Bài giảng Công nghệ 7 - Thực hành: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại

ppt 23 trang minh70 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Thực hành: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_thuc_hanh_nhan_biet_mot_so_loai_thuoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Thực hành: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại

  1. Nối nội dung cột A và Cột B sao cho đúng nội dung thể hiện các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại A B Đáp án 1.Biện pháp canh tác a.Dùng tay bắt sâu 1 + c 2.Biện pháp thủ công b.Dùng thuốc hóa học trừ sâu 2 + a 3.Biện pháp hóa học c.Vệ sing đồng ruộng, làm 3 + b đất trước khi gieo trồng 4 + e 4.Biện pháp sinh học d.Kiểm tra nông sản lưu 5 + d thông 5.Biện pháp kiểm e.Dùng các chế phẩm sinh dịch thực phẩm học hay các loài thiên địch
  2. Những chai lọ đựng hóa chất bảo vệ thực vật bỏ ra ngoài môi trường
  3. I/Vật liệu ,dụng cụ II/ Quy trình thực hành 1.Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại a) Phân biệt độ độc qua biểu tượng, kí hiệu
  4. Tiết 10 + 11 Thực NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN +12 hành. HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI a. Phân biệt độ độc. 1 Nhóm độc 1: Rất độc ?Đặc ? Thuốc trừ sâu, điểmbệnh cóđể Nhóm độc 2: Độc cao nhận biết 2 những nhóm độc nào ? Mức độ các nhóm độc của mỗi nhóm ? độc này qua nhãn thuốc là Nhóm độc 3: Cẩn thận 3 gì ?
  5. Nhóm độc 1  •“Rất độc”, • Đầu lâu xương chéo trong hình vuông đặt lệch,hình tượng màu đen trên nền trắng, •Có vạch màu đỏ dưới cùng nhãn
  6. Nhóm độc 2  •“Độc cao”, •Chữ thập màu đen trong hình vuông đặt lệch.hình tượng màu đen trên nền trắng, •Có vạch màu vàng dưới cùng nhãn.
  7. Nhóm độc 3  •“Cẩn thận” •Có hình vuông đặt lệch có vạch rời (có thề có hoặc không), •Có vạch màu xanh dưới cùng nhãn
  8. I/Vật liệu ,dụng cụ: II/ Quy trình thực hành 1.Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại a) Phân biệt độ độc b)Nhận biết tên thuốc Ví dụ: Padan 95 SP
  9. Thực NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN Tiết 10 + 11 hành. +12 HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. Hướng dẫn cách thực hiện bài thực hành. 1. Các dạng thuốc. • Thuốc bột thấm nước Dạng bột tơi, trắng hay trắng ngà, có khả năng phân ( WP, BTN, DF, WDG ) tán trong nước • Thuốc bột hòa tan Dạng bột trắng hay trắng trong nướcHãy đọc thôngngà, cótinkhảtrongnăng SGKtan trong nước ( SP,trang BHN 36) ?Nêu đặc điểm của • Thuốc hạt mỗiHạt dạngnhỏ, thuốccứng, nàykhông ? Cho biết thuốcvụn, trắnghóahayhọctrắngtrừ sâu,ngà ( G,? GR, H ) bệnh hại thường có những dạng • Thuốc sữanào ? Có kí hiệu raLỏngsaotrong? suốt, có khả năng phân tán trong nước ( EC, ND ) dưới dạng hạt nhỏ có màu đục như sữa • Thuốc nhũ dầu Lỏng, khi phân tán trong ( SC ) nước cũng tạo hỗn hợp dạng sữa
  10. Tiết 10 + 11 Thực NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN +12 hành. HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI b. Tên thuốc: Bao gồm: Tên sản phẩm, hàm lượng chất tác dụng, dạng thuốc Ví dụ?: TênPadanthuốc95 SPbao gồm những Tên thuốc → Padannội dung95 gì? SP Thuốc trừ sâu Chứa 95% Thuốc bột Padan chất tác dụng tan trong nước
