bảng phụ. Khi nghe hiệu lệnh hết thời gian các đội sẽ trình bày kết quả của đội mình lên bảng. Đội nào tìm được nhiều cặp nhất sẽ chiến thắng.
  5. Gà Hồ (mái) Ngang (trống) Gà Tam Hoàng (mái) Lợn Ba Xuyên (đực) Lợn Thuộc Nhiêu (cái) Gà Ri ( trống) Cừu Phan Rang (cái) Lợn Đại Bạch (đực) Dê cỏ (đực) Lừa (đực) Gà Rốt (mái) Lợn Lanđrace (đực) Vịt Bầu (trống) Gà Lương Phượng (trống) Vịt cỏ (trống) Lợn Ỉ (đực) Dê cỏ (cái) Dê (cái ) Gà Hồ (trống) Bò Vàng (đực) Bò Sind (cái) Vịt cỏ (mái) Dê Bách Thảo (cái) Ngựa vằn (cái) Ngựa (cái) Ngựa vằn (đực) Cừu Phan Rang (đực) Lợn Đại Bạch (cái) Cừu đực Trâu Mura (cái) Bò Sind (đực) Lợn Móng Cái (cái) Vịt (mái)
  6. Gà Hồ (mái ) Gà Hồ (trống) Cừu Phan Rang (cái) Cừu Phan Rang (đực) Gà Tam Hoàng (mái) Gà Lương Phượng (trống) Dê (cái ) Cừu đực Gà Rốt (mái) Gà Ri ( trống) Dê cỏ (cái) Dê cỏ (đực) Vịt cỏ (mái) Vịt cỏ (trống) Dê Bách Thảo (cái) Dê cỏ (đực) Vịt cỏ (mái) Vịt Bầu (trống) Bò Sind (cái) Bò Sind (đực) Vịt (mái) Ngang (trống) Bò Sind (cái) Bò Vàng (đực) Lợn Thuộc Nhiêu (cái) Lợn Ba Xuyên (đực) Ngựa vằn (đực) Ngựa vằn (cái) Lợn Đại Bạch (cái) Lợn Đại Bạch (đực) Ngựa (cái) Lừa (đực) Lợn Móng Cái (cái) Lợn Ỉ (đực Trâu Mura (cái)
  7. Em hãy nêu các điểm khác nhau trong 2 trường hợp chọn phối sau? Trường hợp 1 Trường hợp 2 Giao phối Giao phối Gà Ri (trống) Gà Ri (mái) Gà Rốt (trống) Gà Ri (mái) Gà Ri (con) Gà Rốt- Ri Chọn phối cùng giống Chọn phối khác giống
  8. Chọn phối cùng giống x Lợn Móng Cái (cái) Lợn Móng Cái ( đực) Thế hệ lợn Móng Cái con Em hãy so sánh đặc điểm của thế hệ con với đặc điểm của bố, mẹ chúng?
  9. Chọn phối khác giống x Lợn Móng Cái (cái) Lợn Lan đờ rát (đực) Thế hệ con lai Em hãy so sánh đặc điểm của thế hệ con với đặc điểm của bố, mẹ chúng?
  10. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là phương pháp chọn phối nào? x Bò vàng Nghệ An ( đực ) Bò vàng Nghệ An ( cái ) Thế hệ Bò vàng Nghệ An con Thế nào là nhân giống thuần chủng?
  11. x Lợn ỉ cái Lợn ỉ đực Thế hệ lợn ỉ con
  12. x Gà Lương Phượng( đực) Gà Lương Phượng (cái) Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có Thế hệ gà Lương Phượng con Giữ và hoàn thiện các đặc tính tốt của Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? giống
  13. Thảo luận nhóm : ( 1 phút ) Hãy đánh dấu x vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau: Phương pháp chọn phối Phương pháp nhân giống Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo Gà Đông Tảo Gà Đông Tảo x Lợn Đại Bạch Lợn Móng Cái x Bò sữa Long Thành Bò sữa Long Thành x Lợn Lan đơ rat Lợn Lan đơ rat x Lợn Lan đơ rat Lợn Móng Cái x Vịt cỏ Vịt Bầu x Dê Bách Thảo Dê Bách Thảo x
  14. Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả ta phải đảm bảo những yếu tố nào? Có mục đích rõ ràng Cần Có nhiều cá thể đực, cái đảm Quản lí chặt chẽ tránh giao phối cận huyết bảo 5 Nuôi dưỡng, chăm sóc tốt yếu tố Thường xuyên chọn lọc
  15. Khi đàn gà bị trùng huyết do giao phối cận huyết gây ra sẽ làm chất lượng đàn gà giảm, gà có sức sống kém, dễ bị bệnh tật Theo em, để khắc phục tình trạng đó ta cần phải làm gì? Ta chỉ cần thay gà trống hoặc thay gà mái khác.
  16. TRÒ CHƠI Ô CHỮ BÍ MẬT 1 C U N G G I Ô N G 2 H A I 3 T H U Â N C H U N G 4 C Â N H U Y Ê T 5 G H E P Đ Ô I 6 L A I T A O 7 G I A O P H Ô I 8 C O N L A I 9 K H A C G I O N G
  17. Hàng số1: Đây là ô chữ có 9 chữ cái. Đây là tên của phương pháp chọn phối sau: Lợn Đại Bạch X Lợn Đại Bạch
  18. Hàng số 2: Đây là ô chữ có 3 chữ cái. Có mấy phương pháp chọn phối?
  19. Hàng số 3: Đây là ô chữ có 10 chữ cái Đây là tên của phương pháp nhân giống sau: Cừu Phan Rang (cái) X Cừu Phan Rang (đực) thế hệ cừu Phan Rang con
  20. Hàng số 4: Đây là ô chữ có 8 chữ cái Đây là từ còn thiếu trong câu sau: Trong quá trình nhân giống thuần chủng cần phải quản lí tốt đàn vật nuôi để tránh giao phối
  21. Hàng số 5: Đây là ô chữ có 7 chữ cái Đây là từ còn thiếu trong khái niệm sau: Chọn phối là chọn giữa con đực và con cái để cho sinh sản.
  22. Hàng số 6: Đây là ô chữ có 6 chữ cái Đây là tên gọi của phương pháp nhân giống sau: Dê cỏ (đực) X Dê Bách thảo (cái) Dê con lai
  23. Hàng số 7: Đây là ô chữ có 8 chữ cái Đây là từ dùng để chỉ quá trình ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản?
  24. Hàng số 8: Đây là ô chữ có 6 chữ cái Đây là tên gọi của thế hệ đời con trong chọn phối khác giống?
  25. Hàng số 9: Đây là ô chữ có 9 chữ cái Đây là tên gọi của phương pháp chọn phối sau: vịt cỏ (trống) X vịt cỏ (mái)
  26. Điền vào chỗ trống: a) Chọn con đực ghép đôi với con cái để cho sinh sản là phương pháp: Chọn phối b) Chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của một giống để được đời con cùng giống bố mẹ là phương pháp: Nhân giống thuần chủng c) Cho gà tre x gà tre → gà tre đây là phương pháp Chọn phối cùng giống d) Muốn có lợn Lanđơrat thuần chủng người ta phải Cho lợn Lan đơ rat x với lợn Lan đơ rat
  27. Một số con lai khác loài Con lai của dê cái và cừu đực
  28. Một số con lai khác loài Con lai giữa ngựa và lừa
  29. Một số con lai khác loài Con lai giữa ngựa vằn và lừa