Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 40: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 40: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_7_tiet_40_nuoi_duong_va_cham_soc_cac_loa.ppt
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 40: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG GV: NGUYỄN THỊ BÍCH NGHĨA
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Trả lời: Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi.Chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe của vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.
- NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI
- Lót rơm cho vật nuôi non để giữ ấm thân nhiệt
- Thức ăn của vật nuôi non chủ yếu là sữa mẹ
- Tiêm phòng văcxin định kì
- I. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI NON 1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.
- 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. Em hãy đọc và sắp xếp vào bảng con các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng, chăm sóc sau đây phù hợp với tuổi của vật nuôi ( đánh số thứ tự theo mức độ cần thiết từ cao đến thấp) 2Giữ ấm cho cơ thể 1 Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. 3 Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh). 4 Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ. 5 Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáns ( nhất là với nắng buổi sớm). 6 Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
- 2.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. - Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. - Giữ ấm cho cơ thể - Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh). - Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáns ( nhất là với nắng buổi sớm). - Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
- II.CHĂN NUÔI VẬT NUÔI ĐỰC GIỐNG Mục đích: Khả năng phối giống cao và cho đời sau có chất lượng tốt Yêu cầu: Sức khỏe tốt, số lượng và chất lượng tinh dịch tốt. Con đực giống
- Em hãy quan sát sơ đồ sau cho biết:Để đời sau có chất lượng tốt, phải chăn nuôi vật nuôi đực giống như thế nào? Khả năng phối giống Chất lượng đời sau Nuôi dưỡng Chăm sóc (Thức ăn có (Vận động, đủ năng lượng, tắm chải, Chăn nuôi vật nuôi Protein, kiểm tra đực giống chất khoáng thể trọng và và tinh dịch) Vitamin)
- Câu hỏi thảo luận Theo em nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao?
- III. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI CÁI SINH SẢN 1. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản Tạo sữa nuôi con1 1 Nuôi thai Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái Nuôi cơ thể mẹ Nuôi cơ thể mẹ 2 2 sinh sản và tăng trưởng Hồi phục cơ 3 Giai đoạn Giai đoạn thể sau đẻ 3 Chuẩn bị cho mang thai nuôi con và chuẩn bị cho tiết sữa sau khi đẻ kì sinh sản sau. Em hãy quan sát sơ đồ 13 về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản, rồi sắp xếp vào bảng con theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp.
- III. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI CÁI SINH SẢN 1. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản Tạo sữa nuôi con Nuôi thai Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái Nuôi cơ thể mẹ Nuôi cơ thể mẹ sinh sản và tăng trưởng Hồi phục cơ Giai đoạn Giai đoạn thể sau đẻ Chuẩn bị cho mang thai nuôi con và chuẩn bị cho tiết sữa sau khi đẻ kì sinh sản sau. Em hãy quan sát sơ đồ 13 về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản, rồi sắp xếp vào bảng con theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp.
- 2. Biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc Em hãy nêu biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ? -Nuôi dưỡng: Cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn. Nhất là protein, chất khoáng,vitamin. - Chăm sóc:Chú ý chế độ vận động, tắm chải hợp lí, nhất là ở cuối giai đoạn mang thai. Lợn cái sinh sản
- Đại dịch lở mồm lông móng ở bò5 vàH N1 ở gà.
- BT: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp biện pháp chăm sóc và nuôi dưỡng với từng giai đọan của vật nuôi non A B Bào thai . Giữ ấm cơ thể . Cho bú sữa đầu. Mới sinh Nuôi vật nuôi mẹ tốt . Tập ăn sớm. . Cho vận động và tiếp xúc với nắng. Sau sinh . Vệ sinh, phòng bệnh.
- Học bài Chuẩn bị bài 46: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi. . Tìm hiểu những nguyên nhân sinh ra bệnh của vật nuôi? . Từ đó nêu các biện pháp phòng, trị cho phù hợp?