  11. Tiết 10 + 11 Thực NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN + 12 hành. HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI b. Tên thuốc: VICARP 95 BHN Tên thuốc → VICARP 95 BHN Thuốc trừ sâu Chứa 95% Thuốc bột VICARP chất tác dụng hòa nước
  12. Tiết 10 + 11 Thực NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN + 12 hành. HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI CARBAN 50EC - Thuốc trừ bệnh CARBAN - Chứa 50% chất tác dụng - Thuốc sữa ( EC )
  13. Tiết 10+ Thực NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN 11+12 hành. HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI b. Tên thuốc: ?- CôngNgoàidụngra, trêncủanhãnthuốccòn -nhữngCách sửnộidụngdungthuốc nào -nữaKhối?lượng hoặc thể tích - Quy định về an toàn lao động - Địa chỉ sản xuất R : Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế
  14. I/Vật liệu ,dụng cụ: a/ Thuốc bột thấm II/ Quy trình thực hành nước(BTN,WT,DF,WDG) 1.Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại b/ Thuốc bột hòa tan trong 2.Quan sát một số dạng nước(BHN,SP) thuốc c/ Thuốc hạt (H,G,GR) d/ Thuốc sữa (ND,EC) e/ Thuốc nhũ dầu (SC)
  15. Tiết 10 + 11 Thực NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN +12 hành HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI . III. Thực hành: Học sinh tự tiến hành quan sát, trao đổi nhóm và hoàn thành bản tường trình. KẾT QUẢ QUAN SÁT Hàm lượng Nhãn Tên sản phẩm Độ độc chất tác dụng Dạng thuốc
  16. 1 2 - Thuốc trừ bệnh Thuốc trừ sâu VIBEN - C 50 BTN CÁC NHÓM ĐỘC PADAN 95SP 3 4 5 Thuốc trừ sâu Thuốc trừ nhện Thuốc trừ bệnh VIBASU 10H ORTUS 5SC FUAN 40EC
  17. KẾT QUẢ QUAN SÁT Hàm lượng Nhãn Tên sản phẩm Độ độc chất tác dụng Dạng thuốc 1 Thuốc trừ bệnh Cẩn thận Chứa 50% Thuốc bột VIBEN - C chất tác dụng thấm nước Thuốc trừ bệnh VIBEN - C 50 BTN
  18. KẾT QUẢ QUAN SÁT Hàm lượng Nhãn Tên sản phẩm Độ độc chất tác Dạng thuốc dụng Thuốc bột Thuốc trừ sâu Chứa 95% Độc cao tan trong 2 PADAN chất tác dụng nước Thuốc trừ sâu PADAN 95SP
  19. KẾT QUẢ QUAN SÁT Hàm lượng Nhãn Tên sản phẩm Độ độc chất tác Dạng thuốc dụng Chứa 10% Thuốc trừ sâu 3 Cẩn thận chất tác Thuốc hạt VIBASU dụng Thuốc trừ sâu VIBASU 10H
  20. KẾT QUẢ QUAN SÁT Hàm lượng Nhãn Tên sản phẩm Độ độc chất tác Dạng thuốc dụng Thuốc trừ nhện Chứa 5% Thuốc nhũ Cẩn thận 4 ORTUS chất tác dầu dụng Thuốc trừ nhện ORTUS 5SC
  21. KẾT QUẢ QUAN SÁT Hàm lượng Nhãn Tên sản phẩm Độ độc chất tác Dạng thuốc dụng Chứa 40% 5 Thuốc trừ bệnh Nguy hiểm chất tác Thuốc sữa FUAN dụng Thuốc trừ bệnh FUAN 40EC
  22. KẾT QUẢ QUAN SÁT Hàm lượng Nhãn Tên sản phẩm Độ độc chất tác dụng Dạng thuốc Thuốc trừ bệnh Chứa 50% Thuốc bột Cẩn thận 1 VIBEN - C chất tác dụng thấm nước Thuốc trừ sâu Chứa 95% Thuốc bột tan Độc cao 2 PADAN chất tác dụng trong nước Chứa 10% Thuốc trừ sâu Cẩn thận Thuốc hạt 3 VIBASU chất tác dụng Thuốc trừ nhện Cẩn thận Chứa 5% chất Thuốc nhũ 4 ORTUS tác dụng dầu Thuốc trừ bệnh Chứa 40% 5 FUAN Nguy hiểm chất tác dụng Thuốc sữa
  23. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Về nhà xem lại bài • Ôn tập chuẩn bị kiểm tra • Đọc trước bài 15:LÀM ĐẤT • Tìm hiểu biện pháp làm đất tại đai phương