Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 29: Thức ăn vật nuôi

ppt 59 trang minh70 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 29: Thức ăn vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_tiet_29_thuc_an_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 29: Thức ăn vật nuôi

  1. Tiết 29- Chủ đề: THỨC ĂN VẬT NUƠI
  2. MỤC TIÊU - Nêu được tên các nhóm thức ăn thường dùng trong chăn nuôi, thành phần dinh dưỡng và vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. - Trình bày được mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ một số loại thức ăn thực vật. - Chế biến được thức ăn tinh bột bằng phương pháp ủ men. Vận dụng chế biến và sử dụng được thức ăn trong chăn nuơi.
  3. CHỦ ĐỀ: THỨC ĂN VẬT NUÔI A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: ( cho các nhóm lên bảng thi với nhau) Quan sát hình Cho biết tên các loại vật nuôi và cho biết chúng ăn những loại thức ăn nào?
  4. CHỦ ĐỀ: THỨC ĂN VẬT NUÔI B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Thức ăn vật nuôi: Thức ăn vật nuôi là gì, có nguồn gốc từ đâu? Chúng có các thành phần dinh dưỡng nào? 2. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi: Thức ăn được cơ thể tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?
  5. 3. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi: Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn? Trình bày các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn? 4. Sản xuất thức ăn vật nuôi: Phân loại thức ăn vật nuôi ? Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein ? Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô xanh?
  6. 1. Thức ăn vật nuôi: Rơm ( lúa) mình có thể ăn và sống được không ta ? Thức ăn vật nuơi là gì?
  7. 1. Thức ăn vật nuôi: Thức ăn hỗn hợp của lợn
  8. Ngơ Premic Premic vitamin Sắn Khơ dầu vàng khống đậu tương Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Thực vật Cám gạo, ngơ vàng, sắn, Cám khơ dầu đậu tương, gạo Động vật Bột cá, Chất khống Premic khống, Premic vitamin. Bột cá Thức ăn cĩ nguồn gốc từ đâu?
  9. 1. Thức ăn vật nuôi: Giáo viên yêu cầu HS xem thơng tin SGK Trong thức ăn vật nuơi cĩ mấy thành phần chính? Đĩ là những thành phần nào? Vậy trong chất khơ cĩ các chất dinh dưỡng nào?
  10. Bảng: THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN Rau Khoai lang Rơm lúa Ngơ (bắp) Bột cá Loại thức ăn Thành phần muống củ hạt dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khống, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 Dựa vào bảng cĩ nhận xét gì về thành phần dinh dưỡng trong thức ăn?
  11. 2. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi: Thức ăn được cơ thể tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?
  12. 2. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi: Thĩc, gạo Giun đất Bột cám, bột ngơ Nêu lại thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn ?
  13. Bảng : Sự tiêu hóa và hấp thức ăn Thành phần dinh Qua đường tiêu hố Chất dinh dưỡng cơ dưỡng của thức ăn thể hấp thụ Nước Nước Protein Axit amim Lipit Glyxerin và axit béo Gluxit Đường đơn Muối khống Ion khống vitamin vitamin Từng thành phần dinh dưỡng của thức ăn sau khi tiêu hĩa được cơ thể hấp thụ.
  14. • Cho bảng điền từ Em hãy điền những cụm từ thích hợp thay cho các số (1), (2), (3), (4) ở các câu dưới đây để thấy được kết quả của sự tiêu hố thức ăn ? Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các (.axit1.) amin Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin ( 2 ) , và axit béo Gluxit ( 3 ) được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khống được cơ thể hấp thụ dưới dạng các (ion 4 khống ) Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
  15. *Vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuơi. VậtEm nuơihãy chosử dụngbiết chất năng dinh lượng dưỡng và các cung chất cấp dinh cho dưỡng cơ thể để vật làm nuơi nhữnggì đối gì? với cơ thể ? Các chất dinh Cung cấp cho Vật nuơi tạo ra các sản phẩm dưỡng của cơ thể vật chăn nuơi thức ăn vật nuơi đối với cơ thể Đối với sản nuơi xuất và tiêu dùng -Nước -Các axit amin -Năng lượng -Hoạt động của -Glyxerin, axit cơ thể béo -Đường các loại -Các chất dinh -Tăng sức đề -Các vitamin dưỡng kháng -Khống
  16. Các chất dinh dưỡng cĩ vai trị gì đối với sản xuất và tiêu dùng? Các chất Cung cấp Vật nuơi tạo ra các sản dinh dưỡng cho cơ thể phẩm chăn nuơi của thức ăn vật nuơi vật nuơi đối với cơ Đối với sản thể xuất và tiêu dùng -Nước -Các axit amin -Glyxerin, axit -Năng lượng -Hoạt động của béo -Thồ hàng, cày kéo cơ thể -Đường các -Thịt, sữa, trứng loại -Lơng, da -Sừng, mĩng -Các vitamin -Các chất dinh -Tăng sức đề -Sinh sản dưỡng -Khống kháng
  17. Dựa vào bảng 6 tìm những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống Cụm từ: Năng lượng, các chất dinh dưỡng, gia cầm. -Thức ăn cung cấp choNăng lượng vật nuơi hoạt động và phát triển. -Thức ăn cung cấp các cho chất dinh dưỡng vật nuơi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuơi như thịt, cho đẻgia cầm trứng, vật nuơi cái tạo ra sữa, nuơi con. Thức ăn cịn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuơi tạo ra lơng, sừng, mĩng.
