Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 23 - Bài 31: Giống vật nuôi

ppt 26 trang minh70 3740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 23 - Bài 31: Giống vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_tiet_23_bai_31_giong_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 23 - Bài 31: Giống vật nuôi

  1. Tiết 23 - Bài 31: GIỐNG VẬT NUÔI I. Khái niệm về giống vật nuôi 1. Thế nào là giống vật nuôi Ví dụ: - Giống vịt cỏ Có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau
  2. - Giống bò sữa Hà Lan Màu lông lang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
  3. - Giống lợn Lan đơ rát Có thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, có tỉ lệ thịt lạc cao
  4. - Gà Ai Cập Số lượng trứng/mái/năm : 170 quả. Lông nhiều màu
  5. - Gà ta Màu lông: vàng, trắng, đen, hoa mơ , đẻ ít, ấp trứng, nuôi con
  6. I. Khái niệm về giống vật nuôi 1. Thế nào là giống vật nuôi Đặc điểm về ngoại hình, thể chất và tính năng sản xuất của các vật nuôi giống nhau hay khác nhau? Cho ví dụ? Đặc điểm con non thuần chủng có giống bố mẹ không?
  7. Thế nào là giống vật nuôi?
  8. Lựa chọn các cụm từ sau: “ ngoại hình , năng suất, chất lượng sản phẩm ” để điền vào chỗ ( ) Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm giống nhau, có và như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
  9. Em hãy lấy 1 vài ví dụ về giống vật nuôi và điền vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sau. Tên giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất
  10. Lợn Ỉ Lợn Móng Cái Vịt lai Bò sữa
  11. Tên giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất - Bò sữa - Màu lông lang trắng, đen - Lợn Lan đơ rát - Có thân dài, tai to rủ xuống trước mặt - Lợn Ỉ - Lông đen, bụng xệ
  12. 2. Phân loại giống vật nuôi a. Theo địa lí: Ví dụ: Lợn Móng Cái, bò vàng Nghệ An
  13. b, Theo hình thái, ngoại hình Như: bò lang trắng đen, bò u
  14. c. Theo mức độ hoàn thiện của giống: Giống nguyên thuỷ, giống quá độ, giống gây thành
  15. d. Theo hướng sản xuất: Như lợn hướng mỡ, hướng nạc, gà hướng trứng, gà hướng thịt
  16. 3. Điều kiện để được công nhận là giống vật nuôi Để được công nhận là 1 giống vật nuôi, cần phải có các điều kiện nào? - Các vật nuôi trong cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc - Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau - Có tính di truyền ổn định - Đạt đến 1 số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng
  17. II. Vai trò của ngành chăn nuôi và giống vật nuôi Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi? 1.Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
  18. Giống vật nuôi Năng suất chăn nuôi Năng suất trứng Năng suất sữa (quả/năm/con) (kg/chu kì ngày tiết sữa/con) Gà Lơ go 250 – 270 Gà Ri 70 – 90 Bò Hà Lan 5500-6000 Bò Sin 1400-2100
  19. Khối Năng Năng Tỉ lệ Giống vật nuôi lượng suất suất sữa % mỡ thịt trứng (kg) trong (kg) (quả) sữa Lợn Lanđơrat 350 Lợn ỉ 50-60 Vịt C.V supe M 170-180 Vịt Khakicampbell 240-280 Bò Hà Lan 5500-6000 Bò vàng Việt Nam 300-400 3,8-4 Trâu Mura 3000 7,9
  20. * Khối lượng tối đa của lợn Lan đơ rat và lợn ỉ khác nhau do yếu tố nào quyết định? - Do yếu tố di truyền (giống) * Yếu tố nào có ảnh hưởng quan trọng đến năng suất cao như thịt, trứng, sữa? - Do thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc
  21. 2. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi Ví dụ: - Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống trâu Mu ra là 7,9%, - Giống bò Hà Lan là 3,8 đến 4%, - Giống Bò Sin là 4 đến 4,5% Muốn chăn nuôi đạt kết quả cao ta cần chú ý điều gì?
  22. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1: Xác định căn cứ phân loại giống vật nuôi Lợn Móng Cái a Gà tre, gà ác, gà ri c Lợn Thuộc Nhiêu a Gà Lơ go- hướng trứng d Lợn Mường Khương a Bò chuyên dụng thịt d Vịt siêu trứng d Bò u, bò vàng b Vịt Bắc Kinh a Lợn Lan đơ rat - hướng nạc d Bò lang trắng, đen- chuyên sữa d
  23. Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi?
  24. Câu 3: Hãy tìm hiểu đặc điểm 1 số giống vật nuôi ở quê hương em và điền vào bảng sau: Tên giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất
  25. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ - Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK/85 - Đọc trước bài 32. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi