Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 44 - Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi

ppt 21 trang minh70 2090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 44 - Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_tiet_44_bai_38_vai_tro_cua_thuc_an_doi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 44 - Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG ANH TRƯỜNG THCS CỔ LOA CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH MÔN : CÔNG NGHỆ 7
  2. Câu 1. Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ? (5đ) - Động vật: Bột cá, . - Thực vật: Lúa, ngô, khoai, - Chất khoáng: Premic khoáng, Câu 2. Em hãy kể tên các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của vật nuôi ?(5đ) - Trong thức ăn vật nuôi có nước và chất khô. - Trong chất khô có protein, gluxit, lipit, vitamin và chất khoáng. 2 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  3. 3 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  4. I/Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? 4 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  5. Nước Nước Vitamin Vitamin Những chất dinh dưỡng nào bị biến đổi và không bị đổi qua đường tiêu hóa? 5 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  6. Tiêu hoá lipit: Axit Axit béo béo Axit Axit qt tiêu + béo béo hoá Axit béo glyxerin Axit glyxerin béo Phân tử lipit Lipit  glyxerin + axit béo 6 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  7. Tiêu hóa Protein aa aa aa aa aa aa Phân tử protein qt tiêu hoá aa aa aa aa aa aa Protein  các aa Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa 7
  8. Tiêu hóa Gluxit đg đg đg đg đg đg đơn đơn đơn đơn đơn Qt tiêu hoá đơn đg đg đg đg đơn đơn đơn đg đg đơn đơn đơn gluxit Gluxit  đường đơn 8 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  9. Tiêu hóa Muối khoáng: qt tiêu Ion hoá khoáng Ion Ion khoáng khoáng Ion khoáng Phân tử muối khoáng Muối khoáng ion khoáng 9 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  10. Hãy dựa vào bảng 5 điền các từ còn thiếu vào chỗ trống (2p) Nước được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các Axit amin Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin , . Axit béo Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được hấp thu dưới dạng các . ion khoáng Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu 10 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  11. I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? II/. VaiThức ăn trò qua đườngcủa tiêu các hóa của chất vật nuôi dinh được biến dưỡng đổi: trong thức + Nước ăn đối→ Nước.với vât nuôi + Prôtêin Axít amin. + Lipit Glyxerin + axit béo + Gluxit Đ ường đơn. + Muối khoáng Ion khoáng + Vitamin Vitamin Các chất dinh dưỡng trong thức ăn được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. 11 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  12. EmVật hãynuôi cho sử biếtdụng chất năng dinh lượng dưỡng và cáccung chất cấp dinhcho cơdưỡng thể vật để nuôilàm gìnhững đối với gì? cơ thể ? Vật nuôi tạo ra các sản phẩm chăn Các chất dinh Cung cấp cho nuôi dưỡng của thức cơ thể vật nuôi ăn vật nuôi Đối với cơ thể Đối với sản xuất và tiêu dùng -Nước -Các axit amin -Năng lượng -Hoạt động của -Glyxerin, axit béo cơ thể -Đường các loại -Các chất dinh -Các vitamin -Tăng sức đề dưỡng kháng -Khoáng 12 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  13. Các chất dinh dưỡng có vai trò gì đối với sản xuất và tiêu dùng? 13 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  14. Các chất dinh Cung cấp Vật nuôi tạo ra các sản dưỡng của cho cơ thể phẩm chăn nuôi thức ăn vật vật nuôi nuôi Đối với cơ Đối với sản thể xuất và tiêu dùng -Nước -Thồ hàng, -Các axit amin -Hoạt động cày kéo của cơ thể -Glyxerin, axit -Năng lượng béo -Thịt, sữa, trứng -Đường các loại -Các chất -Tăng sức -Lông, da -Các vitamin dinh dưỡng đề kháng -Sừng, móng -Khoáng -Sinh sản 14 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  15. Dựa vào bảng 6 tìm những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (2p) Cụm từ: năng lượng các chất dinh dưỡng gia cầm Thức ăn cung cấp .cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp cho vật nuôi lớn lên và tao ra sản phẩm chăn nuôi như thịt , cho đẻ trứng. Vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con.Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng. 15 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  16. I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? II/. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vât nuôi - Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. - Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt , cho gia cầm đẻ trứng. Vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. - Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng. 16 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  17. TỔNG KẾT Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động ? A. Vitamin B. Khoáng C. Nước D. Gluxit, lipit 17 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  18. TỔNG KẾT Câu 2: Sau khi được tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng, chất dinh dưỡng giúp vật nuôi: A. Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn nuôi B. Tạo ra sừng, lông, móng. C. Hoạt động cơ thể. D. Cả 3 câu trên đều đúng 18 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  19. Câu 3: Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào bảng: Thành phần Chất dinh dưỡng cơ thể hấp dinh dưỡng thụ (sau khi tiêu hóa) của thức ăn 1. Nước Nước 2. Muối khoáng Ion khoáng 3. Vitamin .Vitamin 4. Lipit .Glyxêrin và axit béo 5. Gluxit Đường đơn 6. Prôtêin Axít amin 19 Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa
  20. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP - Viết sơ đồ tư duy biểu diễn vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. - Đọc trước Bài 39. “ Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi” Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa 20
  21. SƠ ĐỒ TỔNG KẾT BÀI HỌC Vật nuôi Sinh trưởng Cung cấp Phát dục Thức ăn Chất đơn chất dinh vật nuôi giản dưỡng và Tạo sản năng lượng Phẩm chăn nuôi Nhóm công nghệ 7 - THCS Cổ Loa 21