  18. 3. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi: - Mục đích của chế biến thức ăn và dự trữ thức ăn? - Trình bày các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn?
  19. Con lợn cĩ thể ăn và tiêu hĩa các loại thức ăn bên dưới được khơng?
  20. * Chế biến thức ăn: Làm chín hạt đậu nành để vật nuơi dễ tiêu hĩa.
  21. * Chế biến thức ăn: Ủ men tạo ra mùi thơm để vật nuơi thích ăn.
  22. * Chế biến thức ăn: Cắt ngắn cỏ để vật nuơi dễ ăn.
  23. * Mục đích dự trữ thức ăn: Người dân đang làm gì vậy? Nhằm mục đích gì?
  24. 3. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi: HS thảo luận nhóm Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn? * Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn: - Chế biến thức ăn: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng. Làm giảm khối lượng, giảm bớt độ thô cứng. Khử chất độc. - Dự trữ thức ăn: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và có đầy đủ thức ăn cho vật nuôi.
  25. Quan sát hình: Các phương pháp chế biến thức ăn
  26. Đây là phương pháp chế biến gì? Áp dụng cho loại thức ăn nào? Cắt ngắn: Thức ăn thơ xanh, các loại thức ăn như thân cây ngơ ( bắp), cây lúa,
  27. Đây là phương pháp chế biến gì? Áp dụng cho loại thức ăn nào? Nghiền nhỏ: Các loại thức ăn thơ cứng, các loại hạt như hạt ngơ, hạt cây họ đậu, được nghiền nhỏ.
  28. Đây là phương pháp chế biến gì? Áp dụng cho loại thức ăn nào? Rang, hấp: Đậu nành được rang hấp để loại bỏ chất độc của đậu nành làm cho vật nuơi hấp thụ dễ dàng.
  29. Đây là phương pháp chế biến gì? Ủ men: Cho bánh men vào nhào kĩ, cho nước ấm vừa đủ, đậy kín, để nơi kín giĩ trong 24h.
  30. 0 Đây là phương pháp chế biến nào? Đường hĩa tinh bột: Tinh bột và bột mầm mạ, nước ấm 600C, đậy kín giĩ sau 24h để vật nuơi cĩ thể sử dụng được.
  31. Đây là phương pháp chế biến nào? Kiềm hĩa rơm rạ: dùng nước vơi 10% hoặc dd NaOH 2% trộn với rơm (1lít nước + 100g vơi), ngâm 24 – 36h, rửa sạch cho vật nuơi ăn.
  32. Em hãy quan sát hình dưới đây và hồn thành bài tập sau: Phương pháp vật lí: Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lý nhiệt. Phương pháp hĩa học:Đường hóa tinh bợt, kiềm hóa rơm rạ. Phương pháp vi sinh vật: Ủ men. Phương pháp hỗn hợp: Hỡn hợp.
  33. * Một số phương pháp dự trữ thức ăn: Phương pháp làm khơ. Ví dụ: lúa, sắn, rơm,
  34. * Một số phương pháp dự trữ thức ăn: Phương pháp ủ xanh Ví dụ: cỏ, thân cây bắp,
  35. 3. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi: HS thảo luận nhóm Trình bày các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn? - Các phương pháp chế biến thức ăn: + Chế biến bằng phương pháp vật lí: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt. + Chế biến bằng phương pháp hóa học: đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ. + Chế biến bằng phương pháp vi sinh vật: ủ men. + Chế biến bằng phương pháp hỗn hợp: hỗn hợp. - Các phương pháp dự trữ thức ăn: làm khô, ủ xanh.
  36. 4. Sản xuất thức ăn vật nuôi: + Phân loại thức ăn vật nuôi. + Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein . + Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô xanh.
  37. Phân loại thức ăn vật nuơi : Thức ăn nào được gọi là thức ăn giàu prôtêin? Thức ăn nào được gọi là thức ăn giàu gluxit? Thế nào là thức ăn thô?
  38. Bài tập: Dựa vào thành phần dinh dưỡng chủ yếu em hãy phân loại các loại thức ăn sau đây? Thành phần dinh dưỡng chủ Tên thức ăn Phân loại yếu (%) Bột cá Hạ Long 46% Protein Đậu tương (đậu 36% Protein nành) (hạt) Khơ dầu lạc (đậu 40% Protein phộng) 8,9% Protein Hạt ngơ (bắp)vàng và 69% gluxit Rơm lúa >30% xơ
  39. * Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein. sấy khơ Nghiền nhỏ Cá biển và sản phẩm nghề cá Nuơi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản nước mặn và nước ngọt (tơm, cá, ốc )
  40. * Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein. Nuơi và tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng, tằm,
  41. * Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein. Trồng ngơ xen đậu Trồng nhiều đậu tương Trồng xen tăng vụ để cĩ nhiều cây và hạt họ đậu.
  42. 4. Sản xuất thức ăn vật nuôi: * Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein : -Nuôi và khai thác thủy sản nước ngọt và nước mặn. - Nuôi giun đất, nhộng tằm. - Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu.
  43. Ngơ Khoai mì Thức ăn giàu gluxit Lúa Khoai lang
  44. Thức ăn thơ xanh
  45. Trồng nhiều lúa, ngơ, khoai, sắn.
  46. Tận dụng sản phẩm phụ
  47. Trồng nhiều rau, cỏ
  48. 4. Sản xuất thức ăn vật nuôi: * Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô xanh: - Luân canh, xen canh, gối vụ để tạo nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. - Tận dụng đất để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. - Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, lạc, đỗ.
  49. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Câu 1: Hãy chọn các loại thức ăn: thĩc, rơm, cỏ, cám gạo, sâu, giun đất, để điền vào bảng sau? Vật nuơi Loại thức ăn cho vật nuơi Trâu Rơm, cỏ, Lợn Cám, gạo, Gà Các loại hạt, giun đất, Câu 2: Thành phần các chất cĩ trong chất khơ thức ăn? A. Gluxit, vitamin. C. Protein, gluxit, lipit, vitamin, chất khống. B. Chất khống, lipit, gluxit. D.Gluxit, lipit, protein.
  50. Câu 3: Sắp xếp các thức ăn sau vào vị trí phù hợp trong bảng dưới đây cho đúng phương pháp chế biến: Hạt ngũ cốc, củ sắn, củ khoai lang, đậu tương, hạt ngô, bột sắn, bột ngô, rơm lúa, thân cây ngô, cám gạo. Phương pháp chế biến Loại thức ăn cần chế biến Cắt ngắn Nghiền nhỏ Xử lí nhiệt Ủ men Đường hóa tinh bột Kiềm hóa rơm rạ
  51. Câu 3: Sắp xếp các thức ăn sau vào vị trí phù hợp trong bảng dưới đậy cho đúng phương pháp chế biến: Hạt ngũ cốc, sắn, củ khoai lang, đậu tương, hạt ngô, bột sắn, bột ngô, rơm lúa, thân cây ngô, cám gạo. Phương pháp chế biến Loại thức ăn cần chế biến Cắt ngắn Thân cây ngô, Nghiền nhỏ Sắn, củ khoai lang, hạt ngũ cốc, Xử lí nhiệt Hạt đậu tương, hạt ngô, Ủ men Bột sắn, bột ngô, Đường hóa tinh bột Cám gạo, Kiềm hóa rơm rạ Rơm lúa,
  52. Bột cá CuCủ̉ llạc¹c Đậu hạt Ngơ hạt sắn Khoai lang gạo Thân cây ngơ Rơm rạ Em hãy sắp xếp các thức ăn trên vào từng nhĩm trong bảng? Loại thức ăn Tên thức ăn Giàu protein Giàu gluxit Thức ăn thơ
  53. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: -Thực hành:”CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT” 1. Rang đậu tương: Bước 1: Làm sạch đậu ( loại bỏ vỏ quả, rác, ) Bước 2: Rang, khuấy đảo liên tục trên bếp. Bước 3: Khi hạt đậu chín vàng, có mùi thơm, tách vỏ hạt dễ dàng thì nghiền nhỏ. 2. Hấp hạt đậu tương: Bước 1: Làm sạch vỏ quả. Ngâm cho hạt đậu no nước. Bước 2: Vớt ra rổ để ráo nước. Bước 3: Hấp chín hạt đậu trong hơi nước. Hạt đậu chín tới, nguyên hạt, không bị nát là được. Giáo viên cho các nhóm chọn phương pháp thực hành
  54. Mẫu bảng: Báo cáo thực hành: Tiêu chí Chưa Kết quả Yêu cầu Đánh đánh giá chế chế đạt được giá sản biến biến phẩm - Trạng thái hạt - Màu sắc - Mùi
  55. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. Câu 1: Lan qua nhà Nam chơi, Thấy mẹ Nam đang trộn tấm, cám và nước cá kho cho lợn ăn. Lan thắc mắc vì sao mẹ Nam lại làm như vậy? Em hãy giải thích cho bạn Lan hiểu. Câu 2. Vì sao trâu, bị tiêu hĩa được rơm, cỏ?
  56. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Giáo viên yêu cầu học sinh: -Mô tả một phương pháp chế biến hoặc một phương pháp sản xuất thức ăn cho vật nuôi mà em tìm hiểu được có thể áp dụng được ( ở gia đình hay địa phương của em).
  57. - Học bài: Thức ăn vật nuơi - Sưu tầm các mẫu thức ăn vật nuơi hiện cĩ ở địa phương (chợ Hàng). - Xem trước bài 38 : VAI TRỊ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUƠI
  58. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT